Đề thi khảo sát năng lực THPT Quốc gia năm 2019 lần 2 môn Sinh học - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 203 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát năng lực THPT Quốc gia năm 2019 lần 2 môn Sinh học - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 203 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi khảo sát năng lực THPT Quốc gia năm 2019 lần 2 môn Sinh học - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 203 (Có đáp án)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ THI KHẢO SÁT NĂNG LỰC THPT QUỐC GIA NĂM 2019_LẦN 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . Mã đề: 203 Câu 81. Vi khuẩn Rhizobium có khả năng cố định đạm vì chúng có loại enzim nào sau đây? A. Nitrogenaza.B. Amilaza.C. Nucleaza.D. Caboxilaza. Câu 82. Ví dụ nào sau đây không phải tác động của gen đa hiệu : A. Những người bị claiphento có tay dài hơn bình thường. B. Ở đậu hà lan cây nào có hoa tím thì hạt nâu, hoa trắng thì hạt màu nhạt. C. Bệnh hồng cầu hình liềm có thể gây thấp khớp và suy thận. D. Ở ruồi giấm cá thể có cánh cụt thì có đốt thân ngắn. Câu 83. Quần thể sinh vật không mang đặc trưng nào sau đây: A. Kích thước.B. Độ đa dạng.C. tỉ lệ giới tính.D. Kiểu phân bố. Câu 84. Theo giả thuyết của nhà bác học người Nga Oparin, thì tổ hợp chất khí nào sau đây không có trong thành phần khí quyển của trái đất nguyên thuỷ? A. Hơi nước, CH4, O2.B. Hơi nước, NH 3, CH4.C. Hơi nước, NH 3, H2. D. Hơi nước, CH4, H2. Câu 85. Cấu trúc nào sau đây được tạo ra từ sự liên kết giữa ADN và prôtêin Histôn? A. mARN.B. tARN.C. NST.D. Gen. Câu 86. Cơ thể nào sau đây có kiểu gen đồng hợp : AB Ab Ab AB A. B. C. .D. ab Ab ab Ab Câu 87. Kiểu gen nào không xuất hiện từ phép lai: P: AABbDd x AabbbDd ? A. AaBbDd.B. aaBbDd. C. AaBbdd. D. AabbDD. Câu 88. Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự thụ tinh giữa giao tử đơn bội với giao tử lưỡng bội? A. Thể tứ bội.B. Thể tam bội.C. Thể một.D. Thể ba. Câu 89. Tiến hành nuôi cấy hạt phấn của cây có kiểu gen AABb, sau đó lưỡng bội hoá thì sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau? A. 1.B. 3.C. 2.D. 4. Câu 90. Ví dụ nào sau đây minh hoạ cho hình thức cách li sau hợp tử? A. Gà và công có tập tính sinh sản khác nhau nên không giao phối được với nhau. B. Cấu tạo của hoa lúa và hoa ngô khác nhau nên chúng không thụ phấn được cho nhau. C. Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay. D. Ngựa vằn phân bố ở Châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á. Câu 91. Trong tháp tuổi của quần thể trưởng thành có tỉ lệ: A. nhóm tuổi trước sinh sản bé hơn nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản. B. nhóm tuổi trước sinh sản chỉ lớn hơn nhóm tuổi sau sinh sản. C. nhóm tuổi trước sinh sản bằng nhóm tuổi sinh sản và lớn hơn nhóm tuổi sau sinh sản. D. nhóm tuổi trước sinh sản lớn hơn nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản. Câu 92. Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí có hiểu quả nhất? A. Phổi của chim.B. Da của giun đất.C. Phổi của bò sát.D. phổi và da của ếch nhái. Câu 93. Điều kiện nào dưới đây nghiệm đúng cho quy luật liên kết gen: A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên cùng 1 cặp NST tương đồng. B. Để kết quả chính xác phải phân tích trên một số lượng cá thể lớn. C. Bố mẹ phải thuần chủng và khác nhau bởi các cặp tính trạng tương phản. D. Các cặp gen phải tác động riêng lẻ lên sự hình thành tính trạng. Câu 94. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A = 0,6. Theo lí thuyết,tỉ lệ kiểu gen Aa trong quần thể là: A. 0,36.B. 0.16.C. 0,42.D. 0,48. Câu 95. Phân tử nào sau đây trực tiếp làm khuôn cho quá trình dịch mã? A. ADN.B. tARN.C. rARN.D. mARN. Câu 96. Cho các nội dung sau: (1) Kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau, trong đó con lai mang tính trạng của mẹ thì tính trạng này di truyền theo dòng mẹ. (2) Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi trước các điều kiện môi trường khác nhau gọi là thường biến. (3) Các tính trạng khối lượng sữa, thể tích sữa chịu ảnh hưởng nhiều bởi điều kiện môi trường. (4) Thường biến có lợi cho đời sống của sinh vật. Trang 1/4 - Mã đề: 203 Câu 107. Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao 2n+1 có kiểu gen AAa tự thụ phấn thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là: A. 35 cao: 1 thấp. B. 3 cao: 1 thấp.C. 5 cao: 1 thấp.D. 11 cao: 1 thấp Câu 108. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Đời con của phép lai: P: AaBBDd x AaBbdd có tỉ lệ kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình lần lượt là: A. 2:2:2:2:1:1:1:1:1:1:1:1 và 3:3:1:1.B. 2:2:1:1:1:1:1:1 và 3:3:1:1. C. 2:2:2:2:1:1:1:1:1:1:1:1 và 9 :3:3:1.D. 2:2:2:2:1:1:1:1 và 3:3:1:1. Câu 109. Trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu dúng về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể: (1) Quan hệ cạnh tranh chỉ xảy ra khi mật độ cá thể tăng quá cao, nguồn sống không đủ cung cấp cho các cá thể trong quần thể (2) Cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể phù hợp với môi trường. (3) Mật độ cá thể trong quần thể giảm , làm tăng sự hổ trợ giữa các cá thể trong quần thể. (4) Làm suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau , quần thể có nguy cơ bị tiêu diệt. Số phát biểu không đúng: A. 2.B. 1.C. 0.D. 3. Câu 110. Một lưới thức ăn được mô tả như hình bên Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu đúng: (1) Có 10 chuỗi thức ăn (2) Chuỗi dài nhất có 7 mắc xích (3) Loài H thuộc bậc dinh dưỡng 2,3,4,5 trong lưới thức ăn (4) Nếu tăng sinh khối loài A, thì tổng sinh khối cả hệ đều tăng A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 111. Quan niệm của Đacuyn về cơ chế tiến hóa : (1). phần lớn các biến dị cá thể không được di truyền cho thế hệ sau. (2). kết quả của CLTN đã tạo nên nhiều loài sinh vật có kiểu gen thích nghi với môi trường. (3). CLTN tác động lên cá thể hoặc quần thể. (4). biến dị là cá thể là nguyên liệu chủ yếu cung cấp cho tiến hóa và chọn giống. (5). số lượng cá thể mang kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi sẽ ngày một tăng do khả năng sống sót và khả năng sinh sản cao. (6). các cá thể mang những biến dị thích nghi với môi trường sẽ được CLTN giữ lại, các cá thể mang biến dị không thích nghi với môi trường sẽ bị CLTN đào thải. (7). loài mới được hình thành dưới tác dụng của CLTN theo con đường phân li tính trạng từ một nguồn gốc chung. Phương án đúng là: A. (1), (3), (4).B. (4), (6), (7).C. (1), (2), (4).D. (2), (5), (7). Câu 112. Một gen có chiều dài 408 nm và có 3100 liên kết hidrô. Sau khi xử lí bằng 5-BU thành công thì số nuclêôtit từng loại của gen đột biến là: A. A = T = 500; G = X = 700.B. A = T = 501; G = X = 699. C. A = T = 503; G = X = 697.D. A = T = 499; G = X = 701. ABD Câu 113. 1000 tế bào đều có kiểu gen trong đó có 100 tế bào xảy ra trao đổi chéo 1 điểm giữa A và B, 500 tế bào abd xảy ra trao đổi chéo 1 điểm giữa B và D, 100 tế bào xảy ra trao đổi chéo giữa 2 điểm. Khoảng cách giữa A và B, giữa B và D lần lượt là: A. 10cM, 50cM.B. 10cM, 30cMC. 20cM, 60cM.D. 5cM, 25cM. Câu 114. Một quần thể động vật giao phối, màu sắc cánh do 1 gen gồm 3 alen nằm trên NST thường quy định trong đó alen C quy định cánh đen trội hoàn toàn so với alen C1 quy định cánh xám, alen C1 trội hoàn toàn so với alen C2 quy định cánh trắng. Khi quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền tỉ lệ kiểu hình màu sắc cánh là: 75%con cánh đen : 24% con cánh xám : 1% con cánh trắng. Cho các phát biểu sau về quần thể trên: (1) Số cá thể có kiểu gen đồng hợp trong quần thể chiếm tỉ lệ 42%. (2) Tổng số cá thể cánh đen dị hợp chiếm tỉ lệ 50%. (3) Nếu chỉ có các cá thể cánh xám của quần thể trên giao phôi ngẫu nhiên thì đời con có tỉ lệ kiểu hình là 35 con cánh xám : 1 con cánh trắng. (4) Nếu chỉ có các cá thể cánh của đen của quần thể trên giao phôi ngẫu nhiên thì đời con có tĩ lệ kiểu hình cánh xám thuần chủng là 16/225. Có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 3.B. 1.C. 2.D. 4. Câu 115. Ở ruồi giấm một gen quy định một tính trạng trội lặn hoàn toàn. Xét phép lai sau: Trang 3/4 - Mã đề: 203
File đính kèm:
de_thi_khao_sat_nang_luc_thpt_quoc_gia_nam_2019_lan_2_mon_si.docx
ĐÁP ÁN.xlsx

