Đề thi minh họa THPT Quốc gia năm 2020 môn Vật lí - Trường THCS&THPT Nguyễn Bá Ngọc (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi minh họa THPT Quốc gia năm 2020 môn Vật lí - Trường THCS&THPT Nguyễn Bá Ngọc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi minh họa THPT Quốc gia năm 2020 môn Vật lí - Trường THCS&THPT Nguyễn Bá Ngọc (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ THI MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2020 TRƯỜNG THCS VÀ THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NGUYỄN BÁ NGỌC Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 : Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức r r I I A. B 2.10 7 B. B 2.107 C. B 2.10 7 D. B 2.107 I I r r Câu 2 : Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích dương q di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là qE E A. B. qEd C. 2qEd D. d qd Câu 3 : Một khung dây dẫn tròn, phẳng, bán kính 10 cm gồm 50 vòng dây được đặt trong từ trường đều. Cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 60 0. Lúc đầu cảm ứng từ có giá trị bằng 50 mT. Trong khoảng thời gian 50 ms, nếu cảm ứng từ tăng đều lên gấp đôi thì độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung là e1, còn nếu cảm ứng từ giảm đều đến không thì độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung là e2. Khi đó tổng e1 + e2 bằng A. 3,36 V B. 2,56 V C. 2,72 V D. 1,36 V Câu 4 : Cho mạch điện một chiều gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong r 1 , mạch ngoài gồm điện trở R0 3 mắc nối tiếp với một biến trở R V. Điều chỉnh biến trở để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng A. 9 W B. 12 W C. 18 W D. 6 W Câu 5 : Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 6 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x Acos t . Tần số góc của dao động là A. A B. ω C. φ D. x Câu 7 : Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 5cos 2 t 0,75 cm và x2 10cos 2 t 0,5 cm . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng A. 0,25π B. 1,25π C. 0,50π D. 0,75π Câu 8 : Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình x 8cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng A. 32 mJ B. 64 mJ C. 16 mJ D. 128 mJ Trang 1 A. sóng trung B. sóng cực ngắn C. sóng ngắn D. sóng dài Câu 18 : Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại I0. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T 1, của mạch thứ hai là T 2 = 2T1. Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn I 0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của q1 mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số là q2 A. 2 B. 1,5 C. 0,5 D. 3 Câu 19 : Một anten parabol đặt tại điểm M trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm với mặt phẳng nằm ngang một góc 30 0 hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện li, rồi trở lại gặp mặt đất ở điểm N. Xem mặt đất và tầng điện li là những mặt cầu đồng tâm có bán kính lần lượt là R 1 = 6400 km và R2 = 6500 km. Bỏ qua sự tự quay của trái đất. Cung MN có độ dài gần giá trị nào nhất sau đây? A. 360 km B. 345 km C. 335 km D. 375 km Câu 20 : Suất điện động e 100cos 100 t V có giá trị cực đại là A. 50 2V B. 100 2V C. 100 V D. 50 V Câu 21 : Đặt điện áp u U0.cos 100 t V (với U0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi 0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc 0 là: 2 1 A. 2 LC B. C. D. LC LC LC Câu 22 : Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Khi f f0 và f 2 f0 thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P 1 và P2. Hệ thức nào sau đây đúng? A. P2 0,5P1 B. P2 2P1 C. P2 P1 D. P2 4P1 Câu 23 : Đặt điện áp xoay chiều u U0.cos 100 t V (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện 10 4 dung F . Dung kháng của tụ là: A. 150Ω B. 200Ω C. 50Ω D. 100Ω Câu 24 : Đặt điện áp u 200 2.cos 100 t V vào hai đầu một điện trở thuần R 100 . Công suất tiêu thụ của điện trở bằng: A. 800W B. 200W C. 300W D. 400W Câu 25 : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm (R, L) mắc nối tiếp với tụ điện C, 2 thoả mãn 2L CR . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u U0.cos t (với U0 không đổi, ω thay đổi). Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó hiệu Trang 3 Câu 34 : Giới hạn quang điện của một kim loại là 300nm. Lấy h 6,625.10 34 J.s;c 3.108 m / s . Công thoát electron của kim loại này là: A. 6,625.10 19 J B. 6,625.10 28 J C. 6,625.10 25 J D. 6,625.10 22 J Câu 35 : Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu thức 13,6 E eV n 1,2,3,... . Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một photon có năng lượng 2,55eV thì bước n n2 sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là: A. 9,74.10 8 m B. 1,46.10 8 m C. 1,22.10 8 m D. 4,87.10 8 m Câu 36 : Một đám nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f 1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f 2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được E0 f1 tính theo biểu thức En 2 , (với E0 là hằng số dương; n = 1, 2, 3,). Tỉ số là: n f2 10 27 3 25 A. B. C. D. 3 25 10 27 Câu 37 : Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là: A. 2mc B. mc2 C. 2mc2 D. mc 7 Câu 38 : Hạt nhân 3 Li có khối lượng 7,0144u. Cho khối lượng của proton và notron lần lượt là 1,0073u 7 và 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân 3 Li là: A. 0,0401u B. 0,0457u C. 0,0359u D. 0,0423u Câu 39 : Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ 235U và 238U với tỉ lệ số hạt 235U và số hạt 7 238U là . Biết chu kì bán rã của 235U và 238U lần lượt là 7,00.108 năm và 4,50.109 năm. Cách đây 1000 3 bao nhiêu năm, urani tự nhiên có tỉ lệ số hạt 235U và số hạt 238U là ? 100 A. 2,74 tỉ năm B. 1,74 tỉ năm C. 2,22 tỉ năm D. 3,15 tỉ năm 7 Câu 40 : Người ta dùng hạt proton có động năng 1,6MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Biết năng lượng toả ra của phản ứng là 17,4MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng: A. 0,8MeV B. 7,9MeV C. 8,7MeV D. 9,5MeV Trang 5 Vậy e1 e2 1,36 1,36 2,72 V Câu 4: Đáp án A Phương pháp giải: Điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp: R R0 RV E Cường độ dòng điện trong mạch: I R r 2 Công suất tiêu thụ trên biến trở: PV I RV Áp dụng bất đẳng thức Cô-si: a b 2 ab (dấu “=” xảy ra a b ) Giải chi tiết: E Cường độ dòng điện trong mạch là: I RV R0 r 2 2 2 E RV E Công suất tiêu thụ trên biến trở là: PV I RV 2 2 RV R0 r R0 r RV 2 R0 r RV Để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại: 2 2 R0 r R0 r PV max RV 2 R0 r RV RV RV min min Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có: 2 2 R0 r R0 r RV 2 R0 r (dấu “=” xảy ra RV RV R0 r 3 1 4 ) RV RV E 2 122 Công suất cực đại trên biến trở là: Pmax 9 W 4 R0 r 4. 3 1 Câu 5: Đáp án C Phương pháp giải: Sử dụng lí thuyết về dao động cưỡng bức. Giải chi tiết: Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng tần số góc của ngoại lực. Vậy chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức. → A đúng. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực và phụ thuộc vào tần số góc của ngoại lực. → B, D đúng. Biên độ cảu dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại khi tần số góc của ngoại lực bằng tần số góc riêng của hệ dao động, khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng. → C sai. Câu 6: Đáp án B Phương pháp giải: Trang 7 2 2 10 9 A a x 100 x x cm 3 2 Ta có vòng tròn lượng giác: Từ vòng tròn lượng giác, ta thấy tại thời điểm vật có gia tốc 100π cm/s2 lần đầu tiên, vecto quay được góc 5 rad 6 5 Thời điểm vật có gia tốc 100π cm/s2 lần đầu tiên là: t 6 0,25 s 10 3 Câu 10: Đáp án D Phương pháp giải: m l Chu kì dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng: T 2 2 k g Giải chi tiết: l 0,04 Chu kì dao động của con lắc là: T 2 2. 10. 0,4 s g 10 Câu 11: Đáp án D Phương pháp giải: d Độ phóng đại của ảnh qua thấu kính: k d 1 1 1 Công thức thấu kính hội tụ: d d f 1 Chu kì dao động: T f s Tốc độ trung bình: v tb t Giải chi tiết: Trang 9
File đính kèm:
de_thi_minh_hoa_thpt_quoc_gia_nam_2020_mon_vat_li_truong_thc.doc