Đề tham khảo thi THPT Quốc gia năm 2020 môn Vật lý (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo thi THPT Quốc gia năm 2020 môn Vật lý (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tham khảo thi THPT Quốc gia năm 2020 môn Vật lý (Có đáp án)
ĐỀ 2 ĐỀ THAM KHẢO THI THPT QG NĂM 2020 Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Một con lắc có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình x A c o s t . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là: 2 2 2 1 22 1 22 A. W = ω A B. W = mω A C. W = mA D. WA 2 2 Câu 2: Công thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo là k 1m 1k m A. T2 B. T C. T D. T2 m 2k 2m k Câu 3: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng và chu kì T của sóng là 2 v v A. v .T B. v .T C. D. 2 T T Câu 4: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phân nào sau đây ở máy phát thanh dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số ? A. Mạch biến điệu. B. Anten phát. C. Micrô. D. Mạch khuếch đại. Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau 2 3 A. . B. C. D. 3 4 4 2 Câu 6: Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính ? A. Mạch khuếch đại B. Phần ứng C. Phần cảm D. Ống chuẩn trực Câu 7: Một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức từ. Gọi Φ là từ thông gửi qua khung dây. Độ lớn của Φ bằng: A. 0,5.B.S. B. 2B.S. C. B.S. D. –B.S. Câu 8: Đơn vị của cường độ điện trường là : A. Vôn (V) B. Tesla(T) C. Vôn trên mét (V/m) D. Am pe (A) - Câu 9: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu Bo, quỹ đạo dừng K của êlêctron có bán kính là ro=5,3. 10 11m. Quỹ đạo L có bán kính là A. 47,7. 10-11m B. 84,8. 10-11m C. 132,5. 10-11m D. 21,2. 10-11m 37 Ar Câu 10: Cho khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân 18 lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 36,9565u. 37 Ar Độ hụt khối của 18 là A. 0,3402u B. 0,3650u C. 0,3384u D. 0,3132u Câu 11: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 12 cm Ảnh của vật tạo bởi thấu kính cùng chiều với vật và cao bằng một nửa vật. Tiêu cự của thấu kính là: A. -24 cm. B. 12 cm C. -12 cm D.24 cm Câu 21: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 20 dB và 60 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 1000 lần. B. 10000 lần. C. 3 lần. D. 40 lần Câu 22: Khi nói về tia hồng ngoại phát biểu nào sau đây sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. C. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt D. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được. Câu 23: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Mắc đoạn mạch trên vào điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi được. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng công hưởng thì 1 1 A. . B. . C. LC . D. RC LC 1 . LR .Câu 24: Điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt là u 100 2cos100 t V thì số chỉ của vôn kế này là: A. 141 V B. 50 V C. 100V D. 70V Câu 25: Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch 4 12 9 235 He C Be U A. 2 B. 6 C. 4 D. 92 Câu 26: Nuclôn là tên gọi chung của prôtôn và A.nơtron B.êlectron C.nơtrinô D.pôzitron 27 30 Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân X + 13 Al → 15 P + n. Hạt nhân X là hạt nào sau đây: 4 3 2 A. 2 He B. C. 1T D. 1 D Câu 28: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy c = 3.108 m/s. Chiếu bức xạ có tần số f vào kim loại này thì xảy ra hiện tượng quang điện. Giới hạn nhỏ nhất của f là: 14 14 14 14 A. 6 .1 0 Hz . B. 5 .1 0 Hz C. 2 .1 0 Hz D. 4 , 5 .1 0 Hz. 90 Z Câu 29: Hạt nhân 40 r có năng lượng liên kết là 783MeV.Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là A. 1 9 , 6 MeV/nuclôn. B. 6 , 0 MeV/nuclôn. C. 8 , 7 MeV/nuclôn. D. 1 5 , 6 MeV/nuclôn. Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 450 nm, Khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 0,72 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn bằng A. 1,2 m. B. 1,6 m C. 1,4 m D.1,8 m Câu 31: Trong chiếc điện thoại di động A. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến. B. chi có máy thu sóng vô tuyến. C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến. D. chỉ có máy phát sóng vô tuyến. Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài 64 cm treo tại nơi có g = 10 m/s2. Dưới tác tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số 2,25 Hz; con lắc dao động với biên độ S0. Nếu ta tăng tần số của ngoại lực thì biên độ dao động: A. giảm. B. tăng rồi giảm. C. không thể xác định. D. tăng Câu 33: Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm có công suất không đổi trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và không phản xạ âm. Ba điểm A, B và C nằm trên cùng một hướng truyền Câu 39: Cho 3 vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 5 cm với tần số f1, f2, f3. Biết tại mọi thời điểm thì li độ và vận tốc thỏa: Tại thời điểm t, các vật 1, vật 2 và vật 3 cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 3cm, 2 cm và x0. Giá trị x0 bằng A. 2 cm . B. 3 cm. C. 4 cm. D. 5 cm Câu 40: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Trên đoạn thẳng AB có 19 điểm cực đại giao thoa. C là điểm trên mặt chất lỏng mà ABC là tam giác đều. Trên đoạn thẳng AC có hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng AB có độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7 B. 12 C. 3 D. 9 ------Hết----
File đính kèm:
de_tham_khao_thi_thpt_quoc_gia_nam_2020_mon_vat_ly_co_dap_an.pdf
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐẾ 2 999999999.pdf

