Đề thi học kỳ I môn Toán 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Toán 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kỳ I môn Toán 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)

Kỳ thi: HỌC KỲ 1 Môn thi: TOÁN 12 001: Hàm số y x4 8x2 2017 nghịch biến trên mỗi khoảng : A. ; 2 , 0;2 B. ;0 , 2; C. 2;0 , 2; . D. ; 2 , 2; . 002: Hàm số y 2x3 3x2 2 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 . B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;0 , 1; C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1 D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;0 , 1; 3x 7 003: Cho hàm số y , khẳng định nào sau đây là SAI: x 2 A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 2 , 2; . B. Hàm số không có cực trị. C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận. D. Hàm số có tập xác định D R \ 2. x m 004: Tìm giá trị của m để hàm số y đồng biến trên từng khoảng xác định. x 2 A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 2 005: Điểm cực đại của hàm số y x3 3x2 24x 5 là: A. x 0 B. x 2 C. x 4 D. x 5 006: Số cực trị của hàm số y x3 6x2 12x 5 là: A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. 007: Cho hàm số y x4 5x2 17 , khẳng định nào sau đây là đúng: A. Hàm số đạt cực đại tại x 0 . B. Hàm số không có cực trị. C. Hàm số có cực đại và cực tiểu. D. Hàm số có cực đại và không cực tiểu. 008: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y mx4 4 m2 9 x2 2017 có đúng một điểm cực đại. A. m 3 B. 0 m 3 C. m 3 D. 3 m 3 2x 8 009: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 2;1là: x 3 5 A. 1 B. -2 C. 4 D. 2 010: Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3x2 9x 4 trên đoạn 0;2 là: A. max y 2 B. max y 4 C. max y 1 D. max y 2 0;2 0;2 0;2 0;2 1 3 011: Giá trị lớn nhất của hàm số y trên khoảng ; là: cos x 2 2 3 A. 2 B. C. 1 D. 2 2 2x 8 012: Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y . x 3 8 A. x 3, y 2. B. x 3, y 2. C. x 2, y 3. D. x 3, y . 3 1 C. loga a . D. loga 1 1. 028: Đặt a log3 5,b log7 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 ab 1 b 1 b b ab 1 A. log 105 B. log 105 C. log 105 D. log 105 15 ab b 15 ab b 15 a 1 15 ab b 1 029: Tìm nghiệm của phương trình 23x 1 . 32 4 A. x B. x 3 C. x 2 D. x 2 3 030: Tìm nghiệm của phương trình log5 x 2 1. 11 9 A. x B. x C. x 7 D. x 1 5 5 031: Gọi S là diện tích của mặt cầu có bán kính r và V là thể tích của khối cầu tương ứng. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 4 4 1 A. S 4 r 2 , V r3 . B. S 4 r 2 , V r3 . C. S 2 r 2 , V r3 . D. S 2 r 2 , V r3 3 3 3 3 032: Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a . A. 3 a2 B. 2 a2 C. 12 a2 D. a2 033: Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R a . Gọi A là điểm tùy ý trên (S), điểm H trên đoạn OA sao cho AH 2OH . Mặt phẳng (P) qua H và vuông góc với OA cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C). Tính bán kính r của đường tròn (C). 2a 2 a 5 a 10 2a A. r B. r C. r D. r 3 3 3 3 034: Một khối nón có diện tích đáy bằng 25 cm2 và thể tích bằng 25 cm3 . Tính chiều cao của khối nón đó. A. h 12cm . B. h 6cm . C. h 3cm . D. h 4cm . 035: Cho tam giác ABC đều cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: a2 3 a2 A. . B. 2 a2 . C. a2 . D. . 2 2 036: Một khối trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3 . Thể tích của khối trụ đó là: A. 2 a3 3 . B. a3 3 . C. 3 a3 . D. a3 . 037: Tính diện tích xung quanh của hình trụ có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai mặt đối diện của một hình lập phương có cạnh bằng a . A. 2 a2 2 B. a2 2 C. a2 D. 2 a2 038: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SB a 5 và SA vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. a3 5 a3 3 2a3 4a3 A. V . B. V C. V . D. V . 3 3 3 3 039: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. a3 10 a3 5 2a3 a3 10 A. V . B. V C. V . D. V . 6 6 3 2 040: Cho khối lăng trụ đều ABC.A' B 'C ' có đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3a3 3a3 a3 3 A. V . B. V a3 3 C. V . D. V . 2 4 2
File đính kèm:
de_thi_hoc_ky_i_mon_toan_12_nam_hoc_2017_2018_truong_thpt_ng.doc