Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lê Thành Phương (Có đáp án)

pdf 7 trang giaoanhay 18/09/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lê Thành Phương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lê Thành Phương (Có đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lê Thành Phương (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ THI THỬ LẦN 1 
 TRƯỜNG THPT LÊ THÀNH PHƯƠNG NĂM HỌC: 2020-2021 
 Bài thi : KHOA HỌC XÃ HỘI 
 ĐỀ KIỂM TRA CHÍNH THỨC 
 Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ 
 Thời gian làm bài: 50 phút, Không kể thời gian phát đề) 
 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Chữ ký thí sinh: 
. . .. 
 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh nào sau đây có nhiều thành phố 
 Câu 1 
 trực thuộc tỉnh nhiều nhất nước ta? 
 A) Quảng Ninh. 
 B) Quảng Nam. 
 C) Lâm Đồng. 
 D) Phú Yên. 
 Đáp án A 
 Câu 2 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh Phanxipăng nằm trong dãy núi 
 A) Con Voi. 
 B) Bạch Mã. 
 C) Hoàng Liên Sơn 
 D) Tam Điệp 
 Đáp án C 
 Câu 3 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cảng nào sau đây là cảng sông? 
 A) Cửa Lò. 
 B) Sơn Tây. 
 C) Thuận An. 
 D) Cam Ranh. 
 Đáp án B 
 Căn cứ vào biểu đồ GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm ở Atlat Địa lí Việt Nam 
 Câu 4 
 trang 17, trong giai đoạn 2000 – 2007, GDP của nước ta tăng gần 
 A) 1,6 lần. 
 B) 2,6 lần. 
 C) 3,6 lần. 
 D) 4,6 lần. 
 Đáp án B 
 Câu 5 Hậu quả lớn nhất của hiện tượng nước biển dâng do biến đổi khí hậu là 
 A) sạt lở bờ biển nhiều đoạn. 
 B) nhiều diện tích đất ven biển bị nhiễm mặn. 
 C) nhiều vùng đất lớn bị ngập nước biển. 
 D) tàn phá rừng ngập mặn ven biển. 
 Đáp án C 
 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ so 
 Câu 6 
 với GDP cả nước năm 2007 là 
 A) 6,8%. 
 B) 7,8%. 
 C) 8,8%. 
 D) 9,8%. 
 Đáp án A 
 Câu 7 Loại gió có cơ chế hoạt động quanh năm ở nước ta là 
 1 
 Đáp án D 
 Cho bảng số liệu: 
 Diện tích và sản lượng lúa nước ta, giai đoạn 2005 – 2015. 
 Năm 2005 2008 2010 2012 2015 
 Diện tích (nghìn 7.329,2 7.437,2 7.489,4 7.761,2 7.834,9 
 ha) 
 Câu 14 Sản lượng (nghìn 35.832,9 38.729,8 40.005,6 43.737,7 45.215,6 
 tấn) 
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê, 2016) 
 Để biểu hiện diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2005 – 2015 
 theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất 
 A) Kết hợp. 
 B) Đường. 
 C) Miền. 
 D) Tròn. 
Đáp án A 
 Với diện tích 4.5 triệu km2, dân số 627,8 triệu người (năm 2015) thì mật độ dân số 
 Câu 15 
 của Đông Nam Á là 
 A) 150 người/km2. 
 B) 126 người/km2. 
 C) 139 người/km2. 
 D) 154 người/km2. 
Đáp án C 
 Câu 16 Khu vực có thềm lục địa bị thu hẹp trên Biển Đông thuộc vùng 
 A) Vịnh Bắc Bộ. 
 B) Vịnh Thái Lan. 
 C) Bắc Trung Bộ. 
 D) Nam Trung Bộ 
Đáp án D 
 Cho biểu đồ: 
 TỔNG KIM NGẠCH VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỔNG KIM NGẠCH
 XNK NƯỚC TA GĐ 2005 - 2012
 Tỉ USD %
 400
 300
 332
 300
 228
 200 115
 200
 161
 Câu 17 85
 100 100
 62 100
 37 114
 72
 32 49
 2005 2007 2010 2012 Năm
 Nhập khẩu Xuất khẩu
 Tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch
 Biểu đồ trên cho ta biết nội dung nào về thương mại nước ta từ 2005 - 2012? 
 A) Tình hình hoạt động ngoại thương. 
 B) Giá trị, cơ cấu, tốc độ tăng hoạt động xuất nhập khẩu. 
 C) Tổng giá trị, cán cân, tốc độ tăng thương mại. 
 3 
 D) Trường Sơn Nam. 
Đáp án B 
 Câu 25 Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của khí hậu nước ta được quyết định bởi 
 A) Ảnh hưởng của Biển Đông. 
 B) Hoạt động của hoàn lưu gió mùa. 
 C) Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến. 
 D) Sự phân hóa của địa hình. 
Đáp án C 
 Với dân số 627,8 triệu người (năm 2015), tỉ lệ dân thành thị chiếm 47.6% thì dân 
 Câu 26 
 số thành thị của Đông Nam Á là 
 A) 298.8 triệu người. 
 B) 289.8 triệu người. 
 C) 398.8 triệu người. 
 D) 389.8 triệu người. 
Đáp án A 
 Câu 27 Nguyên nhân chính dẫn đến ngập lụt ở Trung Bộ vào tháng IX – X là do 
 A) mưa lớn và triều cường. 
 B) không có đê ngăn lũ. 
 C) địa hình thấp hơn mực nước biển. 
 D) mưa bão lớn và lũ nguồn về. 
Đáp án D 
 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Krông Pơkô thuộc lưu 
 Câu 28 
 vực sông nào sau đây 
 A) Lưu vực sông Thu Bồn. 
 B) Lưu vực sông Đồng Nai. 
 C) Lưu vực sông Ba (Đà Rằng). 
 D) Lưu vực sông Mê Công. 
Đáp án D 
 Câu 29 Ở nước ta, tình trạng thiếu việc làm là nét đặc trưng của khu vực. 
 A) Đồng bằng. 
 B) Miền núi. 
 C) Thành thị. 
 D) Nông thôn. 
Đáp án D 
 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp 
 Câu 30 
 Đà Nẵng bao gồm những ngành công nghiệp nào? 
 A) Cơ khí, dệt may, hóa chất – phân bón, điện tử, đóng tàu. 
 B) Cơ khí, dệt may, hóa chất – phân bón, điện tử, chế biến nông sản. 
 C) Cơ khí, dệt may, hóa chất – phân bón, điện tử, luyện kim màu. 
 D) Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, sản xuất ô tô. 
Đáp án A 
 Câu 31 Hoạt động nhập khẩu của nước ta hiện nay 
 A) phân bố đồng đều ở các địa phương. 
 B) hoàn toàn phụ thuộc kinh tế tư nhân 
 C) chỉ tập trung vào mặt hàng tiêu dùng. 
 D) ngày càng có sự mở rộng thị trường. 
Đáp án D 
 Câu 32 Vùng nông nghiệp có số lượng trang trại lớn và phát triển nhanh nhất ở nước ta là 
 A) Tây Nguyên. 
 B) Duyên hải Nam Trung Bộ. 
 C) Đồng bằng sông Cửu Long. 
 D) Đông Nam Bộ. 
 5 
 D) dải hội tụ, Tín phong bán cầu Bắc và gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến. 
Đáp án B 
 --- Hết --- 
 7 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_dia_li_12_nam_hoc_2020_20.pdf