Đề thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp (Có đáp án)
ĐỀ THI LÀM THEO MA TRẬN MA TRẬN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Mơn: Hĩa học Gv Nguyễn Nho Lộc – Trường THPT Chuyên Lương Văn Chánh SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN ĐỀ THI MINH HỌA MƠN HĨA KÌ THI TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP THPT QUỐC GIA NĂM 2018 MƠN: HĨA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề. PHẦN I: ĐỀ Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; P = 31; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe=56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Thành phần chính của thuốc diệt chuột cĩ cơng thức phân tử là: A. PH3 B. NH3 C. Ca3P2 D. Zn3P2 Câu 2: CO2 khơng cháy và khơng duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 khơng dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây ? A. Đám cháy do xăng dầu. B. Đám cháy nhà cửa, quần áo. C. Đám cháy do magie hoặc nhơm. D. Đám cháy do khí ga. Câu 3: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là : 1) Thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H. 2) Cĩ thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O. 3) Liên kết hĩa học chủ yếu là liên kết cộng hố trị. 4) Liên kết hố học chủ yếu là liên kết ion. 5) Dễ bay hơi, khĩ cháy. 6) Phản ứng hố học xảy ra nhanh. Nhĩm các ý đúng là : A. 2, 4, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 5. Câu 4: Khi sơn mĩng tay, mĩng chân một thời gian, muốn loại bỏ lớp sơn đĩ người ta thường dùng: A. Etanol B. Giấm ăn C. Axeton D. Phenol Câu 5: Kim loại cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao nhất là: A. Hg B. Cs C. Au D. W Câu 6: Cho từ từ FeCl3 vào dung dịch NaOH đến dư, thu được kết tủa cĩ màu: A. Xanh dương. B. Nâu đỏ C. Xám nâu D. Da cam. Câu 7: Criolit (Na3AlF6 hay 3NaF.AlF3) là nguyên liệu được dùng để sản xuất nhơm với mục đích : (1) Làm giảm nhiệt độ nĩng chảy của Al2O3. (2) Tiết kiệm được năng lượng, tạo được chất lỏng cĩ tính dẫn điện tốt hơn Al2O3. (3) Tạo chất lỏng cĩ tỉ khối nhỏ hơn nhơm, nổi lên bề mặt nhơm ngăn cản nhơm nĩng chảy bị oxi hố. (4) Làm nhiệt độ nĩng chảy của Al2O3 khơng thay đổi. (5) Khử Al3+ thành Al. (2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 (3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3. (4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong khơng khí ẩm. (5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2. (6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 lỗng. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 21: Cho dãy các chất: FeO, Fe 3O4, FeSO4, C, Al 2O3, Fe(NO 3)2, HCl, Fe2O3 Tác dụng với KHSO 4 và KNO3 Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hĩa khử là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 22 : Cho mơ hình thí nghiệm điều chế và thu khí như hình vẽ sau: Phương trình hĩa học nào sau đây khơng phù hợp với hình vẽ trên? A. CaCO3 + HCl CaCl2 + CO2 + H2O. B . NH4Cl + NaNO2 NaCl + N2 + H2O. C. Al4C3 + 12H2O 4Al(OH)3 + 3CH4.D. CaC2 + H2O Ca(OH)2 + C2H2. Câu 23: Chọn những câu đúng trong các câu sau : (1) Xenlulozơ khơng phản ứng với Cu(OH)2 nhưng tan được trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2. (2) Glucozơ được gọi là đường mía. (3) Dẫn khí H2 vào dung dịch glucozơ, đun nĩng, xúc tác Ni thu được poliancol. (4) Glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ xúc tác HCl hoặc enzim. (5) Đường hĩa học ( saccarin ) cĩ cơng thức phân tử C7H5O3NS là một cacbohidrat. (6) Dung dịch saccarozơ khơng cĩ phản ứng tráng Ag, khơng bị oxi hĩa bởi nước brom, chứng tỏ phân tử saccarozơ khơng cĩ nhĩm –CHO. (7) Mantozơ thuộc loại đisaccarit cĩ tính oxi hĩa và tính khử. (8) Tinh bột là hỗn hợp của 2 polisaccarit là amilozơ và amilopectin. A. 1, 2, 4, 6, 8 B. 1, 3, 4, 6, 7, 8 C. 2, 4, 6, 7, 8 D. 1, 2, 5, 7, 8. Câu 24: Cho các chất sau: C6H12O6, CH3COOH, CH3CHO, CH4, C6H5OH, C2H4, HCOOCH3. Số lượng chất đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol H2O là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 25: Hợp chất X cĩ thành phần % về khối lượng : C (85,71%) và H (14,29%). Hợp chất X là : A. C3H8 B. C4H10 C. C4H8 D. Đáp án khác Câu 26: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO 3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với - dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 ) A. 3, 36 gam B. 5,6 gamC. 4,48 gam D. 2,24 gam Câu 27: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag 2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nĩng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng Ag tạo thành là : A. 43,2 gam B. 10,8 gamC. 64, 8 gam D. 21,6 gam C2H5NH2 (5), H2NCH2COOC2H5 (6), C6H5ONa (7). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là: A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (2), (3), (4), (6). C. (3), (4), (5), (6) D. (2), (4), (5) Câu 36: Người ta cĩ thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau : 35% 80% 60% 60% Xenlulozơ glucozơ C2H5OH Buta-1,3-đien Cao su Buna Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là : A. 4,703 tấn B. 23,625 tấn C. 48,572 tấn D. 29,762 tấn Câu 37: Este A tạo bởi 2 axit cacboxylic X, Y (đều mạch hở, đơn chức) và ancol Z. Xà phịng hĩa hồn tồn a gam A bằng 140 ml dung dịch NaOH tM thì cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,25M để trung hịa vừa đủ lượng NaOH dư, thu được dung dịch B. Cơ cạn B thu được b gam hỗn hợp muối khan N. Nung N trong NaOH khan dư cĩ thêm CaO thu được chất rắn R và hỗn hợp khí K gồm 2 hiđrocacbon cĩ tỉ khối với oxi là 0,625. Dẫn K lội qua nước brom thấy cĩ 5,376 lít 1 khí thốt ra, cho tồn bộ R tác dụng với axit H2SO4 lỗng dư thấy cĩ 8,064 lít khí CO2 sinh ra. Đốt cháy hồn tồn 2,76 gam Z cần dùng 2,352 lít oxi sinh ra nước CO2 cĩ tỉ lệ khối lượng 6 : 11. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 29B. 27 C. 28 D. 30 Câu 38: X và Y là hai peptit được tạo từ các α-amino axit no, mạch hở, chứa 1 nhĩm –NH 2 và 1 nhĩm – COOH. Đun nĩng 0,1 mol hỗn hợp E chứa X, Y bằng dung dịch NaOH (vừa đủ). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Đốt cháy tồn bộ lượng muối này thu được 0,2 mol Na2CO3 và hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2 trong đĩ tổng khối lượng của CO 2 và H2O là 65,6 gam. Mặt khác đốt cháy 1,51m gam hỗn hợp E cần dùng a mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Giá trị của a gần nhất với A. 3, 5B. 2,5 C. 1,6 D. 4,7 Câu 39: Hịa tan m gam hỗn hợp A gồm Mg, Al, MgO và Al2O3 bằng dung dịch HCl vừa đủ thì được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nĩng dư, thu được 13,328 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HNO3 318 lỗng dư, thu được 3,808 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) cĩ tỉ khối so với hiđro là , dung dịch Y. Cơ 17 cạn dung dịch Y thu được 162,15 gam muối khan. Giá trị của m là: A. 20,34 gam B. 30,99 gam C. 30,125 gam D. 27,16 gam Câu 40: Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 vào dung dịch NaOH và Ba(OH)2 đến dư là : A. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và khơng đổi một thời gian sau đĩ giảm dần đến trong suốt. B. Ban đầu khơng cĩ hiện tượng gì đến một lúc nào đĩ dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đĩ giảm dần đến trong suốt. C. Ban đầu khơng cĩ hiện tượng gì sau đĩ xuất hiện kết tủa và tan ngay. D. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đĩ giảm dần đến trong suốt. PHẦN 2 : ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C B C D B C A D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A A D B B D A D D A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C A B C C B C B C D Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C A D D B D C A B A BT E : 2n n 2n 0,4 Ba Na H n 0,1 nBa(OH) 0,1 2 Ba 2 m 137n 23n 18,3 n 0,2 n 0,2 hỗn hợp Ba Na Na NaOH Ba(OH)2 : 0,1 mol BaSO4 : 0,1 mol CuSO4 : 0,5 mol NaOH : 0,2 mol Cu(OH)2 : 0,2 mol mkết tủa 42,9 gam Câu 33 : Glucozo → 2Ag 0,05 0,1 mol. Vậy nồng độ của glu = 0,05/0,5 = 0, 1M Câu 34: Bản chất của phản ứng: + - H + OH = H2O 0,50,5 mol + + -NH2+ H = NH3 0,4..0,4 mol. Vậy tổng số mol axit cần dùng là: 0,9 mol. Câu 36: Ta cĩ : H% của cả quá trình = tích hiệu suất từng giai đoạn. H% = 10,08% C6H10O5 → (-CH2-CH=CH-CH2-) → Số mol của xenlulozo = (1/ 54)*(100/10,08) mol. Vậy m = 29,762 KG. Câu 37: m m m m 6,12 m m Z O2 CO2 H2O CO2 H2O nCO 0,09 m 2 CO2 11: 6 nH O 0,12 Z :C3H5 (OH )3 m 2 H2O n 0.09 OtrongZ mZ mC mH mO n n n n 0,36 COO RCOONa Na2CO3 CO2 20.0,36 0,24.16 MC H 28 x y 0,12 CH4 : 0,24 mol MK 20 K gồm C H : 0,12 mol CxHy là C2H4 x y A là (CH COO) C H OOCCH CH 3 2 3 5 2 n n COO 0,12; m 230.0,12 27,6 gam 28 gam A 3 A Câu 38: n 2n 0,4; n : n 4 X, Y là C H N O . NaOH Na2CO3 NaOH (X, Y) n 2n 2 4 5 Bản chất phản ứng : C H N O 4NaOH 4C H O NNa H O n 2n 2 4 5 m 2m 2 2 mol : 0,1 0,4 0,4 0,1 O 2C H O NNa 2 (2m 1)CO 2mH O 0,5N Na CO m 2m 2 2 2 2 2 3 mol : 0,4 (2m 1)0,2 0,4m m(CO , H O) 44(2m 1)0,2 18.0,4m 65,6 m 3 2 2 BTKL : 0,1.(14n 134) 0,4.40 0,4(14m 69) 0,1.18 n 12
File đính kèm:
de_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_hoa_hoc_truong_thcsthpt_vo.doc

