Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Phan Chu Trinh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Phan Chu Trinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Phan Chu Trinh (Có đáp án)
TRƯỜNG THPT PHAN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017-2018 CHU TRINH Mơn: HĨA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút. (40 câu trắc nghiệm) Câu 1: Ion OH- cĩ thể phản ứng được với các ion nào sau đây: 2 2 2 2 A. Fe , Zn ,HS ,SO4 B. H , NH4 ,HCO3 ,CO3 3 2 2 2 2 3 2 C. Fe , Mg ,Cu ,HSO4 D. Ca , Mg ,Al ,Cu Câu 2: Chất tốt nhất dùng để làm khơ khí NH3 là: A. CaO. B. H2SO4 đặc. C. CuSO4 khan. D. P2O5. Câu 3: Bột ngọt (hay cịn gọi là mì chính) cĩ cơng thức cấu tạo là A. HOOC[CH2]2CH(NH2)COONa.B. NaOOC[CH 2]2CH(NH2)COONa. A. HOOCCH2CH(NH2)COONa.B. NaOOCCH 2CH(NH2)COONa. Câu 4: Phát biểu nào sau đây khơng đúng: A. Dung dịch K2Cr2O7 cĩ màu da cam. B. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH lỗng. C. CrO3 là oxi axit. D. Trong hợp chất, crom cĩ số oxi hĩa đặc trưng là +2, +3, +6. Câu 5: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Tiến hành thí nghiệm: Nhỏ vài giọt nước clo vào dung dịch chứa Natri iotua, sau đĩ cho polime X tác dụng với dung dịch thu được thấy tạo màu xanh tím. Polime X là A. tinh bột.B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glicogen. Câu 6: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là: A. Phản ứng tách. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng oxi hĩa Câu 7: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là A. CuOB. Al 2O3 C. MgOD. K 2O Câu 8: axit Benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật Nĩ ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Cơng thức phân tử axit benzoic là A.CH3COOH B.HCOOH C.C6H5COOH D.(COOH)2 Câu 9: Chất khơng cĩ tính chất lưỡng tính là A. Al(OH)3 B. NaHCO3 C. Al2O3 D. AlCl3 Câu 10: Để phân biệt glucozơ và saccarozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây? A. Dung dịch brom. B. Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường 0 C. H2 (xúc tác Ni, t ). D. Dung dịch H2SO4 lỗng. Câu 11: Cho các phát biểu sau (a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính (b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit. (c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon (d) Moocphin và cocain là các chất kích thích. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 12: Cho các chất: axetandehit, benzen, toluen, stiren, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom ở điều kiện thích hợp là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Peptit bị thủy phân trong mơi trường axit và kiềm. Câu 20: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4. (c) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. (d) Cho hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được hai muối là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 21: Cho bột Fe vào dung dịch NaNO 3 và HCl Đến phản ứng hồn thu được dd A, hỗn hợp khí X gồm NO và H2 và cĩ chất rắn khơng tan. Trong dd A chứa các muối A. FeCl3 ; NaCl B. Fe(NO3)3 ; FeCl3 ; NaNO3 ; NaCl C. FeCl2 ; Fe(NO3)2 ; NaCl ; NaNO3. D. FeCl2, ; NaCl Câu 22: Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở (đều chứa C, H, O) và cĩ cùng phân tử khối là 60. Cả ba chất đều phản ứng với Na giải phĩng H2. Khi oxi hĩa X (cĩ xúc tác thích hợp) tạo ra X1 – cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Y tác dụng được với NaOH cịn Z cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X, Y, Z lần lượt là A.(CH3)2CHOH, CH3COOH, HCOOCH3. B. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, HOCH2CHO. C.(CH3)2CHOH, HCOOCH3, HOCH2CHO D.CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3OC2H5 Câu 23: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, khơng tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung mơi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong mơi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein cĩ cơng thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, C17H35COO)3C3 H5. Số phát biểu đúng là A.4. B.1. C.2. D.3. Câu 24: Trong số các tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ visco và tơ axetat. Câu 25: Hịa tan hồn tồn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được dung dịch cĩ chứa m gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 24,2 gam. B. 18,0 gam. C. 42,2 gam D. 21,1 gam. Câu 26: Hịa tan hết 7,74 gam hỗn hợp Mg, Al bằng 500ml dung dịch HCl 1M và H2SO4 lỗng 0,28 M thu được dung dịch X va 8,736 lít H2. Cơ cạn dung dịch X thu được khối lương muối là A. 25,95 gam B. 38,93 gam C. 103,85 gam D. 77,86 gam Câu27: Cho bột nhơm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhơm đã phản ứng là A. 10,4gam. B. 2,7gam. C. 5,4gam. D. 16,2gam Câu 28: Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren, xúc tác Na thu được một loại cao su buna-S. Cứ 42 gam cao su buna-S phản ứng hết với 32 gam Br2 trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích buta-1,3-dien và stiren trong cao su buna-S là A. 1:2 B. 3:5 C. 1:3 D. 2:3 Câu 29: Hỗn hợp X gồm Al, Zn và Fe. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với H 2SO4 lỗng, dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác, khi hịa tan hồn tồn X trong dung dịch H2SO4 đặc, nĩng dư thu được 6,72 lít SO2 (đktc). Tính khối lượng Fe cĩ trong m gam hỗn hợp X A. 5,6 gam. B. 8,4 gam. C. 6,72 gam. D. 2,8 gam Câu 30: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hồn tồn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít khí CO 2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Thực hiện phản ứng este hĩa 21,7 gam X với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Giá trị của m là Câu 39:Cho m gam hỗn hợp M (cĩ tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hồn tồn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy tồn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vơi trong dư, thấy khối lượng tăng 13,23 gam và cĩ 0,84 lít khí(đktc) thốt ra. Giá trị của m gần nhất vơi giá trị nào sau đây ? A. 6,0 B. 6,9 C. 7,0 D. 6,08 Câu 40: X, Y là hai axit no, đơn chức đồng đẳng liên tiếp, Z là ancol 2 chức, T là este thuần chức tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 0,47 mol khí O2 thu được lượng CO2 nhiều hơn H2O là 10,84 gam. Mặt khác 0,1 mol E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH thu được dung dịch G và một ancol cĩ tỉ khối so với H2 là 31. Cơ cạn G rồi nung nĩi với xút cĩ mặt CaO thu được m gam hỗn hợp khí. Giá trị của m gần nhất với A. 3,5 B. 4,5 C. 2,5 D. 5,5 ...............................HẾT........................................ THEO MA TRẬN SỐ 4(TRƯỜNG LVC) ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 26: Đáp án : B nH 0,39 mol , n n 2n 0,78 mol =2n 2 H HCl H2SO4 H2 mx mkim loại m m 2 38,93 gam Cl SO4 Câu 28: Đáp án D CT polime cĩ dạng : [CH2-CH=CH-CH2]n[CH2-CH(C6H5)]m nBr2 = npi = nC4H6 = 0,2 mol => ncaosu = 0,2/n (mol) => Mcaosu = 210n = 54n + 104m => n : m = 2 : 3 Câu 29: Đáp án A Bte : nFe = 2nSO2 - 2nH2 = 0,1 mol → mFe =5,6 gam Câu 33: Đáp án : D n 3,5nx 0,07 mol ta cĩ nBa OH 0,05 mol nBaCO 0,03 mol và nBa HCO 0,02 mol CO 2 2 3 3 2 m 0,03.197 5,91 gam Câu 34: Đáp án B tỉ lệ tương quan: đốt 24,48 gam X cần dùng 0,84 mol O2. glucozơ và saccarozơ là cacbohiđrat, tức dạng Cn(H2O)m → đốt chúng thì O2 cần đốt là dùng để đốt C → ∑nC trong X = 0,84 mol. Gọi nglucozơ = x mol; nsaccarozơ = y mol thì 180x + 324y = 24,48 gam và theo trên 6x + 12y = ∑nC = 0,84 mol → giải hệ: x = 0,1 mol và y = 0,02 mol. - Hỗn hợp Q thu được (đã quy đổi) gồm C 2H4ONa (a mol) và –CH2 (b mol). Khi đốt Q ta được : nC2H3ON 2nN2 a 0,075 a 0,075 nH2O nM c 0,03 c 0,03 44(1,5a b) 18(2a b) 13,23 b 0,09 44nCO2 18nH2O mdd t¨ng Vậy mM 57nC2H3ON 14n CH2 18nH2O 6,075(g) Câu 40: Đáp án C E + NaOH : ancol 2 chức cĩ M = 62g => C2H4(OH)2 Gọi cơng thức trung bình của 2 aixt no đơn chức là RCOOH Sơ đồ tổng quát: 0,47molO2 m m 10,84g RCOOH : x CO2 H2O E 0,1mol RCOO C H : y Co.can 2 2 4 dd.G CaO m g .khi 0,11NaOH C2H4 OH : z Ancol d 31 2 /H2 => x + y + z =0,1 mol 0,1E + 0,11 mol NaOH => nCOO = 0,11 mol = x + 2y x 2y x y z y z 0,11mol Xét E đốt cháy: Ta cĩ : nCO2 – nH2O = y – z = 0,01 mol Và : 44nCO2 18nH2O 10,84g Nếu nCO2 nH2O 0,01mol nCO2 0,41;nH2O 0,4mol Bảo tồn O: n 2n 2n n O X O2 CO2 H2O nO X 2x+4y+2z 0,28 x z 0,03; y 0,04mol Bảo tồn khối lượng: mE mO2 mCO2 mH2O mE 10,2g => MR = 21,4 . => 2 gốc axit là CH3COO và C2H5COO với số mol lần lượt là a và b a b 0,11 và 59a 73b 7,19g => a = 0,06 ; b = 0,05 Khí thốt ra sau nung với CaO là CH4 và C2H6 => m = 2,46g
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_hoc_2017_2018_truon.docx

