Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)
SỞ GD-ĐT PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017-2018 Môn thi: HÓA HỌC Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi có 40 câu trắc nghiệm * Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các ngyên tố: H=1; He=4; Li=7; Be=9; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=50; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Rb=85; Sr=88; Ag=108; Sn=119; Cs=133; Ba=137; Pb=207. (Theo ma trận trường Lương Văn Chánh đề xuất) Câu 1: Các oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo hai muối? A. CO2 B. P2O5 C. NO2 D. CO Câu 2: Người ta thường dùng cát (SiO 2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch HCl. B. dd NaOH loãng. C. Dung dịch HF D. Dung dịch H2SO4. Câu 3: Dãy gồm các hidrocacbon tác dụng với Clo theo tỷ lệ số mol 1:1 (chiếu sáng) đều thu được 4 dẫn xuất monoclo là A. isopentan và 2,2-đimetylbutan B. 2,3-đimetylbutan và metylxiclopentan. C. Metylxiclopentan và isopentan D. 2,2-đimetylpentan và 2,3-đimetylbutan Câu 4: Dầu mỏ không có nhiệt độ sôi nhất định vì: A. Dầu mỏ có chứa các kim loại nặng. B. Dầu mỏ có hợp chất chứa lưu huỳnh. C. Dầu mỏ là hỗn hợp nhiều hidrocacbon khác nhau. D. Dầu mỏ dễ cháy. Câu 5: Etanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng cao sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể dẫn đến tử vong. Tên gọi khác của etanol là A. etanal. B. axit fomic. C. ancol etylic. D. phenol. Câu 6: Khi cho phenol và benzen phản ứng với dung dịch brom. Khả năng phản ứng của hai chất này là như thế nào? A. Phenol phản ứng dễ dàng hơn B. Phenol phản ứng khó khăn hơn. C. Hai chất phản ứng như nhau. D. Hai chất không phản ứng Câu 7: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại sắt là A. Cr2+,Au3+,Fe3+. B. Fe 3+,Ag+,Cu2+ C. Zn2+,Ag+,Cu2+ D. Ag +,Cu2+,Cr2+ Câu 8: Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Các vật bằng thép để ngoài không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hóa B. các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học C. gắn lá Zn vào vỏ tàu thủy bằng Fe thì vỏ tàu sẽ được bảo vệ D. vỏ đồ hộp bằng sắt tây bị xây xước tận bên trong, để ngoài không khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mòn. Câu 9: Để làm mềm nước cứng tạm thời không sử dụng cách làm nào sau ? A. đun nóng nước cứng B. dùng nước vôi Ca(OH)2 vừa đủ C. dùng Na2CO3 D. dùng NaOH Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng. B. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh. C. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3. D. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. Câu 11: Cho một lượng bột Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho X lần lượt tác dụng với: dung dịch Br2, dung dịch KMnO4, dung dịch NaNO3, kim loại Cu. Số trường hợp phản ứng với X là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12: Cho vài giọt dd NaOH vào cốc đựng dung dịch K2Cr2O7 có hiện tượng A. kết tủa màu xanh Cr(OH)3 B. Dd từ màu da cam chuyển dần sang màu vàng 1 Câu 27: Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-1-ol trong X là A. 16,3%. B. 65,2%. C. 48,9%. D. 83,7%. Câu 28: Điện phân 150ml dd AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 1,34A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%) thu được chất rắn X, dd Y và khí Z. Cho 13 gam Fe vào dd Y , sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,9 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5). Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,0. B. 1,5. C. 3,0. D. 1,2. Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 có tỷ lệ khối lượng tương ứng là 0,18 : 1,02. Cho X tan trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y và 0,672 lít khí H 2 (ở đktc). Cho Y tác dụng với 200 ml dung dịch HCl được kết tủa Z. Nung Z ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được 3,57 gam chất rắn. Nồng độ mol của dung dịch HCl là A. 0,07 M hoặc 0,09 M. B. 0,35 M hoặc 0,45 M. C. 0,07 M hoặc 0,11 M. D. 0,35 M hoặc 0,55 M. Câu 30: Ngâm một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Khối lượng đồng tạo ra là: A. 6,9 gam B. 6,4 gam C. 9,6 gam D. 8,4 g Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau (1) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 đến dư. (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 (3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3 (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2 (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là: A. 6.B. 4 C. 5 D. 3 Câu 32: Cho 26 gam hỗn hợp rắn A gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với V lít dung dịch HCl 1M( vừa đủ) thu được dung dịch A trong đó có 23,4 gam NaCl. Giá trị của V là: A.0,90 B. 1,20 C. 0,72 D. 1,08 Câu 33: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO 3 (loãng, dư) thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là: A. AgNO3 và Fe(NO3)2 B. AgNO3 và FeCl2 C. AgNO3 và FeCl3 D. Na2CO3 và BaCl2 Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 3,0 gam kim loại vào dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 và H2SO4 sau phản ứng thu được dung dịch X và có 1,344 lít (đkc) hỗn hợp khí Y gồm NO2 và khí Z. Khối lượng hỗn hợp Y là 2,94 gam. Nếu lấy một ít dung dịch X cho tác dụng với dung dịch Ba(NO)3 thì không tạo ra kết tủa. Số gam muối khan trong dung dịch X là: A. 7,65B. 7,34 C. 7,96D. 7,03 Câu 35: Số đồng phân của C 3H9O2N khi tác dụng với NaOH đun nóng cho sản phẩm khí có thể làm xanh quỳ tím ẩm . A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 36: Một hỗn hợp gồm 2 este đơn chức X, Y có khối lượng 32,6 gam. Chia hỗn hợp trên thành 2 phần đều nhau. Xà phòng hoá hoàn toàn phần 1 bằng một lượng vừa đủ 125 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được 1 rượu và 2 muối.Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 43,2 gam Ag. Khối lượng và công thức của các este X, Y có trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 24 gam HCOOCH3 và 8,6 gam C2H5COOCH3 B. 24 gam HCOOCH3 và 8,6 gam C2H3COOCH3 C. 12 gam HCOOCH3 và 20,6 gam C2H3COOCH3 D. 12 gam HCOOCH3 và 20,6 gam CH3COOCH3 Câu 37: Hợp chất hữu cơ C 4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là: A. HCOO-CHCl-CH2-CH3 B. CH3-COO-CH2-CH2Cl C. HCOO-C(CH3)Cl-CH3 D. HCOO-CH2- CHCl-CH3 Câu 38: Cho các phát biểu sau: 3 SỞ GD-ĐT PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017-2018 Môn thi: HÓA HỌC Thời gian : 50 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi có 40 câu trắc nghiệm * Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các ngyên tố: H=1; He=4; Li=7; Be=9; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=50; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Rb=85; Sr=88; Ag=108; Sn=119; Cs=133; Ba=137; Pb=207. ( Theo ma trận trường Lương Văn Chánh đề xuất) Câu 1: Các oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo hai muối? A. CO2 B. P2O5 C. NO2 D. CO Câu 2: Người ta thường dùng cát (SiO 2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch HCl. B. dd NaOH loãng. C. Dung dịch HF D. Dung dịch H2SO4. Câu 3: Dãy gồm các hidrocacbon tác dụng với Clo theo tỷ lệ số mol 1:1 (chiếu sáng) đều thu được 4 dẫn xuất monoclo là A. isopentan và 2,2-đimetylbutan B. 2,3-đimetylbutan và metylxiclopentan. C. Metylxiclopentan và isopentan D. 2,2-đimetylpentan và 2,3-đimetylbutan Câu 4: Dầu mỏ không có nhiệt độ sôi nhất định vì: A. Dầu mỏ có chứa các kim loại nặng. B. Dầu mỏ có hợp chất chứa lưu huỳnh. C. Dầu mỏ là hỗn hợp nhiều hidrocacbon khác nhau. D. Dầu mỏ dễ cháy. Câu 5: Etanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng cao sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể dẫn đến tử vong. Tên gọi khác của etanol là A. etanal. B. axit fomic. C. ancol etylic. D. phenol. Câu 6: Khi cho phenol và benzen phản ứng với dung dịch brom. Khả năng phản ứng của hai chất này là như thế nào? A. Phenol phản ứng dễ dàng hơn B. Phenol phản ứng khó khăn hơn. C. Hai chất phản ứng như nhau. D. Hai chất không phản ứng Câu 7: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại sắt là A. Cr2+,Au3+,Fe3+. B. Fe 3+,Ag+,Cu2+ C. Zn2+,Ag+,Cu2+ D. Ag +,Cu2+,Cr2+ Câu 8: Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Các vật bằng thép để ngoài không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hóa B. các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học C. gắn lá Zn vào vỏ tàu thủy bằng Fe thì vỏ tàu sẽ được bảo vệ D. vỏ đồ hộp bằng sắt tây bị xây xước tận bên trong, để ngoài không khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mòn. Câu 9: Để làm mềm nước cứng tạm thời không sử dụng cách làm nào sau ? A. đun nóng nước cứng B. dùng nước vôi Ca(OH)2 vừa đủ C. dùng Na2CO3 D. dùng NaOH Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng. B. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh. C. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3. D. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. Câu 11: Cho một lượng bột Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho X lần lượt tác dụng với: dung dịch Br2, dung dịch KMnO4, dung dịch NaNO3, kim loại Cu. Số trường hợp phản ứng với X là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12: Cho vài giọt dd NaOH vào cốc đựng dung dịch K2Cr2O7 có hiện tượng A. kết tủa màu xanh Cr(OH)3 B. Dd từ màu da cam chuyển dần sang màu vàng 5 Gợi ý giải: số mol ankan = số mol anken = Số mol Br2 = 0,1 mol Suy ra số mol hỗn hợp = 0,2 mol. 0,6 Số cacbon TB = = 3 Chọn B 0,2 Câu 27: Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-1-ol trong X là A. 16,3%. B. 65,2%. C. 48,9%. D. 83,7%. Gợi ý giải: a mol Propen (C3H6) + H2O a mol hốn hợp gồm propan-1-ol và propan-2-ol Trong đó: (xmol) (ymol) M X = 46. Suy ra ancol chưa biết là CH3OH hhXgồm: C3H7OH: amol CH3OH: bmol 3,2 n = n = = 0,2 X O / CuO 16 Suy ra: a + b = 0,2 60a 32b = 46 a b Giải được a = b = 0,1 trángguong hhX gồm: propan-1-ol : CH3CH2CH2OH + CuO CH3CH2CHO 2Ag x mol 2x mol ` propan-2-ol: CH3CH(OH)CH3 + CuO CH3COCH3 (không pư) y mol trángguong CH3OH + CuO HCHO 4Ag 0,1 mol 0,4 mol 48,6 2x + 0,4 = = 0,45 Suy ra x = 0,025 108 0,025x60 % m = = 16,3% propan 1 ol 0,1x60 0,1x32 Câu 28: Điện phân 150ml dd AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 1,34A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%) thu được chất rắn X, dd Y và khí Z. Cho 13 gam Fe vào dd Y , sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,9 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5). Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,0. B. 1,5. C. 3,0. D. 1,2. Gợi ý giải: AgNO3bđ : 0,15 mol đpdd Ptđp: 4AgNO3 + 2H2O 4Ag + O2 + 4 HNO3 x mol x mol Dd Y sau điện phân có : AgNO3 (0,15-x) mol và HNO3 (x mol) Hh sau khi pư kết thúc chứa hỗn hợp kim loại, suy ra Fe còn dư, suy ra sản phẩm cuối cùng là Fe2+. + Ag + 1e Ag Mol : (0,15- x) (0,15- x) (0,15- x) + - 4H + NO3 + 3e NO + 2H2O Mol: x 3x Fe pư: a mol Có hpt: (0,15 –x) + 3x = 2a 7
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_hoc_2017_2018_truon.doc

