Đề thi minh họa thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Vật lý - Trường THPT Tôn Đức Thắng (Có đáp án)

doc 10 trang giaoanhay 16/09/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi minh họa thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Vật lý - Trường THPT Tôn Đức Thắng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi minh họa thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Vật lý - Trường THPT Tôn Đức Thắng (Có đáp án)

Đề thi minh họa thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Vật lý - Trường THPT Tôn Đức Thắng (Có đáp án)
 SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN ĐỀ THI MINH HỌA THỬ THPT QG NĂM 2020
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG MÔN: VẬT LÝ
 (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút; 
 (40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên:.....................................................................
 Mã đề 
Số báo danh: ............................lớp:...
 Người ra đề:Dương Quốc Toàn 0978.676.977
Câu 1: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của 
sóng âm này là
 A. 500 Hz. B. 1000 Hz. C. 2000 Hz. D. 1500 Hz.
Câu 2: Đặt điện áp u = U0cos(100 t - 6 ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì 
 I0 cos(100 t )(A)
cường độ dòng điện qua mạch là i = 6 . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
 A. 0,50. B. 1,00. C. 0,86. D. 0,71.
Câu 3: Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo – ren – xơ, bán kính quỹ 
đạo của điện tích không phụ thuộc vào
 A. khối lượng của điện tích. B. giá trị độ lớn của điện tích.
 C. kích thước của điện tích. D. vận tốc của điện tích.
Câu 4: Một người quan sát trên mặt biển thấy một chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong thời gian 
36s, và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là 10m. Tính vận tốc truyền sóng trên 
mặt biển.
 A. 3 m/s B. 2.5m/s C. 4m/s D. 3.5m/s
Câu 5: Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = 9cost (mA). Vào thời 
điểm năng lượng điện trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện i bằng
 A. 3 mA. B. 2 2 mA. C. 1 mA. D. 1,5 2 mA.
Câu 6: Để mắc được bộ nguồn từ a nguồn giống nhau và điện trở của bộ nguồn bằng điện trở của 
1 nguồn thì số a phải là một số
 A. là một số nguyên. B. là một số lẻ.
 C. là một số chính phương. D. là một số chẵn.
Câu 7: Một chùm bức xạ điện từ có tần số 24.1014 Hz. Trong không khí (chiết suất lấy bằng 1), 
chùm bức xạ này có bước sóng bằng bao nhiêu và thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? Cho 
vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.
 A.  = 0,48 m; vùng ánh sáng nhìn thấy. B.  = 1,25 m; vùng hồng ngoại.
 C.  = 125 nm; vùng tử ngoại. D.  = 48 pm; vùng tia X.
Câu 8: Một vật dao dao động điều hòa với p.trình x = Acos(t + ). Tại các vị trí có li độ x1 = 2 
 3
cm và x2 = 22 cm, vật có vận tốc tương ứng là v1 = 20 cm/s và v2 = 20 2 cm/s. Biên độ 
dao động của vật có giá trị nào sau đây?
 A. 4 2 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 6 2 cm.
Câu 9: Hai nguồn kết hợp trên mặt nước cách nhau 40cm. Trên đường nối hai nguồn, người ta 
quan sát được 7 điểm dao động với biên độ cực đại (không kể hai nguồn). Tìm bước sóng.
 A. 0,1m B. 0,8m C. 0,65m D. 1,25 m
Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10 
cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là
 A. 0,1 s. B. 0,5 s. C. 1 s. D. 5 s.
 Trang 1/10- Mã Đề Câu 20: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ ®óng?
 A. Khi tia s¸ng ®i qua l¨ng kÝnh cã gãc lÖch cùc tiÓu th× gãc lã i’ b»ng hai lÇn gãc tíi i.
 B. Khi tia s¸ng ®i qua l¨ng kÝnh cã gãc lÖch cùc tiÓu th× gãc tíi i cã gi¸ trÞ bÐ nhÊt.
 C. Khi tia s¸ng ®i qua l¨ng kÝnh cã gãc lÖch cùc tiÓu th× gãc lã i’ b»ng gãc tíi i.
 D. Khi tia s¸ng ®i qua l¨ng kÝnh cã gãc lÖch cùc tiÓu th× gãc lã i’ cã gi¸ trÞ bÐ nhÊt.
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí 
 2
cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 A thì động năng của vật là
 5 4 7 2
 A. 9 W. B. 9 W. C. 9 W. D. 9 W.
Câu 22: Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân 
ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là
 N0 N0 N0 N0
 A. 16 . B. 9 . C. 6 . D. 4 .
Câu 23: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 m với công suất 0,8 W. Laze B phát ra 
chùm bức xạ có bước sóng 0,60 m với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số 
phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là
 20 3
 C. 1. D. 2.
 A. 9 . B. 4 .
Câu 24: Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì 
độ lớn cường độ điện trường
 A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. không đổi.
Câu 25: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện 
tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-6 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1 A. Chu kì 
dao động điện từ tự do trong mạch bằng
 10 3 10 6
 s s. C. 4.10-5 s. D. 4.10-7 s.
 A. 3 . B. 3
Câu 26: Cho một mạch điện có nguồn điện không đổi. Khi điện trở ngoài của mạch giảm 4 lần 
thì cường độ dòng điện trong mạch chính
 A. tăng 4 lần. B. chưa đủ dữ kiện để xác định.
 C. không đổi. D. giảm 4 lần.
Câu 27: Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại 
này có giá trị là
 A. 550 nm. B. 1057 nm. C. 220 nm. D. 661 nm.
Câu 28: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của
 A. ion dương, ion âm và electron tự do. B. các ion dương và electron tự do.
 C. ion dương và ion âm. D. ion âm và các electron tự do.
Câu 29: Trong dao động điều hoà, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
 A. lực tác dụng bằng không. B. lực tác dụng đổi chiều.
 C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
Câu 30: 1 vêbe bằng(1Wb=..)
 A. 1 T.m2. B. 1 T.m. C. 1 T/m. D. 1 T/ m2.
Câu 31: Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng
 A. tia tử ngoại. B. tia X. C. sóng vô tuyến. D. tia hồng ngoại. 
 Trang 3/10- Mã Đề KHUNG MA TRẬN
 Đề vật lý 2020
 CẤP ĐỘ NHẬN THỨC Ghi 
 CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC Nhận Thông Vận dụng Vận dụng Tổng Chú
 biết hiểu thấp cao số
 Động học chất điểm
 Động lực học chất điểm 1 1
 Cân bằng và chuyển động của vật 1 1
 rắn
 Các định luật bảo toàn 1 1 Lớp 
 Chất khí 10 
 Cơ sở của nhiệt động lực học 1 1 (4câu
 Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển ,
 thể 10%)
 Chương I. Điện tích. Điện trường 1 2
 Chương II. Dòng điện không đổi 2 1
 Chương III. Dòng điện trong các 1 1
 môi trường
 Chương IV. Từ trường 1 1 Lớp 
 Chương V. Cảm ứng điện từ 1 1 11
 Chương VI. Khúc xạ ánh sáng 1 1 (8 
 Chương VII. Mắt. Các dụng cụ 1 1 câu,
 quang học 20%)
 Dao động cơ học 1 2 2 5
 Sóng cơ và sóng âm 1 2 1 4
 Dòng điện xoay chiều 1 2 1 4 Lớp 
 Dao động và sóng điện từ 1 1 2 1 5 12
 Sóng ánh sáng 1 2 1 4 (28 
 Lượng tử ánh sáng 1 1 1 3 câu,
 Hạt nhân nguyên tử 1 1 1 3 70%)
 12 8 câu 12 câu 08 câu 40 
 Tỷ lệ câu (20%) (30%) (20%) (100 câu
 (30% %)
 )
 20 câu (50%) 20 câu (50%)
 SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN ĐÁP ÁN ĐỀ THI MINH HỌA THPT QG NĂM 
 TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG 2020
 (Đề thi có 4 trang) MÔN: VẬT LÝ
 Thời gian làm bài: 50 phút; 
 (40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên:.....................................................................
 Mã đề 
Số báo danh: ............................lớp:...
Câu 1: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của 
sóng âm này là
 Trang 5/10- Mã Đề Đáp án C:
Câu 11: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
 B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
 C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
 D. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
Đáp án A:
Câu 12: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 = 200 g dao động điều hòa với chu kì 1 s. 
Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu 
kì 0,5 s. Giá trị m2 bằng
 A. 75 g. B. 25 g. C. 50 g. D. 100 g.
Đáp án C:
Câu 13: Một tia sáng từ S trước thấu kính, qua thấu kính (L) cho tia ló như hình vẽ. Thấu kính đã 
cho là
 A. thấu kính hội tụ, vật thật S cho ảnh ảo.
 B. thấu kính hội tụ, vật thật S cho ảnh thật.
 C. thấu kính phân kỳ, vật thật S cho ảnh thật.
 D. thấu kính phân kỳ, vật thật S cho ảnh ảo.
Đáp án D:
Câu 14: Phản ứng nhiệt hạch là
 A. Sự tách hạt nhân nặng thành hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.
 B. Nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.
 C. Sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân nặng hơn.
 D. Phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
Đáp án B:   
 EA EB
Câu 15: Gọi  , là cường độ điện trường tại các điểm A và B do Q gây ra, r là khoảng cách 
từ A đến Q. Để EA  EB và EA= EB thì khoảng cách giữa A và B là:
 A. r B. 3r C. 2r D. r 2
Đáp án D:
Câu 16: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn
 C. đồng pha nhau. D. ngược pha nhau. 
 A. lệch pha nhau 2 . B. lệch pha nhau 4 .
Đáp án C:
Câu 17: Khi nói về hệ số công suất cos của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
 A. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cos < 1.
 B. Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cos = 0.
 C. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cos = 1.
 D. Đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc cuộn cảm thuần thì cos = 0.
Đáp án B:
 Trang 7/10- Mã Đề Đáp án B:
Câu 27: Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại 
này có giá trị là
 A. 550 nm. B. 1057 nm. C. 220 nm. D. 661 nm.
Đáp án D:
Câu 28: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của
 A. ion dương, ion âm và electron tự do. B. các ion dương và electron tự do.
 C. ion dương và ion âm. D. ion âm và các electron tự do.
Đáp án A:
Câu 29: Trong dao động điều hoà, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
 A. lực tác dụng bằng không. B. lực tác dụng đổi chiều.
 C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
Đáp án C:
Câu 30: 1 vêbe bằng(1Wb=..)
 A. 1 T.m2. B. 1 T.m. C. 1 T/m. D. 1 T/ m2.
Đáp án A:
Câu 31: Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng
 A. tia tử ngoại. B. tia X. C. sóng vô tuyến. D. tia hồng ngoại. 
Đáp án D:
Câu 32: Đại lượng đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động điều hòa 
là
 A. Tần số. B. Biên độ. C. Gia tốc. D. Vận tốc.
Đáp án A:
Câu 33: Đặt điện áp u = 150 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 
thuần 60  , cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 
250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu 
dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung 
kháng của tụ điện có giá trị bằng
 A. 45 3 . B. 15 3 . C. 60 3 . D. 30 3 .
Đáp án D:
 234
Câu 34: Hạt nhân 92 U là chất phóng xạ . Biết năng lượng tỏa ra trong một phản ứng phóng xạ 
 234
khi hạt nhân 92 U đứng yên là 14,15 MeV. Coi khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số 
khối. Tính động năng của hạt .
 A. 13,9 MeV. B. 12,9 MeV. C. 13,7 MeV. D. 12,7 MeV.
Đáp án A:
Câu 35: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì T. Khi đi qua vị trí cân bằng 
dây treo con lắc bị kẹt chặt tại trung điểm của nó. Chu kì dao động mới tính theo chu kì T1 ban 
đầu là bao nhiêu?
 T T 2
 1 1 T 2
 2 2 T D. 1
 A. B. C. 1
Đáp án B:
Câu 36: Định luật I Niutơn xác nhận rằng:
 A. Với mỗi lực tác dụng đều có một phản lực trực đối.
 B. Khi hợp lực tác dụng lên một vât bằng không thì vật không thể chuyển động được.
 C. Do quán tính nên mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại.
 Trang 9/10- Mã Đề 

File đính kèm:

  • docde_thi_minh_hoa_thu_thpt_quoc_gia_nam_2020_mon_vat_ly_truong.doc