Đề thi mẫu THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Văn Linh (Có đáp án)

doc 11 trang giaoanhay 07/11/2025 350
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi mẫu THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Văn Linh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi mẫu THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Văn Linh (Có đáp án)

Đề thi mẫu THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Văn Linh (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI MẪU THPTQG NĂM 2017-2018
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH Bài thi: Khoa học tự nhiên
 (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: Hóa Học
 Thời gian làm bài: 50 phút 
 Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:............................................................................................................................
Số báo danh: ................................................................................................................................
 3- 
Câu 1: Để nhận biết ion PO4 trong dung dịch muối, người ta dùng thuốc thử là dung dịch AgNO3, bởi vì
 A. Phản ứng tạo khí có màu nâu. B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng.
 C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu vàng. D. Phản ứng tạo ra khí không màu, hoá nâu trong 
 không khí.
Câu 2: Chất nào không phải hợp chất hữu cơ?
 A. HCOONa B. (NH2)4CO3 C. CH4 D. CCl4 
Câu 3: Công thức chung của phenol đơn chức là
 A. CnH2n-7OH (n ≥ 6). B. CnH2n+1-2kOH (n ≥ 6; k ≥ 4)
 C. CnH2n-6-x(OH)x (n ≥ 6; x ≥ 1) D. CnH2n-6OH (n ≥ 6)
 2+
Câu 4: Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu trong dung dịch CuSO4 thành Cu?
 A. Al B. Mg C. Fe D. K
Câu 5: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
 A. AgNO3 + NaCl B. NaOH + NH4Cl C. KNO3 + Na2SO4 D. NaOH + Cu(NO3)2
Câu 6: Phương trình hóa học nào viết sai?
 A. Cu + 2FeCl3 2FeCl2 + CuCl2 B. Cu + 2AgNO3 2Ag + Cu(NO3)2
 C. Fe + CuSO4 Cu + FeSO4 D. Cu + 2HNO3 Cu(NO3)2 + H2 
Câu 7: Phản ứng nào không tạo hai muối?
 A. NO2 + NaOH dư B. Ba(HCO3)2 + KOH dư
 C. Fe3O4 + HNO3 dư D. Fe3O4 + HCl dư
Câu 8: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra “mưa axit” gây tác hại rất lớn đối với cây trồng, sinh vật sống 
trong các hồ, ao, sông ngòi, phá hủy các công trình xây dựng...Sự tích tụ các khí nào sau đây trong khí 
quyển là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng ‘mưa axit’?
 A. SO2 và NO2 B. NH3 và CO2 C. NO và CO D. CO2 và CO
Câu 9: Thuỷ phân hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH (vừa đủ) thì thu được glixerol và
 A. Natri oleat B. Natri axetat C. Axit oleic D. Axit axetic 
Câu 10: Peptit nào có phân tử khối = 188
 A. Gly-Ala B. Ala-Val C. Gly-Val D. Glu-gly
Câu 11: Phản ứng nào thuộc loại phản ứng tăng mạch polime?
 A. Đun nhựa rezol ở 150oC B. Poli(Vinylclorua) + Clo
 C. Poli stiren + HCl D. Đun nóng poli(Vinyl axetat)
Câu 12: Phát biểu nào đúng?
 A. Fructozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương vì phân tử có nhóm CHO
 B. Thủy phân este trong môi trường axit luôn thu được axit và ancol tương ứng
 C. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết trực tiếp với nguyên tử nitơ
 D. Trong phân tử tri peptit có hai liên kết peptit
Câu 13: Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 đến dư là:
 A. Xuất hiện kết tủa trắng
 B. Dung dịch vẩn đục
 C. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan tạo dung dịch trong suốt
 D. Không có hiện tượng
Câu 14: Cho các phản ứng sau:
 Trang 1/11 - Mã đề thi 132 Câu 30: Tiến hành hai thí nghiệm sau: 
 Thí nghiệm 1: Cho Fe dư vào V1 lit dung dịch Cu(NO3)2 0,2M
 Thí nghiệm 2: Cho Fe dư vào V2 lit dung dịch AgNO3 0,1M
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn ở hai thí nghiệm bằng nhau. Biểu thức 
liên hệ giữa V1 và V2 là:
 A. V1=5V2 B. V1=2V2 C. V1 =10V2 D. 10V1 =V2
 3+ 2+ 2+
Câu 31: Dung dịch X chứa 0,02 mol Al ; 0,04 mol Mg ; 0,04 mol NO3 ; x mol Cl và y mol Cu . 
Cho X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170 ml 
dung dịch NaOH 1M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá 
trị của m là
 A. 3,30. B. 4,86. C. 4,08. D. 5,06.
Câu 32: Dung dịch X gồm Na2CO3, K2CO3, NaHCO3. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
 - Phần 1 tác dụng với nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa.
 Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của V là
 A. 2,24 B. 4,48 C. 6,72 D. 3,36
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 1 chất hữu cơ X thu được 1,344 lít CO 2; 0,168 lít N2 (đktc) và 1,485g H2O. 
Khi cho X tác dụng với NaOH thu được một sản phẩm là CH3COONa. CTCT thu gọn của X là:
 A. CH3COONH3CH2CH3 B. CH3COOCH(NH2)CH3
 C. CH2(NH2)-CH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo trung tính thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 4 
mol. Mặc khác, cho 0,1 mol chất béo trên làm mất màu tối đa bao nhiêu gam dung dịch brôm 40%?
 A. 32 gam B. 64 gam C. 160 gam D. 40 gam
Câu 35: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H 2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 
0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là:
 A. 18,60 gam. B. 20,40 gam. C. 18,96 gam. D. 16,80 gam.
Câu 36: Thủy phân 73,8gam một peptit chỉ thu được 90 gam glixin (axit aminoaxetic). Peptit ban đầu là :
 A. đipeptit B. tripeptit C. tetrapeptit D. pentapeptit
Câu 37: Hỗn hợp X chứa 5 hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có số mol bằng nhau, (trong phân tử chỉ 
chứa nhóm chức –CHO hoặc –COOH hoặc cả 2). Chia X thành 4 phần bằng nhau:
 o
 - Phần 1 tác dụng vừa đủ 0,896 lít (đktc) H2 (xt: Ni, t ).
 - Phần 2 tác dụng vừa đủ 400 ml dung dịch NaOH 0,1M.
 - Đốt cháy hoàn toàn phần 3 thu được 3,52 gam CO2.
 Phần 4 tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư, đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam 
Ag. Giá trị của m là
 A. 8,64. B. 17,28. C. 12,96. D. 10,8.
Câu 38: Lấy m gam hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức no mạch hở và một ancol đồng đẳng của 
etylenglicol tác dụng hoàn toàn với K dư, thu được 5,6 lít H 2 (đktc). Cũng m gam hỗn hợp X hoà tan 
được nhiều nhất 9,8 gam Cu(OH) 2. Nếu đốt cháy hết m gam X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 
bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng 67,4 gam. Tìm công thức 2 ancol và khối 
lượng mỗi ancol có trong m gam hỗn hợp X ?
 A. C4H9OH 7,4 gam ; C3H6(OH)2 15,2 gam. B. C3H7OH 6,0 gam; C3H8(OH)2 9,0 gam.
 C. C4H9OH 3,7 gam; C3H6(OH)2 30,4 gam D. C3H7OH 9,0 gam; C4H8(OH)2 13,5 gam.
Câu 39: Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO 3, thu được dung 
dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N 2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 
11,4. Giá trị của m là:
 A. 16,085. B. 14,485. C. 18,300. D. 18,035.
Câu 40: Cho hhY gồm 2,8 gam Fe và 0,81g Al vào 200ml dung dịch C chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2.Khi 
phản ứng kết thúc thu được dung dịch D và 8,12g chất rắn E gồm 3 kim loại .Cho chất rắn E tác dụng với 
dung dịch HCl dư thì thu được 0,672 lít H2.nồng độ mol của 2 muối trong dung dịch C là bao nhiêu
 A. [AgNO3]=0,15M, [Cu(NO3)2]=0,25M B. [AgNO3]=0,1M, [Cu(NO3)2]=0,2M
 C. [AgNO3]=0,5M, [Cu(NO3)2]=0,5M D. [AgNO3]=0,05M, [Cu(NO3)2]=0,05M
 ---------------------------------------------------------- HẾT ----------
 Trang 3/11 - Mã đề thi 132 Câu 8: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra “mưa axit” gây tác hại rất lớn đối với cây trồng, sinh vật sống 
trong các hồ, ao, sông ngòi, phá hủy các công trình xây dựng...Sự tích tụ các khí nào sau đây trong khí 
quyển là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng ‘mưa axit’?
 A. SO2 và NO2 B. NH3 và CO2
 C. NO và CO D. CO2 và CO
 Đáp án: A.
 Các oxit axit khi gặp nước mưa sẽ tạo axit tương 
ứng
Câu 9: Thuỷ phân hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH (vừa đủ) thì thu được glixerol và
 A. Natri oleat B. Natri axetat
 C. Axit oleic D. Axit axetic 
 Đáp án: A
 Chất béo + Kiềm glixerol + muối axit 
tương ứng
Câu 10: Peptit nào có phân tử khối = 188
 A. Gly-Ala
 B. Ala-Val
 C. Gly-Val
 D. Glu-gly
 Đáp án: B 
 M (Ala-Val) = 89 + 117 -18 = 188
Câu 11: Phản ứng nào thuộc loại phản ứng tăng mạch polime?
 A. Đun nhựa rezol ở 150oC C. Poli(Vinylclorua) + Clo
 C. Poli stiren + HCl D. Đun nóng poli(Vinyl axetat)
 Đáp án: A
 Rezol đun ở 150oC sẽ nối mạch tạo rezit
Câu 12: Phát biểu nào đúng?
 A. Fructozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương vì phân tử có nhóm CHO
 B. Thủy phân este trong môi trường axit luôn thu được axit và ancol tương ứng
 C. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết trực tiếp với nguyên tử nitơ
 D. Trong phân tử tri peptit có hai liên kết peptit
 Đáp án: D
 Trong n peptit có n-1 liên kết peptit
Câu 13: Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 đến dư là:
 A. Xuất hiện kết tủa trắng
 B. Dung dịch vẩn đục
 C. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan tạo dung dịch trong suốt
 D. Không có hiện tượng
 Đáp án: C
 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
 CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
Câu 14: Cho các phản ứng sau:
 (a)Axetilen + dung dịch AgNO3/NH3→ (b)Stiren + dung dịch KMnO4 →
 (c)Toluen + dung dịch KMnO4 (đun nóng) → (d)Benzen + dung dịch KMnO4 (đun nóng) →
 e)Butađien + AgNO3/NH3 (đun nóng) → (f)Etilen + dung dịch Br2 → 
 Số phản ứng tạo ra chất kết tủa là
 A. 3
 B. 4
 C. 5
 D. 6
 Đáp án: A 
 Các phản ứng tạo tủa : a,b,c
Câu 15: Cho hỗn hợp chứa 0,1mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư, 
phản ứng xong thu được tối đa bao nhiêu gam kết tủa?
 A. 43,2
 Trang 5/11 - Mã đề thi 132 B. 7
 C. 9
 D. 6
 Đáp án: A
 Các chất phản ứng: isopren, propilen, propanal, phenol, ancol anlylic, axit acrylic, stiren, 
đimetylaxetilen
Câu 24: Cho các chất sau đây: 1) CH3COOH, 2) C2H5OH, 3) C2H2, 4) CH3COONa, 5) HCOOCH=CH2,
 6) CH3COONH4, 7) C2H4. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một 
phương
 trình hóa học là:
 A. 1, 2, 4, 6.
 B. 1, 2, 6.
 C. 1, 2, 3, 6, 7
 D. 2, 3, 5, 7.
 Đáp án : A
Câu 25: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng 
dư thu được V lít khí NO(duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối 
khan. Giá trị của V là
 A. 4,48 lít. B. 5,6 lít.
 C. 2,24 lít. D. 2,688 lít.
 Đáp án: D
 Muối Fe(NO3)3 : 0,32 mol
 3+
 Hh ban đầu : Fe Fe + 3e
 0,32 0,32 0,96
 -2
 O + 2e O
 0,3 0,6
 +5 +2
 N + 3e N
 0,36 0,12
 V = 0,12*22,4 = 2,688 lit
Câu 26: Hiđrocacbon X, mạch hở có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, biết khi hiđro hóa hoàn toàn
 X thu được butan. Có bao nhiêu chất thỏa mãn điều kiện của X?
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
 Đáp án: B
 CH3-CH2-C  CH ; CH2=CH-C  CH , CH  C-C  CH
Câu 27: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit benzoic, axit ađipic, axit oxalic tác dụng vừa đủ với 
dung dịch NaOH thu được a gam muối. Cũng cho m gam hỗn hợp X nói trên tác dụng với Ca(OH) 2 vừa 
đủ thu được b gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m, a và b là
 A. 3m=11b-10a
 B. 3m=22b-19a
 C. 8m=19a-11b
 D. 9m=20a-11b
 Đáp án: B
 Muối Na gồm Gốc axit –Na (2x mol)
 Muối Ca gổm Gốc axit –Ca ( x mol)
 a = m + 44x x = (a-m): 44 (1)
 b = m + 38x x = (b-m ):38 (2)
 Cho (1) = (2) 3m=22b-19a
Câu 28: Cho dòng CO dư đi qua 41,1 gam hỗn hợp bột X gồm Al 2O3, FeO, ZnO và MgO đun nóng hoàn 
toàn thu được 33,1 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho toàn bộ Y vào dung dịch HCl dư thu được V lit H 2 ở 
đktc. Giá trị của V là:
 A. 5,6 lit B. 11,2 lit
 C. 2,8 lit D. 22,4 lit
 Đáp án : B
 FeO và ZnO pư : RO R H2
 0,5 0,5
 Trang 7/11 - Mã đề thi 132

File đính kèm:

  • docde_thi_mau_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_hoc_2017_2018_truon.doc