Đề thi khảo sát năng lực năm 2019 môn Địa lí - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 501 (Có đáp án)

doc 4 trang giaoanhay 03/10/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát năng lực năm 2019 môn Địa lí - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 501 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi khảo sát năng lực năm 2019 môn Địa lí - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 501 (Có đáp án)

Đề thi khảo sát năng lực năm 2019 môn Địa lí - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 501 (Có đáp án)
 SỞ GD - ĐT PHÚ YÊN ĐỀ THI KHẢO SÁT NĂNG LỰC, NĂM 2019
 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Bài thi: Khoa học xã hội; Môn thi: ĐỊA LÍ.
 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................................
Số báo danh: ............................................................................................... Mã đề thi: 501
Câu 41. Vai trò to lớn của tổ chức Thương mại thế giới (WTO) là
 A. củng cố thị trường chung Châu Âu. B. tăng cường liên kết giữa các khối kinh tế.
 C. thúc đẩy tự do hóa thương mại. D. giải quyết xung đột giữa các nước.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết cao nguyên Sín Chải, cao nguyên Tà Phình 
thuộc vùng nào sau?
 A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Cúc Phương thuộc tỉnh nào ?
 A. Hòa Bình. B. Ninh Bình. C. Nam Định. D. Thái Bình.
Câu 44. Cho bảng số liệu:
 DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 - 2014
 (Đơn vị: triệu người)
 Năm 1995 2000 2005 2010 2014
 Tổng số dân 72,0 77,6 82,4 86,9 90,7
 Số dân thành thị 14,9 18,7 22,3 26,5 30,0
 (Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân và số dân thành thị nước ta giai đoạn 1995 - 
2014 là biểu đồ
 A. miền. B. cột chồng. C. đường . D. kết hợp.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện Đa Nhim nằm trên hệ thống 
sông nào?
 A. Sông Xê Xan. B. Sông Xrê Pôk. C. Sông Mê Công. D. Sông Đồng Nai.
Câu 46. Phát biểu nào sau đây không đúng với cảnh quan của phần lãnh thổ phía Nam (từ dãy Bạch Mã trở 
vào)?
 A. Trong rừng thành phần loài nhiệt đới chiếm ưu thế.
 B. Thiên nhiên tiêu biểu là đới rừng cận Xích đạo gió mùa.
 C. Động vật tiêu biểu là các loài thú lớn.
 D. Thực, động vật phần lớn di cư từ phía Nam và phía Tây.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết dãy núi Con Voi có hướng
 A. Tây Bắc - Đông Nam. B. vòng cung. C. Tây - Đông. D. Tây Nam - Đông Bắc.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết mỏ khí Lan Tây, Lan Đỏ thuộc bể trầm tích nào?
 A. Sông Hồng. B. Cửu Long. C. Nam Côn Sơn. D. Thổ Chu - Mã Lai.
Câu 49. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến Bắc Bán Cầu nên có
 A. địa hình đa dạng. B. sông ngòi dày đặc.
 C. nền nhiệt độ cao. D. khoáng sản phong phú.
Câu 50. Loại gió nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta?
 A. Gió mùa Đông Bắc. B. Gió mùa Tây Nam.
 C. Gió phơn Tây Nam. D. Gió Tín phong Bắc Bán Cầu.
Câu 51. Giải pháp nào sau đây không góp phần giải quyết việc làm ở nông thôn nước ta?
 A. Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
 B. Phát triển các ngành nghề truyền thống ở nông thôn.
 C. Đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn.
 D. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong nông nghiệp.
Câu 52. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam vì
 A. gây ô nhiễm môi trường. B. xa nguồn nhiên liệu than.
 C. vốn đầu tư ban đầu lớn. D. nhu cầu về điện thấp.
 Trang 1 - Mã đề: 501 Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực nào sau đây chịu tác động của bão với 
tần suất 1,3 đến 1,7 cơn bão/tháng ?
 A. Ven biển từ Quảng Ninh đến Thanh Hóa. B. Ven biển từ Khánh Hòa đến Ninh Thuận.
 C. Ven biển từ Nghệ An đến Quảng Trị. D. Ven biển từ Thừa Thiên - Huế đến Phú Yên.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết đất feralit trên đá ba dan tập trung nhiều nhất ở
 A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên.
 C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 63. Nguyên nhân chính làm cho kim ngạch xuất khẩu nước ta tăng liên tục trong thời gian qua là
 A. sự phục hồi và phát triển của sản xuất. B. việc mở rộng và đa dạng hóa thị trường.
 C. nhu cầu tiêu dùng trong nước tăng mạnh. D. nước ta trở thành thành viên của WTO.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết cửa khẩu quốc tế Vĩnh Xương thuộc tỉnh nào?
 A. Đồng Tháp. B. Long An. C. An Giang. D. Tiền Giang.
Câu 65. Đặc điểm nổi bật nhất của nền nông nghiệp nước ta là
 A. nền nông nghiệp thâm canh, trình độ cao. B. có sự phong phú, đa dạng về nông sản.
 C. nền nông nghiệp nhiệt đới. D. hình thức sản xuất chủ yếu trang trại.
Câu 66. Phát biểu nào sau đây thể hiện tác dụng của việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ ?
 A. Chống xói mòn, lũ quét vào mùa mưa bão. B. Chắn gió, ngăn nạn cát bay, cát chảy.
 C. Tăng mực nước ngầm, điều hòa dòng chảy. D. Bảo vệ, cải tạo đất, duy trì hệ sinh thái.
Câu 67. Biện pháp phòng tránh bão hiệu quả nhất hiện nay là
 A. xây dựng nhà tránh, trú bão kiên cố.
 B. củng cố đê chắn sóng ven biển, trồng rừng ngập mặn
 C. huy động tổng lực (người, của) để chống bão.
 D. dự báo chính xác về hình thành và hướng đi của bão.
Câu 68. Phát biểu nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay?
 A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
 B. Tỷ trọng khu vực dịch vụ và công nghiệp - xây dựng tăng.
 C. Tỷ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
 D. Hình thành các vùng chuyên canh và các khu công nghiệp tập trung.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết phần lớn diện tích trồng chè ở Tây Nguyên tập 
trung tại tỉnh nào sau đây?
 A. Đắc Lắc. B. Đắc Nông. C. Gia Lai. D. Lâm Đồng.
Câu 70. Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
 A. trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm. B. chăn nuôi trâu, bò, trồng cây hàng năm.
 C. trồng cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản. D. chăn nuôi trâu bò, trồng cây lâu năm.
Câu 71. Nguyên nhân cơ bản làm cho tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta đang giảm dần
 A. chất lượng cuộc sống ngày càng được nâng cao.
 B. giáo dục, y tế có nhiều thành tựu quan trọng.
 C. quy mô dân số đang giảm, áp lực trong công việc.
 D. thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
Câu 72. Ngành đang chiếm vị trí hàng đầu về giá trị sản xuất trong cơ cấu nông nghiệp ở đồng bằng sông 
Hồng hiện nay là
 A. trồng cây lương thực. B. trồng cây công nghiệp.
 C. chăn nuôi gia súc lớn. . D. nuôi trồng thủy sản. 
Câu 73. Điểm giống nhau cơ bản về điều kiện sinh thái nông nghiệp của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ và 
Tây Nguyên là cả hai đều có
 A. các cao nguyên rộng lớn. B. một mùa đông lạnh.
 C. đất đỏ ba dan. D. đất feralit phong hóa từ đá vôi.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố đô thị 
ở nước ta?
 A. Tây Nguyên chủ yếu là các đô thị dưới 200 nghìn người.
 B. Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu là các đô thị trên 1 triệu người.
 C. Các đô thị loại 1 phân bố chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng.
 D. Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội là đô thị đặc biệt.
 Trang 3 - Mã đề: 501

File đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_nang_luc_nam_2019_mon_dia_li_truong_thpt_ngo.doc
  • docĐÁP ÁN (1).doc