Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Lợi
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Lợi
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017 - 2018 PHÚ YÊN Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. TRƯỜNG THPT LÊ LỢI (50 câu trắc nghiệm) Họ và tên thí sinh: .............................Số báo danh .. Câu 1: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn ? A. y sin x . B. y sin x. C. y sin x tan x. D. y sin x.cosx. 2 Câu 2: Gọi x1 nghiệm dương nhỏ nhất và x2 nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin 2x 3cos2x 2. Tính giá trị biểu thức P x1 x2. 5 A. P . B. P . C. P . D. P . 6 3 6 Câu 3: Cho phương trình sin x cos2x 2m 3 . Điều kiện của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm là ? 5 1 5 15 15 15 A. m . B. m . C. m . D. m . 2 2 2 16 16 16 Câu 4: Số các số có 5 chữ số khác nhau lập nên từ năm chữ số 1, 2, 3, 4, 5 là: A. 120. B. 24. C. 96. D. 3125. Câu 5: Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 7 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để chọn được hai viên bi khác màu là: 8 15 5 35 A. . B. . C. . D. . 33 22 6 66 1 3 Câu 6: Cho cấp số nhân (un) với u 3, công bội q . Hỏi là số hạng thứ mấy ? 1 2 256 A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng ? 2x 3 2x 3 2x 3 2x 3 A. lim 1. B. lim . C. lim 2. D. lim 2 x x 1 x x 1 x 1 x 1 x x 1 3 x x Câu 8: Kết quả của lim là ? x 0 2x x 3 3 A. 0. B. .C. . D. . 2 2 Trang 1/6 Câu 19: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x - -3 4 + y’ - 0 + 0 - y + 5 1 - Tìm giá trị cực đại yCD và gía trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho A. yCD 4; yCT 3. B. yCD 3; yCT 4. C. yCD 4; yCT 1. D. yCD 5; yCT 1. Câu 20: Khoảng cách từ M(2;-1) đến đường thẳng qua hai điểm cực trị đồ thị hàm số y x3 3x2 là: A. 2. B. 1. C. 5. D. 5. Câu 21: Xác định m để hàm số y x3 3x2 mx 2 đồng biến trên khoảng ; là: 1 1 A. m 3 . B. m .C. m 3 . D. m . 2 2 Câu 22: Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 300 km. Vận tốc dòng nước là 6 km/h. Nếu vận tốc của cá bơi khi nước đứng yên là v (km/h) thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ được cho bởi công thức E v cv3t, trong đó c là một hằng số, E được tính bằng jun. Tìm vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất. A. 8 (km/h). B. 9 (km/h). C. 10 (km/h). D. 11 (km/h). Câu 23: Cho log 75 a , log 45 b , khi đó log 3 135 bằng : 4 8 25 18a 3b 3 45b 6a 45b 6a A. . B. 16a 2 36ab 36b 2 . C. . D. . 2b 2 8a 6b 8a 6b cos x sin x Câu 24: Hàm số y ln có đạo hàm bằng : cos x sin x 2 2 A. . B. . C. cos 2x . D. sin 2x . cos 2x sin 2x Câu 25: Giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x trên đoạn 0 ; 2 lần lượt là: A. 1; - 4. B. -1; - 4. C. 0; - 2. D. 4; 1. x x 1 Câu 26: Phương trình 4 m.2 2m 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x1 x2 3 khi: A. m 4 . B. m 2 . C. m 1. D. m 3 . x Câu 27: Nghiệm của bất phương trình log 2 3 2 0 là : A. 0 x 1.B. log3 2 x 1. C. x 1. D. x 1. Câu 28: Khẳng định nào sau đúng? 1 1 1 A. dx = + C. B. dx = ln x + C. x x 2 x 2 x 1 C. 2 x dx = + C (x -1). D. 2 x dx = 2 x ln2 + C. x 1 Câu 29: Tìm hàm số F x biết F ' x 3x2 2x 1 và đồ thị y F x cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng e. A. F x x2 x e. B. F x cos 2x e 1. C. F x x3 x2 x e. D. F x x3 x2 x 1. Trang 3/6 A. 46794000 đồng. B. 44163000 đồng. C. 42465000 đồng.D. 41600000 đồng. Câu 38: Trên tập số phức phương trình 2 3i z z 1có nghiệm là: 1 3 1 3 1 3 1 3 A. z i. B. z i. C. z i. D. z i. 10 10 10 10 10 10 10 10 Câu 39: Tập hợp các điểm M trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa điều kiện w = 2-z i z là số thuần ảo là: 5 A. Đường tròn tâm I 1;1 , bán kính R . 2 1 5 B. Đường tròn tâm I 1; , bán kính R . 2 2 1 5 C. Đường tròn tâm I 1; , bán kính R . 2 2 1 5 D. Đường tròn tâm I 1; , bán kính R . 2 2 z 1 z 3i Câu 40: Số phức z thỏa mãn đồng thời 1và 1 là: z i z i A. 1 i. B. 1 i. C. 1. D. i. Câu 41: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết SA 3a , BA = 2a, BC = a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A. V 3a3. B. V a3. C. V 6a3. D. V 4a3. 8 a3 6 Câu 42: Cho khối cầu có thể tích bằng , khi đó bán kính mặt cầu là: 27 a 6 a 3 a 6 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3 Câu 43: Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Diện tích toàn phần hình nón là: 2 2 2 2 A. 32 a . B. 30 a . C. 38 a . D. 36 a . Câu 44: Một hình trụ có bán kính đáy 6 cm, chiều cao 10 cm. Thể tích của khối trụ này là: A. 360 (cm3). B. 320 (cm3). C.340 (cm3). D. 300 (cm3). Câu 45: Một hình trụ có chiều cao bằng 6 nội tiếp trong hình cầu có bán kính bằng 5 như hình vẽ. Thể tích của khối trụ này bằng: A. 36 . B. 96 . C. 192 . D. 48 . Trang 5/6
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_nam_hoc_2017_2018_truong_t.doc

