Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ (Có đáp án)
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2017 - 2018 TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề I. MA TRẬN ĐỀ CHỦ ĐỀ CẤP ĐỘ NHẬN THỨC GHI KIẾN THỨC Nhận Thông Vận Vận Tổng CHÚ biết hiểu dụng dụng số thấp cao Hàm số lương giác và 1 1 2 phương trình lượng giác Tổ hợp. Khái niệm xác suất 1 1 2 Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số 1 1 2 nhân Giới hạn 1 1 2 Lớp 11 Đạo hàm 1 1 2 có Phép dời hình và phép đồng 1 1 2 16 dạng trong mặt phẳng câu Đường thẳng và mặt phẳng 1 1 2 (32%) trong không gian. Quan hệ song song Véc tơ trong không gian. 1 1 2 Quan hệ vuông góc. Ứng dụng 2 2 1 1 6 đạo hàm Hàm số 2 2 1 1 6 lũy thừa Lớp 12 Tích phân 1 2 1 1 5 có Số phức 1 2 1 1 5 34 Khối đa diện 0 1 1 1 3 câu Mặt tròn xoay, 0 1 1 1 3 (68%) khối tròn xoay Phương pháp tọa độ trong 2 2 1 1 6 không gian 12 câu 18 câu 10 câu 10 câu 50 câu Tỷ lệ (24%) (36%) (20%) (20%) (100%) 30 câu (60%) 20 câu (40%) 1 x2 5x 3 Câu 10: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại giao điểm của đồ thị hàm số x 2 với trục tung bằng: 3 13 A. B. 2 C. D. 13 2 4 Câu 11: Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến v a;b biến điểm A x; y thành A' x '; y ' là x ' x a x x ' a x ' x a A. . B. . C. . D. A' Tv A . y ' y b y y ' b y ' y b Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C : x 1 2 y 3 2 4. Phép vị tự tâm O tỉ số k 2 biến đường tròn C thành đường tròn nào sau đây? A. x 2 2 y 6 2 16. B. x 2 2 y 6 2 16. C. x 2 2 y 6 2 8. D. x 2 2 y 6 2 8. Câu 13: Chọn khẳng định sai ? Để chứng minh đường thẳng d song song với mặt phẳng (P) thì d // a d d Q A. . B. d P . C. . D. . a P P P // Q Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB // CD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SB. Khi đó: A. AD // (SBC) B. AB // (SMN) C. (CMN) // (ABD) D. CD // (SMN) Câu 15: Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. Hình hộp là lăng trụ đứng. B. Hình hộp chữ nhật là lăng trụ đứng. C. Hình lăng trụ là hình hộp. D. Hình lăng trụ có đáy là hình vuông được gọi là hình lập phương. Câu 16: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A và BC 2a, AB a 3. Tính khoảng cách giữa AA’ và mặt phẳng (BCC’B’). a 3 a 7 a 3 a 7 A. B. C. D. 2 2 4 4 Câu 17: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên. 3 Câu 23: Tìm tập xác định của hàm số y (4x2 1) 4 là : 1 1 1 1 A. ¡ \ ; B. ; C. ¡ D. 0; 2 2 2 2 Câu 24: Cho các hàm số lũy thừa y x , y x , y x có đồ thị như hình vẽ. Chọn đáp án đúng: A. B. y β y=xα y=x C. D. 6 4 2 y=xγ -2 -1 O 1 2 x -1 x 1 1 2x Câu 25: Cho biểu thức A = 3. 3 9 2 . Tìm x biết log A 2 3 x 1 9 243 A. 2 log 2 B. C.1 2log 2 log D. 3 log 3 3 3 3 17 2 2 2 Câu 26: Tổng các nghiệm của phương trình: 2x x 22 x x 5 là: A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Câu 27: Cho x2 4y2 12xy, x 0, y 0. Khẳng định đúng là: A. log x log y log12 1 B. log x 2y 2log2 log x log y 2 C. log x2 log y2 log 12xy D. 2log x 2log y log12 log xy 5 Câu 36: Cho số phức z thỏa mãn:z(1 2i) 7 4i .Tìm mô đun số phức z 2i . A. 4 B. 17 C. 24 D. 5 Câu 37: Tìm hai số phức có tổng và tích lần lượt là -6 và 10. A. 3 i và 3 i B. 3 2i và 3 8i C. 5 2i và 1 5i D. 4 4i và 4 4i 2 Câu 38: Gọi z1 và z2 là các nghiệm của phương trình z 4z 9 0 . Gọi M, N, P lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 và số phức k x iy trên mặt phẳng phức. Khi đó tập hợp điểm P trên mặt phẳng phức để tam giác MNP vuông tại P là: A. Đường thẳng có phương trình y x 5 B. Là đường tròn có phương trình x 2 2x y2 8 0 C. Là đường tròn có phương trình x 2 2x y2 8 0 , nhưng không chứa M, N. D. Là đường tròn có phương trình x 2 2x y2 1 0 , nhưng không chứa M, N. Câu 39: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là A.6 B. 7 C. D.8 9 Câu 40: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ: A. tăng 4 lần B. tăng 8 lần C. tăng 6 lần D. tăng 2 lần Câu 41: Cho khối chóp S.ABC có SA (ABC) , tam giác ABC vuông tại B ; có AB a, AC a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng bao nhiêu biết SB a 5 a3 2 a 3 6 a 3 6 a 3 15 A. V B. V C. V D. V 3 4 6 6 Câu 42: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 4 ; AD 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh AB và CD . Cho hình chữ nhật quay quanh MN , ta được hình trụ tròn xoay có thể tích bằng A. B.V 4 V 8 C. V 16 D. V 32 Câu 43: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 600 . Hình nón tròn xoay có đỉnh S , 1đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có diện tích xung quanh là3 a 2 2 a 2 A.B.S S C. S a 2 D. S 2 a 2 xq 3 xq 3 xq xq Câu 44: Thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp tứ giác S.ABCD có cạnh đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA ABC ;SA a là: 7
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_nam_hoc_2017_2018_truong_t.doc

