Đề thi minh họa thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi minh họa thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi minh họa thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ (Có đáp án)
SỞ GIÁO DỤC PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ ĐỀ THI MINH HỌA (Cho O = 16; H = 1; C = 12; N = 14; S = 32; P = 31; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Al = 27; Zn = 65; Pb = 207; Cr = 52; Li = 7; Na = 23; K = 39; Be = 9; Mg = 24; Ca=20; Ba = 137) Câu 1. Nhận định nào sau đây đúng ? A. Khi cho vào nước, các phân tử hòa tan của chất điện li mạnh phân li hoàn toàn B. Khi cho vào nước, các phân tử hòa tan của chất điện li yếu phân li một phần C. Khi hòa tan các chất điện li vào nước sẽ tạo thành các dung dịch dẫn điện được D. Cả A, B, C đều đúng Câu 2. Loại phân bón hóa học nào sau đây cung cấp đồng thời các nguyên tố dinh dưỡng N, P, K cho cây trồng ? A. Đạm ure (NH2)2COB. Lân supephotphat Ca(H 2PO4)2 C. Đạm “2 lá” NH4NO3 D. Nitro photka (NH4)2HPO4 và KNO3 Câu 3. Cho dung dịch NaOH đến dư vào 200 ml dung dịch (NH 4)2SO4 0,1 M, đun nhẹ. Phản ứng xảy ra hoàn toàn, có V lít khí mùi khai thoát ra. (giả thiết thể tích khí đo ở đktc). Giá trị V là A. 0,224B. 0,448C. 0,896D. 0,672 Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng ? A. hidrocacbon no là những hidrocacbon chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử B. hidrocacbon không no là những hidrocacbon chỉ chứa liên kết đôi trong phân tử C. hidrocacbon thơm là những hidrocacbon có chứa vòng benzen trong phân tử D. metan thuộc hidrocacbon no Câu 5. Dạng đơn chất nào của cacbon được dùng trong mặt nạ phòng độc ? A. kim cươngB. than chìC. fulerenD. than gỗ Câu 6. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO 2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1 M. Sản phẩm muối thu được là A. NaHCO3 B. NaHCO3 và Na2CO3 C. Na2CO3 D. NaHCO3 và NaOH Câu 7. Chất nào sau đây không có phản ứng cộng ? A. CH3 – CH3 B. CH2 = CH2 C. CH ≡ CHD. CH 2 = CH – CH = CH2 Câu 8. Để phân biệt hai chất khí axetilen và etilen, người ta dùng thuốc thử nào sau đây ? Câu 20. Polime nào sau đây được dùng là chất dẻo ? A. ( CH2 – CH2 )n B. ( CH2 – CH )n CN C. ( CH2 – CH = CH – CH2 )n D. [ NH – (CH 2)5 – CO ]n Câu 21. Những chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiện tượng “mưa axit” ? A. CH4, CFC(s) B. SO 2, NO2 C. CO2, CH4 D. N 2, O3 Câu 22. Este E có công thức phân tử C4H6O2. Thủy phân hoàn toàn E, sinh ra hỗn hợp X có hai chất có khả năng thực hiện phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của E là A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH 2-CH=CH2 C. HCOOCH=CH-CH3 D. HCOOC(CH 3)=CH2 Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ Y, cần 3,36 lít khí O 2, sinh ra 2,24 lít khí CO2 và 1,8 gam H2O. (Giả thiết các khí được đo ở đktc). Công thức của Y là A. C2H2 B. C 2H4OC. C 2H4 D. C 2H6O Câu 24. Lên men m kg gạo chứa 60% tinh bột với hiệu suất cả quá trình là 80%, thu được 46 lít rượu 40 0 (dung dịch ancol etylic). Biết rằng khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị m là A. 54,0 B. 19,44C. 40,5D. 32,4 Câu 25. Kim loại nào dẻo nhất trong các kim loại sau đây ? A. AuB. AgC. CuD. Al Câu 26. Hòa tan hết 11 gam hỗn hợp Al, Fe bằng dung dịch HCl lấy dư. Sau phản ứng sinh ra 8,96 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối thu được là A. 25,2 gamB. 52,2 gamC. 39,4 gamD. 43,9 gam Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N 2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H 2 là 18. Cô cạn cẩn thận dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 38,34 B. 34,08 C. 106,38 D. 97,98 Câu 28. Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. nước. B. rượu etylic. C. dầu hỏa. D. phenol lỏng. Câu 29. Nhóm gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Be, Na, Ca. B. Na, Ba, K. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K. Câu 30. Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 6. Số mol NaOH = 0,15 mol Số mol CO2 = 0,1 mol Do đó phản phứng tạo hỗn hợp 2 muối NaHCO3 và Na2CO3 Câu 10. Số mol CO2 = 0,2 mol Số mol H2O = 0,3 mol Phản ứng: CnH2n+2O + (3n/2)O2 nCO2 + (n+1)H2O 0,2 mol 0,3 mol 0,3n = 0,2(n+1) => n = 2 (C2H6O) Câu 13. Số mol NaOH = 0,1 mol Phản ứng: RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH (mol) 0,1 0,1 0,1 MRCOONa = (8,2/0,1) = 82 => R = 15 (CH3) MRCOOR’ = (8,8/0,1) = 88 => R’ = 29 (C2H5) CTCT CH3COOC2H5 Câu 15. Số mol C6H12O6 = 27/180 = 0,15 (mol) Sơ đồ chuyển hóa: C6H12O6 + + 2Ag (mol) 0,15 0,3 => Khối lượng Ag = 0,3x108x(80/100) = 25,92 (gam) Câu 18. Công thức của X : NH2 – R – COOH Sơ đồ chuyển hóa: NH2 – R – COOH + NH2 – R – COONa + (gam) 15 gam 19,4 gam 19,4(R+83) = 15(R+61) => R = 14 (CH2) Công thức X là NH2 – CH2 – COOH Câu 19. Số mol Ala = 28,48/89 = 0,32 (mol) Số mol Ala – Ala = 32/160 = 0,2 (mol) chuyển thành Ala Số mol Ala – Ala – Ala = 27,72/231 = 0,12 (mol) 1,08 mol Sơ đồ chuyển hóa: 2Al + + 3H2 (mol) 0,1 0,15 Thể tích H2 = 3,36 lít Câu 31. Số mol Al3+ = 0,1 mol Số mol OH- = 0,45 mol 3+ - - Phản ứng: Al + 4OH AlO2 + 2H2O (mol) 0,1 0,45 0,1 Khi cho CO2. Các phản ứng tiếp theo: - - OH (dư) + CO2 HCO3 (mol) 0,05 0,05 - - AlO2 + 2H2O + CO2 Al(OH)3 + HCO3 (mol) 0,1 0,1 Thể tích CO2 = 3,36 lít Câu 32. Số mol H2 = 0,15 mol Phản ứng: Fe + H2SO4 (lg) FeSO4 + H2 (mol) 0,15 0,15 => khối lượng Fe = 8,4 gam Câu 37. m 56 Bảo toàn e: n 2n M n => n = 3; M = 56 (Fe) M SO2 3 Câu 39. Qui đổi hh thành Cu, Fe, S Số mol BaSO4 = 3,495/233=0,015 (mol) => số mol S = 0,015 (mol) => số mol S trong hh ban đầu = 0,03 mol (vì chia 2 phần) Số mol Fe(OH)3 = 0,535/107 = 0,005 (mol) => số mol Fe =0,005 (mol) => số mol Fe trong hh ban đầu = 0,01 mol Ta có: mCu = 2,52 - 0,03.32 - 0,01.56 = 1 (g) => nCu = 1/64 = 0,015625 (mol) Bảo toàn e: 0,03x6 + 0,01x3 + 0,015625x2 = 1x[số mol NO2] => số mol NO2 = 0,24125 mo => thể tích NO2 = 5,404 lít Ma trận đề thi minh họa Hóa học THPT quốc gia năm 2018 – Lê Thành Phương (tham khảo)
File đính kèm:
de_thi_minh_hoa_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_truong_thpt_ng.doc

