Đề thi minh họa trung học phổ thông Quốc gia 2020 môn Vật lí - Trường THPT Lê Thành Phương (Có đáp án)

docx 5 trang giaoanhay 11/09/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi minh họa trung học phổ thông Quốc gia 2020 môn Vật lí - Trường THPT Lê Thành Phương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi minh họa trung học phổ thông Quốc gia 2020 môn Vật lí - Trường THPT Lê Thành Phương (Có đáp án)

Đề thi minh họa trung học phổ thông Quốc gia 2020 môn Vật lí - Trường THPT Lê Thành Phương (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ THI MINH HỌA TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2020
TRƯỜNG THPT LÊ THÀNH PHƯƠNG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
 Môn thi thành phần: VẬT LÍ
 (Đề gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
 Họ, tên thí sinh: .
 Số báo danh: ..
 Cho biết hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn điện tích 
 -19 23 -1 -13 2
 nguyên tố e = 1,6.10 C; số Avôgađrô NA = 6,022.10 mol , 1MeV=1,6.10 J, 1uc = 931,5MeV
 Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m, dao động điều hòa vói chu kì
 riêng 1 s. Khối lượngcủa vật là
 A. 100 g.B. 250 gC. 200 gD.150 g
 Câu 2: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
 A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
 B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
 C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.
 D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
 Câu 3:Con lắc đơn có chiều dài l, khối lượng m được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao 
 động điều hòa tự do của con lắc là
 g l 1 l 1 g
 A. T=2π . B. T=2π . C. T= . D. T= .
 l g 2π g 2π m
 Câu 4: Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai 
 điểm là UMN. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là 
 2 U MN U MN
 A. qUMN. B. q UMN. C. D. 
 q q2
 Câu 5: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6(T). Đường kính 
 của dòng điện đó là
 A. 10cm.B. 20cm.C. 25cm.D. 30cm.
 Câu 6: Một sợi dây sắt, mảnh, dài 120 cm căng ngang, có hai đầu cố định. Ở phía trên, gần sợi dây có 
 một nam châm điện được nuôi bằng nguồn điện xoay chiều có tần số 50Hz. Trên dây xuất hiện sóng 
 dừng với 2 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
 A. 120 m/s. B. 60 m/s. C. 180 m/s. D. 240 m/s.
 Câu 7: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo 
 phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng  . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có 
 hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
 A. 2k với k 0, 1, 2,... B. (2k +1)  với k 0, 1, 2,...
 C. k với k 0, 1, 2,... D. (k+ 0,5) với k 0, 1, 2,...
 Câu 8: Độ cao của âm phụ thuộc vào
 A. năng lượng dao động B. vận tốc truyền sóng C. tần số dao động D. biên độ dao động
 Câu 9: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao 
 động riêng của mạch là
 1 LC 2 
 A. . B. . C. 2 LC. D. . 
 2 LC 2 LC
 Câu 10: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là
 A. gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại. B. có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
 C. có tác dụng nhiệt rất mạnh. D. không bị nước và thủy tinh hấp thụ.
 Câu 11: Phát biểu nào sau đây về tia Rơn-ghen là sai?
 A.Tia Rơn-ghen không bị lệch trong điện trường và từ trường.
 B.Tia Rơn-ghen có đầy đủ tính chất của tia tử ngoại. 
 C.Tia Rơn-ghen có tần số nhỏ hơn so với tia tử ngoại.
 D.Tia Rơn-ghen có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy.
 m0 2 m0 2
 A. . B. m0 1 (v / c) . C. . D. m0 1 (v / c) .
 1 (v / c)2 1 (v / c)2
 17
Câu 23: Hạt nhân 8 O có khối lượng 16,9947u. Biết khối lượng của prôtôn và notron lần lượt là 1,0073 u 
 17
và 1,0087 u. Độ hụt khối của 8 O là
 A. 0,1294 u. B. 0,1532 u. C. 0,1420 u. D. 0,1406 u.
 4 14 1
Câu 24: Cho phản ứng hạt nhân: 2 He 7 N 1H X . số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là 
 A. 8 và 9.B. 9 và 17.C. 9 và 8.D. 8 và 17.
Câu 25: Giới hạn quang điện của các kim loại Cs, K, Ca, Zn lần lượt là 0,58µm; 0,55µm; 0,43µm; 0,35µm. 
Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,4W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra 5,5.10 19 
phôtôn. Lấy h = 6,625. 10-34 Js; c = 3. 108 m/s. Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại 
trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là
 A. 4B. 3C. 2D. 1
Câu 26: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch 
có phương trình i 52cos 2000t(mA) ( t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 
20mA, điện tích trên tụ có độ lớn là
 A. 4,8. 10-5C B. 2,4. 10-5C C. 10-5C D. 2. 10-5C
Câu 27: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách 
thấu kính một khoảng 30 (cm). Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là
 A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
 B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
 C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
 D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điệ trở của dây nối, ampe ,r
kế của điện trở không đáng kể, vôn kế điện trở vô cùng lớn. Biết E = 
3V, R1 = 5, ampe kế chỉ 0,3A, vôn kế chỉ 1,2V. Điện trở trong r của A
 R
nguồn bằng 1 R 2
A. 0,5. B. 0,75. 
C. 1. D. 0,25. V
Câu 29: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa 
theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước 
là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB một góc 60°. Trên 
 có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại? 
A. 7 điểm.B. 9 điểm. C. 7 điểm. D. 13 điểm.
Câu 30: Người ta truyền tải điện năng từ A đến B. Ở A dùng một máy tăng thế và ở B dùng máy hạ thế, 
dây dẫn từ A đến B có điện trở 40 ( ). Cường độ dòng điện trên dây là 50 (A). Công suất hao phí trên dây 
bằng 5% công suất tiêu thụ ở B và hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp của máy hạ thế là 200 (V). Biết dòng điện 
và hiệu điện thế luôn cùng pha và bỏ qua hao phí của các máy biến thế. Tỉ số của máy hạ thế là
 A. 0,005. B. 0,05. C. 0,01. D. 0,004.
Câu 31: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r 50 3 và độ tự cảm L = 3/π (H) mắc nối 
tiếp với đoạn mạch X, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiêu dụng 220V, tần số f = 
50Hz thì thấy dòng điện qua mạch có cường độ hiêu dụng 0.6A và chậm pha 300 với điện áp giữa hai đầu 
mạch. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là 
A. 24 3W . B. 48 2W . C. 48W. D. 48 3W .
Câu 32: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên 
độ. Gọi m1, F1 và m2 , F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc 
thứ hai. Biết m1 m2 1,2 kg và 2F2 3F1 . Giá trị của m1 là
A. 720 g. B. 400 g. C. 480 g. D. 600 g.
Câu 33: Cho biết năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân X1, X2, X3 và X4 lần lượt là 7,63MeV; 
7,84MeV; 5,42MeV và 12,41MeV. Hạt nhân kém bền vững nhất là
 A. X4. B. X1. C. X3. D. X2. 
 ĐÁP ÁN
 ĐỀ MINH HỌA KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
 Môn thi thành phần: VẬT LÍ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B D B A B A D C C C C C B A D B A B B D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D A C A C B A C A A D C C B A C A B B D

File đính kèm:

  • docxde_thi_minh_hoa_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_2020_mon_vat_li.docx