Đề thi khảo sát năng lực năm 2019 môn Địa lí - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 804 (Có đáp án)

doc 4 trang giaoanhay 03/10/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát năng lực năm 2019 môn Địa lí - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 804 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi khảo sát năng lực năm 2019 môn Địa lí - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 804 (Có đáp án)

Đề thi khảo sát năng lực năm 2019 môn Địa lí - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 804 (Có đáp án)
 SỞ GD - ĐT PHÚ YÊN ĐỀ THI KHẢO SÁT NĂNG LỰC, NĂM 2019
 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Bài thi: Khoa học xã hội; Môn thi: ĐỊA LÍ.
 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................................
Số báo danh: ............................................................................................... Mã đề thi: 804
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố đô thị 
ở nước ta?
 A. Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu là các đô thị trên 1 triệu người.
 B. Các đô thị loại 1 phân bố chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng.
 C. Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội là đô thị đặc biệt.
 D. Tây Nguyên chủ yếu là các đô thị dưới 200 nghìn người.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết cửa khẩu quốc tế Vĩnh Xương thuộc tỉnh nào?
 A. Đồng Tháp. B. An Giang. C. Long An. D. Tiền Giang.
Câu 43. Loại gió nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta?
 A. Gió mùa Đông Bắc. B. Gió mùa Tây Nam.
 C. Gió Tín phong Bắc Bán Cầu. D. Gió phơn Tây Nam.
Câu 44. Hạn chế lớn nhất đối với phát triển kinh tế xã hội ở Đồng bằng sông Hồng là
 A. diện tích đất nông nghiệp thu hẹp nhanh. B. thiếu nguyên liệu cho ngành công nghiệp.
 C. có nhiều thiên tai (bão, lụt, rét ...) D. dân số đông, mật độ dân số cao.
Câu 45. Nguyên nhân chính làm cho sản lượng thủy sản khai thác ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần 
đây 
 A. phát triển của công nghiệp chế biến. B. ngư dân ngày càng nhiều kinh nghiệm. 
 C. thị trường tiêu thụ được mở rộng. D. số lượng và công suất tàu thuyền tăng.
Câu 46. Quốc lộ 5 chạy qua các tỉnh (thành phố) nào sau đây?
 A. Hà Nội - Hưng Yên - Hải Phòng - Quảng Nnh.
 B. Hà Nội - Nam Định - Ninh Bình - Quảng Ninh.
 C. Hà Nội - Thái Nguyên - Sơn La - Lào Cai.
 D. Hà Nội - Hưng Yên - Hải Dương - Hải Phòng. 
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết đất feralit trên đá ba dan tập trung nhiều nhất ở
 A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
 C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt 
thuộc các tỉnh (thành phố) nào sau đây?
 A. Đà Nẵng và Quảng Nam. B. Bình Định và Khánh Hòa.
 C. Đà Nẵng và Khánh Hòa. D. Quảng Nam và Bình Định.
Câu 49. Nhân tố nào tác động mạnh nhất đến phát triển giao thông vận tải biển nước ta hiện nay?
 A. gần các tuyến đường hàng hải quốc tế. B. vùng biển rộng, thông với Thái Bình Dương.
 C. có nhiều tỉnh giáp biển, có nhiều cảng biển. D. sản xuất phát triển, đẩy mạnh xuất nhập khẩu.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết phần lớn diện tích trồng chè ở Tây Nguyên tập 
trung tại tỉnh nào sau đây?
 A. Đắc Lắc. B. Đắc Nông. C. Lâm Đồng. D. Gia Lai.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết cao nguyên Sín Chải, cao nguyên Tà Phình 
thuộc vùng nào sau?
 A. Đông Bắc. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Bắc.
Câu 52. Phát biểu nào sau đây thể hiện tác dụng của việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ ?
 A. Tăng mực nước ngầm, điều hòa dòng chảy. B. Bảo vệ, cải tạo đất, duy trì hệ sinh thái.
 C. Chống xói mòn, lũ quét vào mùa mưa bão. D. Chắn gió, ngăn nạn cát bay, cát chảy.
Câu 53. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình nước ta?
 A. Địa hình có sự phân bậc rõ rệt. B. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
 C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích. D. Núi cao chiếm phần lớn diện tích.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Cúc Phương thuộc tỉnh nào ?
 A. Hòa Bình. B. Nam Định. C. Thái Bình. D. Ninh Bình.
 Trang 1 - Mã đề: 804 Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết dãy núi Con Voi có hướng
 A. vòng cung. B. Tây - Đông. C. Tây Nam - Đông Bắc. D. Tây Bắc - Đông Nam.
Câu 68. Cho biểu đồ:
 Triệu ha
 9,0
 9
 6,3 6,4
 6
 6,3
 4,2
 3,4 85
 3 62
 0 Năm
 1985 1995 2005
 THẾ GIỚI
 ĐÔNG NAM Á
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau?
 A. Tỷ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á và Thế giới.
 B. Tốc độ tăng trưởng diện tích cao su của Đông Nam Á và Thế giới.
 C. Giá trị sản xuất cao su của Đông Nam Á và Thế giới.
 D. Diện tích cao su của Đông Nam Á và Thế giới.
Câu 69. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến Bắc Bán Cầu nên có
 A. địa hình đa dạng. B. nền nhiệt độ cao.
 C. sông ngòi dày đặc. D. khoáng sản phong phú.
Câu 70. Biện pháp phòng tránh bão hiệu quả nhất hiện nay là
 A. xây dựng nhà tránh, trú bão kiên cố.
 B. huy động tổng lực (người, của) để chống bão.
 C. dự báo chính xác về hình thành và hướng đi của bão.
 D. củng cố đê chắn sóng ven biển, trồng rừng ngập mặn
Câu 71. Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc nước ta không nhiều như miền Nam vì miền Bắc 
 A. nhiệt độ trung bình năm thấp hơn miền Nam.
 B. độ cao trung bình của địa hình cao hơn miền Nam.
 C. lượng mưa trung bình năm lớn hơn miền Nam.
 D. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
Câu 72. Cho bảng số liệu:
 DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 - 2014
 (Đơn vị: triệu người)
 Năm 1995 2000 2005 2010 2014
 Tổng số dân 72,0 77,6 82,4 86,9 90,7
 Số dân thành thị 14,9 18,7 22,3 26,5 30,0
 (Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân và số dân thành thị nước ta giai đoạn 1995 - 
2014 là biểu đồ
 A. miền. B. cột chồng. C. kết hợp. D. đường .
Câu 73. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
 A. tăng tỷ trọng công nghiệp khai thác. B. giảm tỷ trọng công nghiệp chế biến.
 C. tỷ trọng công nghiệp chế biến và khai thác tăng. D. tăng tỷ trọng công nghiệp chế biến.
Câu 74. Ngành đang chiếm vị trí hàng đầu về giá trị sản xuất trong cơ cấu nông nghiệp ở đồng bằng sông 
Hồng hiện nay là
 A. trồng cây công nghiệp. B. trồng cây lương thực. 
 C. chăn nuôi gia súc lớn. . D. nuôi trồng thủy sản. 
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện Đa Nhim nằm trên hệ thống 
sông nào?
 A. Sông Xê Xan. B. Sông Xrê Pôk. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Mê Công.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết mỏ khí Lan Tây, Lan Đỏ thuộc bể trầm tích nào?
 A. Sông Hồng. B. Nam Côn Sơn. C. Cửu Long. D. Thổ Chu - Mã Lai.
 Trang 3 - Mã đề: 804

File đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_nang_luc_nam_2019_mon_dia_li_truong_thpt_ngo.doc
  • docĐÁP ÁN (1).doc