Đề thi khảo sát năng lực năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề thi 501 (Có đáp án)

doc 4 trang giaoanhay 06/10/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát năng lực năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề thi 501 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi khảo sát năng lực năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề thi 501 (Có đáp án)

Đề thi khảo sát năng lực năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề thi 501 (Có đáp án)
 Sở GD - ĐT Phú Yên ĐỀ THI KHẢO SÁT NĂNG LỰC, NĂM 2018
 Trường THPT Ngô Gia Tự Bài thi: KHXH; Môn: Địa lí
 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: .........................................................
Số báo danh: .................................................................. Mã đề thi 501
Câu 41. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng về
A. trình độ phát triển kinh tế. B. mục tiêu và lợi ích phát triển. 
C. lịch sử khai phá lãnh thổ. D. trình độ học vấn của dân cư. 
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 21, cho biết nhận xét nào sau không đúng về ngành công nghiệp 
của nước ta?
A. Giảm tỷ trọng công nghiệp khai thác, tăng tỷ trọng công nghiệp chế biến.
B. Giá trị sản xuất công nghiệp tăng liên tục, tăng 4,37 lần. 
C. Tăng tỷ trọng của khu vực ngoài nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Vùng đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước.
Câu 43. Đầu tư ra nước ngoài trong lĩnh vực dịch vụ nổi lên hàng đầu là các hoạt động
A. du lịch, ngân hàng, y tế. B. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.
C. bảo hiểm, y tế, giáo dục. D. giáo dục, du lịch, bảo hiểm.
Câu 44. Khó khăn lớn nhất để khai thác thế mạnh trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau 
quả cận nhiệt và ôn đới của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tập quán sản xuất của người dân. B. khí hậu diễn biến thất thường.
C. cơ sở hạ tầng và công nghiệp chế biến kém phát triển. D. thị trường hạn chế. 
Câu 45. Cho biểu đồ:
 BIỂU ĐỒ GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2013
 USD
 60 381
 60 000
 53 042
 41 824 41 781
 40 000
 20 000
 7 831
 3 475
 1 498
 0 Nước
 Thụy Hoa Kì Niu Anh Cô lôm In đô Ấn Độ
 điển Di bi a nê xi a
 lân
 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) 
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?
A. Các nước phát triển có GDP/người rất cao.
B. Các nước đang phát triển có GDP/người rất thấp.
C. Khoảng cách giữa Thụy Điển và Ấn Độ là 40 lần.
D. Khoảng cách giữa Thụy Điển và Cô lôm bi a là 17 lần.
Câu 46. Vùng có mức độ tập trung công nghiệp theo lãnh thổ cao nhất nước ta là
A. Nam Bộ. B. Duyên hải Miền Trung.
C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
Câu 47. Đặc điểm nào không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Nguồn lao động dồi dào. B. Chất lượng lao động ngày càng cao.
C. Cơ cấu lao động đang chuyển dịch mạnh mẽ. D. Có nhiều kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
Câu 48. Khí hậu nước ta có tính nhiệt đới vì nước ta
A. nằm gần biển, nhiệt độ nước biển cao. B. lãnh thổ hẹp, kéo dài trên nhiều vĩ độ.
C. nằm trong khu vực gió mùa châu Á. D. nằm trong khu vực nội chí tuyến. 
Câu 49. Đặc điểm nổi bật nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nền nông nghiệp nhiệt đới. B. đa dạng về các loại nông sản. 
C. nền nông nghiệp thâm canh trình độ cao. D. nền nông nghiệp hiện đại, sản xuất hàng hóa. 
Câu 50. Nhân tố quan trọng nhất để đảm bảo cho sự phát triển ổn định cây công nghiệp ở nước ta 
 Trang 1 - Mã đề 501 C. Mơ Nông, Lâm Viên. D. Kon Tum, Plây cu.
Câu 62. Các huyện đảo Vân Đồn, Phú Quý của nước ta lần lượt thuộc các tỉnh
A. Quảng Ninh, Hải Phòng. B. Bình Thuận, Ninh Thuận.
C. Quảng Ninh, Bình Thuận. D. Thanh Hóa, Khánh Hòa. 
Câu 63. Hậu quả lớn nhất về xã hội của dân số đông, tăng nhanh ở các nước đang phát triển là
A. tỷ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm tăng. B. tài nguyên thiên nhiên bị khai thác kiệt quệ.
C. thiếu vốn đầu tư tái sản xuất mở rộng. D. môi trường sinh thái bị hủy hoại.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết tỷ lệ diện tích lưu vực của hệ thống sông 
Hồng chiếm
A. 21,4%. B. 19,5%. C. 21,91%. D. 11,27%. 
Câu 65. Cho bảng số liệu
 DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
 (Đơn vị: triệu ha)
 Năm 1985 1995 2005 2013
 Đông Nam Á 3,4 4,9 6,4 9,0
 Thế giới 4,2 6,3 9,0 12,0
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng cao su của Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 - 2013, biểu 
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nào của nước ta nuôi nhiều trâu?
A. Đông Nam Bộ. B. Duyên hải miền Trung.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 67. Thế mạnh nào sau đây không phải của khu vực đồng bằng?
A. Trồng cây ăn quả, cây lương thực, trồng rừng. B. Chăn nuôi gia súc, gia cầm, du lịch sinh thái.
C. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện. D. Phân bố dân cư, phát triển giao thông, công nghiệp.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các vùng khí hậu nào sau đây có nhiệt độ trung 
bình tháng 1 dưới 180C?
A. Đông Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ. 
B. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ.
C. Trung và Nam Bắc Bộ, Tây Nguyên, Nam Bộ.
D. Tây Bắc Bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
Câu 69. Đặc điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Mật độ dân số cao nhất cả nước. B. Năng suất lúa cao nhất cả nước.
C. Sản lượng lúa cao nhất cả nước. D. Lịch sử khai thác lãnh thổ sớm nhất cả nước.
Câu 70. Ý nghĩa nổi bật của việc xây dựng đường Hồ Chí Minh đối với Bắc Trung Bộ là
A. đảm bảo việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng.
B. góp phần hình thành cơ cấu kinh tế nông - lâm - ngư.
C. tạo thế mở cửa, thu hút đầu tư nước ngoài.
D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực đồi núi phía Tây.
Câu 71. Cho bảng số liệu:
 KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO LOẠI HÌNH GIAO THÔNG NƯỚC TA
 NĂM 2000 VÀ 2014 (Đơn vị: nghìn tấn)
 Loại hình 2000 2014
 Đường sắt 6 258,2 7 178,9
 Đường bộ 144 571,8 821 700,0
 Đường sông 57 395,3 190 600,0
 Đường biển 15 552,5 58 900,0
 Đường hàng không 45,2 202,0
 Tổng số 223 823,0 1 078 580,9
Loại hình giao thông vận tải nào có tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển cao nhất ?
A. Đường sắt. B. Đường bộ. C. Đường biển. D. Đường hàng không.
Câu 72. Hai tỉnh có nghề nuôi tôm hùm, tôm sú phát triển nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ 
A. Quảng Nam, Quảng Ngãi. B. Bình Thuận, Ninh Thuận.
 Trang 3 - Mã đề 501

File đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_nang_luc_nam_2018_mon_dia_li_truong_thpt_ngo.doc
  • docĐÁP ÁN KSNL LOP 12 (18).doc