Đề thi học kỳ II môn Toán Khối 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 485 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Toán Khối 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 485 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kỳ II môn Toán Khối 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 485 (Có đáp án)

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 10 TỔ TOÁN NĂM HỌC: 2019-2020 Thời gian làm bài: 90 phút; (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(0; 2), B(2; 2), C(2;0) . A. x2 + y2 - 2x- 2y - 2 = 0 . B. x2 + y2 + 2x + 2y - 2 = 0 . C. x2 + y2 + 2x- 2y + 2 = 0 . D. x2 + y2 - 2x- 2y = 0. 5 3 Câu 2: Cho cosa với a 2 . Giá trị tana là: 3 2 4 2 3 2 A. B. C. D. 5 5 5 5 ( x2 4x 4)( 2x 6) Câu 3: Giải bất phương trình 0 ta được tập nghiệm dạng x2 3x 4 S (a;b) c[d; ) . Tính tổng S= a + b + 2( c + d) A. S = - 7 B. S = 7 C. S = 10 D. S = 2 x 1 x 2 Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 0 là tập nào dưới đây? x 2 x 1 1 1 1 A. 2; . B. 2; . C. ; 2 ;1 . D. 2; 1; . 2 2 2 Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, điểm A nằm trên đường thẳng : x 2y 1 0 và cách M 1; 2 một khoảng bằng 2 2 là điểm có tọa độ sau: A. 3;2 . B. 1;0 . C. 1;1 . D. 3; 1 . Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình của Elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là: 2 2 2 2 2 2 2 2 x y x y x y A. 9x + 16y = 1. B. + = 1. C. (E): + = 1. D. + = 1. 9 16 16 9 64 36 5 Câu 7: Cho đường tròn lượng giác gốc A như hình vẽ. Biết ·AOC ; ·AOD . y 6 6 B Điểm biểu diễn cung có số đo k ; k Z là điểm: 6 D C A. Điểm C , E . B. Điểm D, F. C. Điểm B, B’. D. Điểm E , D . A O A x x2 3x 1 Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 1 là: E F x2 1 2 B A. S=R\ 1;1 B. S 1; [1; ) 3 2 2 C. S 1; 1; D. S 1; 1; 3 3 Câu 9: Cho nhị thức bậc nhất f x 23x 20 . Khẳng định nào sau đây đúng? 5 A. f x 0 với x . B. f x 0 với x ¡ . 2 Trang 1/4 - Mã đề thi 485 Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng đi qua A 1; 2 , nhận n (2; 4) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là: A. x – 2y – 4 0. B. x – 2 y 5 0 . C. – x 2 y – 4 0 . D. x y 4 0 . Câu 21: Các giá trị của m để tam thức f (x) x2 (m 2)x 8m 1 đổi dấu là: A. m 0 hoặc m 28. B. m 0 hoặc m 28 . C. m 0 . D. 0 m 28 . Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E): x2 4y2 1 và các mệnh đề: (I) (E) có độ dài trục lớn bằng 1, (II) (E) có độ dài trục nhỏ bằng 4 , 3 (III)(E) có tiêu điểm , (IV) (E) có tiêu cự bằng 3 F1 0; 2 Số mệnh đề ĐÚNG là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 23: Tính sin biết rằng k ,k Z : 2 1 1 A. sin 1. B. sin 0 . C. sin . D. sin . 2 2 Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d1 : x 3y 2020 0 và d2 : 2x y 2019 0 . Góc tạo bởi đường thẳng d1 và d2 là: A. 60 . B. 120 C. 30 . D. 45. 1 Câu 25: Điều kiện của bất phương trình x 1 là x2 2x A. x 1; \ 0. B. x 2;0 . C. x ; 20; . D. x ; 2 0; . Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy .Đường thẳng đi qua điểm M(1 ;2) và tạo với đường thẳng y - 2020 = 0 một góc 450 là đường thẳng có phương trình: A. 2x -2y + 7 = 0 B. 3x –y – 1 = 0. C. 2x + 3y – 8 = 0. D. x – y + 1 = 0. x 5 6 x 0 Câu 27: Giải hệ bất phương trình ta được kết quả: 2x 1 3 A. x 1. B. x 5. C. 5 x 1. D. x 5 . Câu 28: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. cos(a b) cos a.cosb sin a.sin b . B. cos(a b) cos a.cosb sin a.sin b . C. sin(a b) sin a.cosb cos a.sin b . D. sin(a b) sin a.cosb cos a.sin b . Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A( 2;4), B 8;4 . Có mấy điểm C trên Ox sao cho tam giác ABC vuông tại C ? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. x2 y2 Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy, đường Elip E : 1 có một tiêu điểm là: 9 6 A. ( 3;0) . B. (0 ; 3) . C. 0;3 . D. 3;0 . x 1 2t Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng 1 : có véc tơ chỉ phương là: y 7 5t A. u 1;7 . B. u 2;5 . C. u 3;1 . D. u 1; 3 . Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 3 2 x là: A. ;5 . B. 5; . C. ; 5 . D. 1; . Trang 3/4 - Mã đề thi 485
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_khoi_10_nam_hoc_2019_2020_tru.doc
ĐÁP ÁN TOÁN HỌC KỲ II KHỐI 10 PHẦN TỰ LUẬN.doc
TOAN 10 HKII (2020)_2020_phieudapan.doc