Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Có đáp án)

doc 19 trang giaoanhay 28/10/2025 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Có đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2017-2018 
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI MÔN: TOÁN
 Thời gian làm bài: 90 phút 
 (50 câu trắc nghiệm)
 2
 Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y .
 sin x 
 3 
 
 A. D ¡ \{ k 2 ,k ¢ }. B. D ¡ \ . 
 3 3 
  5 
 C. D ¡ \ k ,k ¢  . D. D ¡ \ k2 ,k ¢  .
 3  6 
 Câu 2. Biết a và b lần lượt là nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình :
 sin2 x tan x cos2 x cotx 2sin x cos x 4 . Tính S a b.
 5 
 A. S . B. S . C. S 0. D. S .
 2 6
 Câu 3. Đội văn nghệ của một lớp có 4 bạn nam và 7 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn tham gia biểu 
 diễn. Tìm xác xuất để trong 5 bạn được chọn có cả nam và nữ, đồng thời số bạn nam nhiều hơn số 
 bạn nữ. 
 13 1 2 15
 A. P . B. P . C. P .D. P .
 66 66 11 11
 1 2 3 2
 Câu 4. Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình: Cx 6Cx 6Cx 9x 14x .
 A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0.
 u5 4u3
 Câu 5. Cho cấp số cộng un , biết . Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số 
 u2.u6 11
 cộng. 
 u1 9 u1 4
 A. . B. . 
 d 2 d 3
 u1 4 u1 4 u1 4
 C. .D. hoặc . 
 d 3 d 3 d 3
 u1 2;
 Câu 6. Cho dãy số un xác định bởi . Xác định giá trị của u2017 .
 un 1 un 2n 3, n 1.
 A. 4060226 .B. 4066220 .C. 8126498 .D. 4064260.
 8.200n 3.100n
 Câu 7. Biết A lim . Tính giá trị A .
 2.150n 2.200n
 3
 A. A .B. 4 .C. . D. .
 2
 ax +1 3 3x +1
 víi x 0
 x
 Câu 8. Cho hàm số f (x) . Tìm giá trị a dương để hàm số f (x) 
 3
 a2 víi x 0
 2
 liên tục tại x 0 .
 1 1 41 1 3
 A. a 1. B. a . C. a .D. a .
 2 4 2
 Trang 1/5 9 17
A. P 16. B. P 16. C. P 4. D. P .
 2
 x2 3x 2
Câu 20. Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y .
 x2 4
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x3 3mx2 2m3 có hai 
điểm cực trị A, B sao cho đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng y 2x.
 1 1 1
A. m . B. m . C. m 0. D. m .
 2 2 4
Câu 22. Bạn A có một đoạn dây dài 20m . Bạn chia đoạn dây thành hai phần. Phần đầu uốn thành 
một tam giác đều. Phần còn lại uốn thành một hình vuông. Hỏi phần đầu bằng bao nhiêu mét để 
tổng diện tích hai hình là nhỏ nhất.
 80 180 180 180
A. m . B. m . C. m . D. m .
 4 3 9 4 3 13 9 2 3
Câu 23. Tìm nghiệm của phương trình log3 (2 x) 2 .
A. x 7. B. x 6. C. x 11. D. x 4.
 1
Câu 24. Tìm tập xác định D của hàm số y x2 4 3 .
A. D ; 2  2; . B. D 2;2 .
C. D ;0  4; . D. D R \ 2.
 x 1 1 x
Câu 25. Phương trình 3 3 10có hai nghiệm x1, x2 . Tính S x1 x2 .
 10
A. S 0 .B. S .C. S 1. D. S log 5 1.
 3 3
Câu 26. Cho log a x 5, logb x 3 với a,b là các số thực lớn hơn 1. Tính P logab x.
 1 8 15
A. P 15. B. P . C. P . D. P .
 15 15 8
Câu 27. Một người gửi 10 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn một quý ( 3 tháng 
) với lãi suất 1,75% một quý . Hỏi người đó được lĩnh bao nhiêu tiền sau 5 năm ( chính xác đến 
hàng đơn vị ) , nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi ?
A. 14 147 782 đồng . B.12 972 279 đồng .
C.14 147 781 đồng .D. 10 906166 đồng .
Câu 28: Cho hai số thực không âm x, y thõa mãn x y 1.Tính giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu 
thức P 52x 5y.
 25
A. P 6. B. P 33 . C. P 2 3 25. D. P 26.
 min min 4 min min
Câu 29. Tìm nguyên hàm của hàm số f x 2018x .
 2018x
A. f x C. B. f x 2018x C. 
 ln 2018 
 1
C. f x 2018x 1 C. D. f x 2018x ln 2018 C.
 x 1 
Câu 30. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y ex , trục hoành và các đường x 0, x 1. 
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ?
 2 2
 e2 e 1 e2 e 1 
A. V . B. V . C. V . D. V .
 2 2 2 2
 Trang 3/5 3 3 3 3
A. V a3. B. V a3. C. V a3. D. V 3a3.
 2 6 2
Câu 41. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh 1, khoảng cách từ tâm 
 1
của tam giác ABC đến mặt phẳng A' BC bằng . Tính thể tích V của khối chóp A'.ABC .
 6
 3 2 2 26
A. V . B. V . C. V . D. V .
 72 6 16 208
Câu 42. Một hình nón có đường sinh hợp với đáy một góc bằng 500 . Tính số đo góc ở đỉnh O của 
hình nón đó.
A. Oµ 400. B. Oµ 800. C. Oµ 500. D. Oµ 1000.
Câu 43. Cho mặt cầu bán kính R và một hình trụ ngoại tiếp mặt cầu đã cho. Gọi S1 là diện tích 
xung quanh của hình trụ và S2 là diện tích của mặt cầu. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
 3
A. S S . B. S S . C. S 4S . D. S 2S .
 1 2 1 2 2 1 2 1 2
Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, S· AB 600. Tính thể tích V của 
khối nón có đỉnh S và đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD .
 2 3 3 3 2 3 1 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
 4 12 12 6
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 và B 2;1; 4 . Tính tọa 
  
độ vectơ AB .
   
A. AB 1; 1; 7 . B. AB 1;3; 1 .
   
C. AB 1; 3; 7 . D. AB 1; 3;1 .
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 2 y 3 2 z 1 2 16 . 
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
A. I 2; 3;1 , R 4. B. I 2; 3;1 , R 16.
C. I 2;3; 1 , R 16.
 D. I 2;3; 1 , R 4.
 x 1 2t
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 2 t . Phương trình nào 
 z 3 t
sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng d ?
 x 1 y 2 z 3 x 3 y 3 z 2
A. . B. .
 2 1 1 2 1 1
 x 3 y 2 z 2 x 3 y 3 z 2
C. . D. .
 2 1 1 2 1 1
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;2;3 . Phương trình nào sau đây là 
phương trình mặt phẳng đi qua điểm A và chứa trục Oz ?
A. 2x y 0 . B. z 0 .C. 2x y 0 .D. x 2y 3z 0.
 Trang 5/5 Câu 3. 
 - Mức độ: Thông hiểu.
 - Hướng dẫn giải:
 4 1
 TH1: 4 nam – 1 nữ C4 .C7 7 .
 3 2
 TH2: 3 nam – 2 nữ C4 .C7 84 .
 7 84 13
 Vậy P 5 
 C11 66
 - Đáp án A.
 - Phương án nhiễu:
 + B: chỉ tính trường hợp 4 nam 1 nữ.
 + C: chỉ tính trường hợp 3 nam 2 nữ.
Câu 4. 
 - Mức độ vận dụng thấp. 
 - Hướng dẫn giải: 
 1 2 3 2 3 2
 Đk: x nguyên, x 3 . Cx 6Cx 6Cx 9x 14x x 9x 14x 0 . Đối chiếu với điều 
kiện, phương trình có nghiệm x 7 .
 - Đáp án đúng B.
 - Phương án nhiễu :
 + A: Không nhớ điều kiện.
 + C: Chỉ điều kiện x nguyên dương, chọn hai nghiệm x 2 và x 7 .
 +D: Chuyển vế không đổi dấu.
Câu 5.
 - Mức độ: Thông hiểu.
 u 4d 4 u 2d 3
 1 1 d u1
 - Hướng dẫn giải: 4
 u1 d u1 5d 11 
 u1 4
 - Đáp án đúng D.
 - Phương án nhiễu:
 + B hoặc C: Học sinh giải thiếu nghiệm.
Câu 6. 
 - Mức độ: Vận dụng cao.
 - Hướng dẫn giải: 
 2
 un 2 2 1 2 ... n 1 3 n 1 un 2 n 1 n 3 n 1 n 4n 5
 - Đáp án đúng: A 
 - Phương án nhiễu: 
 + C: nhầm 
 2
 un 2 2 1 2 ... n 1 3 n 1 un 2 2 n 1 n 3 n 1 2n 5n 5
 + D: HS nhầm 
 2
 un 2 2 1 2 ... n 1 3 n 1 un 2 n n 1 3 n 1 n 2n 5
Câu 7. 
 - Mức độ: Thông hiểu.
 Trang 7/5

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_nam_hoc_2017_2018_truong_t.doc