Đề thi khảo sát năng lực năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề thi 804 (Có đáp án)

doc 4 trang giaoanhay 06/10/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát năng lực năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề thi 804 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi khảo sát năng lực năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề thi 804 (Có đáp án)

Đề thi khảo sát năng lực năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề thi 804 (Có đáp án)
 Sở GD - ĐT Phú Yên ĐỀ THI KHẢO SÁT NĂNG LỰC, NĂM 2018
 Trường THPT Ngô Gia Tự Bài thi: KHXH; Môn: Địa lí
 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: .........................................................
Số báo danh: .................................................................. Mã đề thi 804
Câu 41. Hướng vận chuyển chuyên môn hóa của quốc lộ 5 nối Hà Nội với Hải Phòng chủ yếu là
A. lương thực, thực phẩm. B. cơ khí, hàng tiêu dùng.
C. hàng tiêu dùng và lương thực. D. xuất, nhập khẩu. 
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết tỷ lệ diện tích lưu vực của hệ thống sông 
Hồng chiếm
A. 21,4%. B. 21,91%. C. 19,5%. D. 11,27%. 
Câu 43. Ý nghĩa nổi bật của việc xây dựng đường Hồ Chí Minh đối với Bắc Trung Bộ là
A. đảm bảo việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực đồi núi phía Tây.
C. góp phần hình thành cơ cấu kinh tế nông - lâm - ngư.
D. tạo thế mở cửa, thu hút đầu tư nước ngoài.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nào của nước ta nuôi nhiều trâu?
A. Đông Nam Bộ. B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải miền Trung. D. Tây Nguyên.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị loại 2 ở vùng Trung du và miền núi 
Bắc Bộ
A. Điện Biên, Sơn La, Lạng Sơn. B. Cao Bằng, Tuyên Quang, Hà Giang.
C. Lai Châu, Lào Cai, Móng Cái. D. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long. 
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 21, cho biết nhận xét nào sau không đúng về ngành công nghiệp 
của nước ta?
A. Vùng đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước.
B. Giảm tỷ trọng công nghiệp khai thác, tăng tỷ trọng công nghiệp chế biến.
C. Giá trị sản xuất công nghiệp tăng liên tục, tăng 4,37 lần. 
D. Tăng tỷ trọng của khu vực ngoài nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các cao nguyên của vùng Tây Bắc
A. Đồng Văn, Cao Bằng. B. Mơ Nông, Lâm Viên.
C. Kon Tum, Plây cu. D. Mộc Châu, Sơn La. 
Câu 48. Vùng có mức độ tập trung công nghiệp theo lãnh thổ cao nhất nước ta là
A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
C. Nam Bộ. D. Duyên hải Miền Trung.
Câu 49. Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là sự xuất hiện và phát triển nhanh 
chóng của các ngành 
A. công nghiệp chế biến. B. công nghiệp khai thác. C. công nghệ cao. D. công nghiệp chế tạo. 
Câu 50. Biện pháp nào quan trọng nhất để sản xuất lương thực của đồng bằng sông Cửu Long?
A. Chuyển đổi cơ cấu mùa vụ. B. Tăng cường bảo vệ rừng ngập mặn. 
C. Phát triển công nghiệp chế biến. D. Giải quyết tốt vấn đề thủy lợi. 
Câu 51. Đặc điểm nổi bật nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nền nông nghiệp thâm canh trình độ cao. B. nền nông nghiệp hiện đại, sản xuất hàng hóa. 
C. nền nông nghiệp nhiệt đới. D. đa dạng về các loại nông sản. 
Câu 52. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp chế biến 
lương thực thực phẩm so với toàn ngành công nghiệp giai đoạn 2000 - 2007 ở nước ta giảm
A. 4,2%. B. 3,2%. C. 2,2%. D. 1,2%. 
Câu 53. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng về
A. lịch sử khai phá lãnh thổ. B. trình độ học vấn của dân cư. 
C. trình độ phát triển kinh tế. D. mục tiêu và lợi ích phát triển. 
Câu 54. Trong phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ ngoài thủy lợi thì biện pháp quan trọng tiếp 
theo là
A. thay giống cũ bằng giống mới năng suất cao. B. nâng cao trình độ cho người lao động.
 Trang 1 - Mã đề 804 C. Nguồn lao động dồi dào. D. Chất lượng lao động ngày càng cao.
Câu 65. Cho bảng số liệu: 
 SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
 Sản phẩm 2000 2010 2014
 Than sạch (nghìn tấn) 11 609 44 835 41 086
 Dầu thô (nghìn tấn) 16 291 15 014 17 392
 Khí tự nhiên (triệu m3) 1 596 9 402 10 210
 Điện (triệu kwh) 26 683 91 722 141 250
Nhận xét nào không đúng với bảng số liệu?
A. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng đều tăng.
B. Than tăng không liên tục, năm 2014 giảm so với năm 2010 là 3749 nghìn tấn.
C. Điện và khí tự nhiên tăng, lần lượt là 529% và 640%.
D. Dầu thô có tốc độ tăng chậm nhất, tăng 307%.
Câu 66. Cho bảng số liệu:
 KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO LOẠI HÌNH GIAO THÔNG NƯỚC TA
 NĂM 2000 VÀ 2014 (Đơn vị: nghìn tấn)
 Loại hình 2000 2014
 Đường sắt 6 258,2 7 178,9
 Đường bộ 144 571,8 821 700,0
 Đường sông 57 395,3 190 600,0
 Đường biển 15 552,5 58 900,0
 Đường hàng không 45,2 202,0
 Tổng số 223 823,0 1 078 580,9
Loại hình giao thông vận tải nào có tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển cao nhất ?
A. Đường biển. B. Đường hàng không. C. Đường sắt. D. Đường bộ. 
Câu 67. Cho biểu đồ:
 TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀO NƯỚC TA
 GIAI ĐOẠN 2000 – 2014.
 Dự án Tỉ USD
 2000 25
 1843
 21,9
 1600 19,9 20
 1287
 16,4
 1237
 1200
 15
 970
 800 10
 62 12,5
 6,8
 391 11,0 10,0
 400
 2,8 5
 3,3
 2,4
 2000 2005 2010 2012 2014 Năm
 Số dự án đăng ký Tổng số vốn đăng ký Vốn thực hiện
 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Nhận xét nào sau đúng với biểu đồ trên?
A. Giai đoạn 2000 - 2014, số vốn thực hiện tăng liên tục.
B. Vốn thực hiện luôn chiếm trên 80% so với vốn đăng ký.
C. Năm 2000 tỷ lệ vốn thực hiện thấp nhất.
D. Số dự án đăng ký đầu tư vào nước ta tăng liên tục.
Câu 68. Đầu tư ra nước ngoài trong lĩnh vực dịch vụ nổi lên hàng đầu là các hoạt động
A. du lịch, ngân hàng, y tế. B. bảo hiểm, y tế, giáo dục.
C. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm. D. giáo dục, du lịch, bảo hiểm.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết vùng có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn 
nhất nước ta
A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. 
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 70. Thế mạnh nào sau đây không phải của khu vực đồng bằng?
A. Phân bố dân cư, phát triển giao thông, công nghiệp. B. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện. 
 Trang 3 - Mã đề 804

File đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_nang_luc_nam_2018_mon_dia_li_truong_thpt_ngo.doc
  • docĐÁP ÁN KSNL LOP 12 (18).doc