Đề thi khảo sát năng lực năm 2019 môn Địa lí - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 602 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát năng lực năm 2019 môn Địa lí - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 602 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi khảo sát năng lực năm 2019 môn Địa lí - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 602 (Có đáp án)

SỞ GD - ĐT PHÚ YÊN ĐỀ THI KHẢO SÁT NĂNG LỰC, NĂM 2019 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Bài thi: Khoa học xã hội; Môn thi: ĐỊA LÍ. (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. Họ, tên thí sinh: .......................................................................................... Số báo danh: ............................................................................................... Mã đề thi: 602 Câu 41. Cho biểu đồ: Nghìn con Triệu con 8000 400 327,7 300,5 6000 5808,3 300 5540,7 5234,3 219,9 4127,9 4000 196,1 200 2897,2 2922,2 2877 2521.4 2000 100 0 0 Năm 2000 2005 2010 2014 Trâu Bò Gia cầm SỐ LƯỢNG MỘT SỐ VẬT NUÔI Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014. Nhận xét nào sau đây đúng với số lượng một số vật nuôi ở nước ta giai đoạn 2000 - 2014? A. Gia cầm có tốc độ tăng nhanh nhất, tăng 187 %. B. Đàn bò lớn hơn đàn trâu và tăng chậm nhất. C. Số lượng đàn trâu luôn thấp hơn đàn bò và gia cầm. D. Đàn trâu, bò và gia cầm tăng liên tục. Câu 42. Thời gian lao động ở nông thôn nước ta ngày càng tăng trong những năm gần đây chủ yếu nhờ A. việc thực hiện công nghiệp hóa ở nông thôn. B. chất lượng lao động nông thôn được nâng lên. C. việc đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn. D. thanh niên nông thôn ra thành thị tìm việc làm. Câu 43. Ngành công nghệ trụ cột nào sau giúp cho các nước dễ dàng liên kết với nhau hơn? A. Công nghệ năng lượng. B. Công nghệ sinh học. C. Công nghệ thông tin. D. Công nghệ vật liệu. Câu 44. Nguyên nhân chính làm cho kim ngạch xuất khẩu nước ta tăng liên tục trong thời gian qua là A. sự phục hồi và phát triển của sản xuất. B. nhu cầu tiêu dùng trong nước tăng mạnh. C. việc mở rộng và đa dạng hóa thị trường. D. nước ta trở thành thành viên của WTO. Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực nào sau đây chịu tác động của bão với tần suất 1,3 đến 1,7 cơn bão/tháng ? A. Ven biển từ Quảng Ninh đến Thanh Hóa. B. Ven biển từ Nghệ An đến Quảng Trị. C. Ven biển từ Khánh Hòa đến Ninh Thuận. D. Ven biển từ Thừa Thiên - Huế đến Phú Yên. Câu 46. Đa dạng hóa trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta không nhằm mục đích nào sau đây? A. sử dụng tốt lao động, tạo thêm việc làm. B. khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên. C. tăng nhanh sản lượng nông sản có thế mạnh. D.giảm rủi ro khi thị trường nông sản biến động. Câu 47. Phát biểu nào sau đây thể hiện tác dụng của việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ ? A. Chắn gió, ngăn nạn cát bay, cát chảy. B. Chống xói mòn, lũ quét vào mùa mưa bão. C. Tăng mực nước ngầm, điều hòa dòng chảy. D. Bảo vệ, cải tạo đất, duy trì hệ sinh thái. Câu 48. Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc nước ta không nhiều như miền Nam vì miền Bắc A. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. B. nhiệt độ trung bình năm thấp hơn miền Nam. C. độ cao trung bình của địa hình cao hơn miền Nam. D. lượng mưa trung bình năm lớn hơn miền Nam. Trang 1 - Mã đề: 602 Câu 58. Nhân tố nào tác động mạnh nhất đến phát triển giao thông vận tải biển nước ta hiện nay? A. sản xuất phát triển, đẩy mạnh xuất nhập khẩu. B. có nhiều tỉnh giáp biển, có nhiều cảng biển. C. gần các tuyến đường hàng hải quốc tế. D. vùng biển rộng, thông với Thái Bình Dương. Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Cúc Phương thuộc tỉnh nào ? A. Ninh Bình. B. Hòa Bình. C. Nam Định. D. Thái Bình. Câu 60. Nguyên nhân cơ bản làm cho tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta đang giảm dần A. thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình. B. chất lượng cuộc sống ngày càng được nâng cao. C. giáo dục, y tế có nhiều thành tựu quan trọng. D. quy mô dân số đang giảm, áp lực trong công việc. Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện Đa Nhim nằm trên hệ thống sông nào? A. Sông Đồng Nai. B. Sông Xê Xan. C. Sông Xrê Pôk. D. Sông Mê Công. Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh (thành phố) nào sau đây? A. Đà Nẵng và Khánh Hòa. B. Đà Nẵng và Quảng Nam. C. Bình Định và Khánh Hòa. D. Quảng Nam và Bình Định. Câu 63. Điểm giống nhau cơ bản về điều kiện sinh thái nông nghiệp của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên là cả hai đều có A. một mùa đông lạnh. B. các cao nguyên rộng lớn. C. đất đỏ ba dan. D. đất feralit phong hóa từ đá vôi. Câu 64. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam vì A. xa nguồn nhiên liệu than. B. gây ô nhiễm môi trường. C. vốn đầu tư ban đầu lớn. D. nhu cầu về điện thấp. Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết đất feralit trên đá ba dan tập trung nhiều nhất ở A. Tây Nguyên. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 66. Nguyên nhân chính làm cho sản lượng thủy sản khai thác ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây A. số lượng và công suất tàu thuyền tăng. B. thị trường tiêu thụ được mở rộng. C. phát triển của công nghiệp chế biến. D. ngư dân ngày càng nhiều kinh nghiệm. Câu 67. Giải pháp nào sau đây không góp phần giải quyết việc làm ở nông thôn nước ta? A. Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn. B. Phát triển các ngành nghề truyền thống ở nông thôn. C. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong nông nghiệp. D. Đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn. Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết dãy núi Con Voi có hướng A. Tây Nam - Đông Bắc. B. Tây Bắc - Đông Nam. C. vòng cung. D. Tây - Đông. Câu 69. Hạn chế lớn nhất đối với phát triển kinh tế xã hội ở Đồng bằng sông Hồng là A. dân số đông, mật độ dân số cao. B. có nhiều thiên tai (bão, lụt, rét ...) C. diện tích đất nông nghiệp thu hẹp nhanh. D. thiếu nguyên liệu cho ngành công nghiệp. Câu 70. Vai trò to lớn của tổ chức Thương mại thế giới (WTO) là A. củng cố thị trường chung Châu Âu. B. tăng cường liên kết giữa các khối kinh tế. C. giải quyết xung đột giữa các nước. D. thúc đẩy tự do hóa thương mại. Câu 71. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến Bắc Bán Cầu nên có A. địa hình đa dạng. B. sông ngòi dày đặc. C. khoáng sản phong phú. D. nền nhiệt độ cao. Câu 72. Phát biểu nào sau đây không đúng với cảnh quan của phần lãnh thổ phía Nam (từ dãy Bạch Mã trở vào)? A. Động vật tiêu biểu là các loài thú lớn. B. Trong rừng thành phần loài nhiệt đới chiếm ưu thế. C. Thiên nhiên tiêu biểu là đới rừng cận Xích đạo gió mùa. D. Thành phần thực, động vật phần lớn di cư từ phía Nam và phía Tây. Trang 3 - Mã đề: 602
File đính kèm:
de_thi_khao_sat_nang_luc_nam_2019_mon_dia_li_truong_thpt_ngo.doc
ĐÁP ÁN (1).doc