Đề thi khảo sát năng lực năm 2019 môn Địa lí - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 703 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát năng lực năm 2019 môn Địa lí - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 703 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi khảo sát năng lực năm 2019 môn Địa lí - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 703 (Có đáp án)

SỞ GD - ĐT PHÚ YÊN ĐỀ THI KHẢO SÁT NĂNG LỰC, NĂM 2019 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Bài thi: Khoa học xã hội; Môn thi: ĐỊA LÍ. (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. Họ, tên thí sinh: .......................................................................................... Số báo danh: ............................................................................................... Mã đề thi: 703 Câu 41. Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về A. chăn nuôi trâu bò, trồng cây lâu năm. B. trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm. C. chăn nuôi trâu, bò, trồng cây hàng năm. D. trồng cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản. Câu 42. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình nước ta? A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích. B. Địa hình có sự phân bậc rõ rệt. C. Núi cao chiếm phần lớn diện tích. D. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 43. Nguyên nhân cơ bản làm cho tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta đang giảm dần A. chất lượng cuộc sống ngày càng được nâng cao. B. thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình. C. giáo dục, y tế có nhiều thành tựu quan trọng. D. quy mô dân số đang giảm, áp lực trong công việc. Câu 44. Phát biểu nào sau đây thể hiện tác dụng của việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ ? A. Chống xói mòn, lũ quét vào mùa mưa bão. B. Tăng mực nước ngầm, điều hòa dòng chảy. C. Chắn gió, ngăn nạn cát bay, cát chảy. D. Bảo vệ, cải tạo đất, duy trì hệ sinh thái. Câu 45. Cho biểu đồ: Triệu ha 9,0 9 6,3 6,4 6 6,3 4,2 3,4 85 3 62 0 Năm 1985 1995 2005 THẾ GIỚI ĐÔNG NAM Á Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau? A. Tỷ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á và Thế giới. B. Giá trị sản xuất cao su của Đông Nam Á và Thế giới. C. Diện tích cao su của Đông Nam Á và Thế giới. D. Tốc độ tăng trưởng diện tích cao su của Đông Nam Á và Thế giới. Câu 46. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. tăng tỷ trọng công nghiệp chế biến. B. tỷ trọng công nghiệp chế biến và khai thác tăng. C. tăng tỷ trọng công nghiệp khai thác. D. giảm tỷ trọng công nghiệp chế biến. Câu 47. Nhân tố nào tác động mạnh nhất đến phát triển giao thông vận tải biển nước ta hiện nay? A. gần các tuyến đường hàng hải quốc tế. B. vùng biển rộng, thông với Thái Bình Dương. C. sản xuất phát triển, đẩy mạnh xuất nhập khẩu. D. có nhiều tỉnh giáp biển, có nhiều cảng biển. Câu 48. Phát biểu nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay? A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. B. Tỷ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng. C. Tỷ trọng khu vực dịch vụ và công nghiệp - xây dựng tăng. D. Hình thành các vùng chuyên canh và các khu công nghiệp tập trung. Câu 49. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam vì A. gây ô nhiễm môi trường. B. vốn đầu tư ban đầu lớn. C. xa nguồn nhiên liệu than. D. nhu cầu về điện thấp. Trang 1 - Mã đề: 703 Câu 63. Biện pháp phòng tránh bão hiệu quả nhất hiện nay là A. xây dựng nhà tránh, trú bão kiên cố. B. dự báo chính xác về hình thành và hướng đi của bão. C. củng cố đê chắn sóng ven biển, trồng rừng ngập mặn D. huy động tổng lực (người, của) để chống bão. Câu 64. Điểm giống nhau cơ bản về điều kiện sinh thái nông nghiệp của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên là cả hai đều có A. đất đỏ ba dan. B. đất feralit phong hóa từ đá vôi. C. một mùa đông lạnh. D. các cao nguyên rộng lớn. Câu 65. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến Bắc Bán Cầu nên có A. nền nhiệt độ cao. B. khoáng sản phong phú. C. địa hình đa dạng. D. sông ngòi dày đặc. Câu 66. Cho biểu đồ: Nghìn con Triệu con 8000 400 327,7 300,5 6000 5808,3 300 5540,7 5234,3 219,9 4127,9 4000 196,1 200 2897,2 2922,2 2877 2521.4 2000 100 0 0 Năm 2000 2005 2010 2014 Trâu Bò Gia cầm SỐ LƯỢNG MỘT SỐ VẬT NUÔI Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014. Nhận xét nào sau đây đúng với số lượng một số vật nuôi ở nước ta giai đoạn 2000 - 2014? A. Gia cầm có tốc độ tăng nhanh nhất, tăng 187 %. B. Đàn trâu, bò và gia cầm tăng liên tục. C. Đàn bò lớn hơn đàn trâu và tăng chậm nhất. D. Số lượng đàn trâu luôn thấp hơn đàn bò và gia cầm. Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện Đa Nhim nằm trên hệ thống sông nào? A. Sông Xê Xan. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Xrê Pôk. D. Sông Mê Công. Câu 68. Nguyên nhân chính làm cho sản lượng thủy sản khai thác ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây A. thị trường tiêu thụ được mở rộng. B. phát triển của công nghiệp chế biến. C. số lượng và công suất tàu thuyền tăng. D. ngư dân ngày càng nhiều kinh nghiệm. Câu 69. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA PHI LIP PIN, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: tỷ USD) Năm 2010 2012 2014 2015 Giá trị xuất khẩu 69,5 77,1 82,2 82,4 Giá trị nhập khẩu 73,1 85,2 92,3 101,9 (Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017) Theo bảng số liệu, tìm nhận xét không đúng về cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Phi lip pin giai đoạn 2010 - 2015 A. cán cân thương mại luôn âm. B. giá trị nhập siêu tăng liên tục. C. từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu. D. năm 2015 giá trị nhập siêu lớn hơn năm 2010. Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết cao nguyên Sín Chải, cao nguyên Tà Phình thuộc vùng nào sau? A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. Trang 3 - Mã đề: 703
File đính kèm:
de_thi_khao_sat_nang_luc_nam_2019_mon_dia_li_truong_thpt_ngo.doc
ĐÁP ÁN (1).doc