Đề tham khảo thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Năm học 2019-2020 - Trường THCS&THPT Nguyễn Viết Xuân (Có đáp án)

doc 12 trang giaoanhay 11/09/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Năm học 2019-2020 - Trường THCS&THPT Nguyễn Viết Xuân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tham khảo thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Năm học 2019-2020 - Trường THCS&THPT Nguyễn Viết Xuân (Có đáp án)

Đề tham khảo thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Năm học 2019-2020 - Trường THCS&THPT Nguyễn Viết Xuân (Có đáp án)
 SỞ GD VÀ ĐT PHÚ YÊN ĐỀ THAM KHẢO THI THPTQG
TRƯỜNG THCS &THPT NĂM HỌC 2019 - 2020
NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn: VẬT LÝ
 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Câu 1. Khi nói về ánh sáng, phát biểu sai là
 A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
 B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là 
lớn nhất
 C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau
 D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau
 2.10 4
Câu 2. Đặt điện áp u U cos100 t (t : giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C F . 
 0 3 
Dung kháng của tự điện là
 A. 200  B. 150  C. 300  D. 67 
Câu 3. Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi
 A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện
 B. nối hai cực của nguồn bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ
 C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín
 D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín
Câu 4. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u 4cos 2 t x cm với x :cm ; t : giây, 
phát biểu nào sau đây sai ?
 A. Bước sóng là 2cmB. Tần số của sóng là 10Hz
 C. Bước sóng là 2mD. Biên độ của sóng là 4cm
Câu 5. Sóng cơ truyền được trong các môi trường
 A. rắn, lỏng và khíB. chân không, rắn và lỏng.
 C. lỏng, khí và chân không.D. khí, chân không và rắn.
Câu 6. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên 
độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian t là :
 A. v Asin t . B. v Acos t .
 C. v A2cos t . D. v A sin t .
Câu 7. Khi sóng cơ và sóng điện từ truyền từ không khí vào nước phát biểu đúng là
 A. Bước sóng của sóng cơ tăng, sóng điện từ giảm.
 B. Bước sóng của sóng cơ giảm, sóng điện từ tăng.
 C. Bước sóng của sóng cơ và sóng điện từ đều giảm.
 D. Bước sóng của sóng cơ và sóng điện từ đều tăng.
 12 2
Câu 8. Cường độ âm chuẩn I0 10 W / m . Mức cường độ âm L của một âm có cường độ âm 
I 10 10 W / m2 là
 Trang 1 C. Giá trị điện áp cực đại hai điểm AB.
 D. Giá trị điện áp hiệu dụng hai điểm AB.
Câu 19. Trong máy phát điện xoay chiều một pha gồm p cặp cực từ, rôto của máy quay với tốc độ n 
(vòng/phút). Tần số dòng điện do máy sinh ta được tính bởi công thức
 np n
 A. f B. f np C. f 60 D. f 60pn
 60 p
Câu 20. Công tơ điện là dụng cụ điện dùng để đo
 A. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch
 B. điện áp hai đầu đoạn mạch.
 C. lượng điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong một thời gian nhất định.
 D. công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch.
Câu 21. Đặt điện áp u 100 2cost V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200  , cuộn cảm 
 25 10 3
thuần có độ tự cảm L H và tụ điện có điện dung C F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của 
 32 4 
đoạn mạch là 40W. Giá trị của f bằng
 A. 160HzB. 160π rad/sC. 80HzD. 80rad/s.
Câu 22. Theo mẫu nguyên tử của Bo thì ở trạng thái cơ bản
 A. nguyên tử liên tục bức xạ năng lượng
 B. nguyên tử kém bền vững nhất
 C. các electron quay trên các quỹ đạo gần hạt nhân nhất
 D. nguyên tử có mức năng lượng lớn nhất
Câu 23. Một sợi dây AB có chiều dài 1m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm 
thoa dao động điều hòa với tần số 20Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được 
coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
 A. 50m/sB. 2cm/sC. 10m/sD. 2,5cm/s
Câu 24. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B dao động theo phương vuông góc 
với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3m/s. Coi 
biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hình vuông ABCD nằm trên mặt nước sao cho hai điểm C và D 
nằm trên hai đường cực đại giao thoa. Biết rằng giữa điểm C và đường trung trực của AB còn có hai dãy 
cực đại khác. Số điểm dao động và biện độ cực đại trên đường thẳng nối hai nguồn là
 A. 11B. 13C. 15D. 21
Câu 25. Cho các hình vẽ 1, 2, 3, 4 có S là vật thật và S’ là ảnh của S cho bởi một thấu kính có trục 
chính xy và quang tâm O, chọn chiều ánh sáng từ x đến y. Hình vẽ nào ứng với thấu kính phân kỳ ?
 A. H.1B. H.2C. H.3D. H.4
Câu 26. Cuộn dây kim loại có điện trở 2.10 8 m, N 100 vòng, đường kính d = 10cm, tiết diện của 
  
dây S 0,2mm2. Có trục song song với B của từ trường đều, cho từ trường biến thiên với tốc độ 
 B t 0,2T / s. Nối hai đầu cuộn dây với nhau. Tính cường độ dòng điện cảm ứng và công suất tỏa 
nhiệt trong cuộn dây. qua mọi hao phí ở máy biến áp. Để tạo ra được máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này cần phải tiếp 
tục giảm bao nhiêu vòng dây của cuộn thứ cấp ?
 A. 15 vòng.B. 40 vòng.C. 20 vòng.D. 25 vòng.
Câu 35. Giới hạn quang điện của kim loại Natri là 0 0,5m.Chiếu bức xạ có bước sóng 
 0,4m thì electron bức ra có tốc độ v xác định bởi
 A. v 4,67.105 m / s B. v 0
 C. 0 v 4,67.105 m / s D. v 4,67.105 m / s
 7 1 4 4
Câu 36. Phản ứng hạt nhân sau : 3 Li 1H 2 He 2 He .
 2
 Biết mLi 7,0144u;mH 1,0073u;mHe 4,0015u;1u 931,5MeV / c .Năng lượng phản ứng tỏa ra là
 A. 17,42 MeVB. 12,6MeVC. 17,25MeVD. 7,26MeV
Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 
380nm đến 760nm. Trên màn, M là vị trí có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735nm ; 490nm ; 
1 và 2 . Tổng giá trị 1 2 3 4 bằng
 A. 2365nmB. 2166nmC. 2233nmD. 2450nm
 131
Câu 38. Chất phóng xạ Iốt 53 I có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày 
đêm khối lượng Iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là
 A. 50gB. 175gC. 25gD. 150g
Câu 39. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,1mm. Nguồn sáng 
dùng trong thí nghiệm có bước sóng  750nm.Trên màn quan sát số vân sáng tối đa thu được là
 A. 267B. 75C. 133D. 175
Câu 40. Cho cơ hệ như hình vẽ, vật nhỏ m 1, m2 nối với nhau nhờ sợi dây nhẹ, không 
dãn có chiều dài  12cm, ban đầu lò xo không biến dạng. Tại t0 0 kéo đầu B của lò 
xo đi lên theo phương thẳng đứng với tốc độ v0 40 cm / s trong khoảng thời gian t 
thì dừng lại đột ngột để hệ dao động điều hòa. Biết độ cứng của lò xo 
 2
k 40N / m,m1 400g,m2 600g, lấy g 10 m / s . Giá trị của t nhỏ nhất gần 
nhất với giá trị là : 
 A. 1,083sB. 1,095s
 C. 0,875sD. 1,035s
 ĐÁP ÁN A là số hạt nuclon
Câu 12. Chọn đáp án B
Điện trở và cường độ dòng điện định mức của bóng đèn
 2 2
 U1 220 P1 25
 (220V-25W) là: R1 1936;I dm1 0,114A
 P1 25 U1 220
Điện trở và cường độ dòng điện định mức của đèn (220V-100W) là:
 2 2
 U2 220 P2 100
R 2 484;Idm2 0,455A
 P2 100 U2 220
Khi mắc nối tiếp vào hiệu điện thế U 440V thì R t R1 R 2 2420
 u 440
Vậy dòng điện qua bóng đèn (220V-25W) và (220V-100W) là I 0,182A
 R t 2420
Như vậy Idm1 I và Idm2 I nên đèn (220V-25W) cháy.
Câu 13. Chọn đáp án D
Câu 14. Chọn đáp án D
 sin i n sin 530 4
Vì ta có 2 r 28,80 D=i r 400 28,80 11,20
 sinr n1 sinr 3
Câu 15. Chọn đáp án D
 1 k 1
Tần số dao động của con lắc là f Nếu k không đổi thì f tỉ lệ với . Như vậy nếu m càng 
 2 m m
nhỏ thì f càng lớn. Bài toán đưa về sắp xếp theo f tăng dần tương ứng với sắp xếp theo m giảm dần.
Như vậy đáp án là D. F2, f3, f1 tương ứng với m giảm dần : m2=87g ; m3=78g và m1=75g.
Câu 16. Chọn đáp án B
Đây là công thức tính sai số của phép đo bước sóng ánh sáng bằng giao thoa các bạn phải thuộc
  i a D
  i a D
 x
 n1 n2 n3 y x1 x2 3
Chú ý : Tổng quát sai số của phép đo gián tiếp y x1 .x2 , x3 là n1 n2 n3
 y x1 x2 x3
 ia  i a D  i D
Áp dụng ta có :  i1.a1.D 1 1 1 1 1
 y  i a D  i D
Câu 17. Chọn đáp án B
Câu 18. Chọn đáp án D
Đối với vôn kế khung quay khi đó điện áp xoay chiều, kết quả hiển thị trên vôn kế là giá trị điện áp hiệu 
dụng của hai điểm ở hai đầu vồn kế.
Câu 19. Chọn đáp án A
A. Đúng
B. Sai, công thức này chỉ dùng khi n có đơn vị là (vòng/giây)
C, D. Sai. Công suất tỏa nhiệt: P = I2.R 0,08W
Câu 27. Chọn đáp án C
Cường độ dòng điện qua quang điện trở là I U R . Khi tăng cường độ sáng chiếu vào quang điện trở thì 
do hiện tượng quang điện trong làm điện trở R giảm. Nên I tăng.
Câu 28. Chọn đáp án B
Từ hình vẽ ta thấy để trên CD có 3 điểm dao động với biên độ cực đại thì điểm C phải nằm giữa đường 
cực đại bậc 2 và đường cực đại bậc 3.
 2 CA CB 3
 2 AB 2 AB 3
 2 2 1 3
 2 AB 3 AB
 4,8 7,24
 2 1  2 1 
 AB AB
Gọi là phần nguyên của tỉ số 
  
 AB 
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB là N 2 1
  
 AB 
Mà Nmax khi 7
  max
Suy ra, số điểm cực đại trên AB nhiều nhất là 2.7+1=15 điểm
Câu 29. Chọn đáp án D
Bước sóng mạnh chọn sóng LC là  3.1082 LC 240m
Câu 30. Chọn đáp án 
 v 60
Tại vị trí cân bằng vật đạt vận tốc có giá trị cực đại nên: v A  A max 6cm
 max 12 12  10
Hai dao động cùng pha biên độ của dao động tổng hợp là A 12 A1 A2 A2 A12 A1 6 4 2 cm Câu 37. Chọn đáp án C
+ Theo yêu cầu cảu bài có 4 bức xạ cho vân sáng trùng nhau nên ta có :
x 1 x2 x3 x4 k1 k 1 2 k 2 3 k 3 4 1 
+ Do ánh sáng trắng nên 380nm  760nm 2 
 735 3
+ Xét tỷ lệ hai trong bốn bước sóng bài cho 
 490 2
+ Như vậy nếu lấy 4 bức xạ ứng với 4 giá trị liên tiếp là 2; 3; 4; 5 thì từ (1) tính  được nhưng vi phạm 
phương trình (2).
 2.735
( cụ thể xét 2.735 3 4 5  294 mâu thuẫn (2))
 2 2 3 4 5
 735 3 6
+ Vậy ta phải lấy tỷ lệ đó gấp 2 lần cụ thể là: 
 490 2 4
+ Lúc này 4 bức xạ ứng với 4 giá trị k liên tiếp là 4; 5; 6; 7
+ Ta tính được các bước sóng thỏa mãn yêu cầu bài cụ thể là: 
4.735 52 6.3 74
1 k 4 735nm
 735.4
  588nm.
 2 k 5 5
 735.4
  490nm
 3 k 6 6
 735.4
  420nm
 4 k 7 7
+ Tổng bước sóng 1 2 3 4 của các bức xạ đó là 
 1 2 3 4 735 588 490 420 2233nm
Câu 38. Chọn đáp án B
Khối lượng chất phóng xạ đã mất (biến đổi thành chất khác) xác định bởi
 t 24 
 T 8
 m m0 mt m0 1 2 200 1 2 175g
Câu 39. Chọn đáp án A
+ Vân sáng là cực đại giao thoa nên: d2 d1 k 1 
+ Trong tam giác ; hiệu hai cạnh luôn nhỏ hơn cạnh còn lại nên ta có:
 S1S2M d2 d1 a (2)
 a 0,1.10 3
+ Từ (1) và (2) ta được: k k ; k 133,33
  750.10 9
+ vậy k nhân -133, -132,,+132,+133 có tối đa 267 vân
Câu 40. Chọn đáp án A
 m1g
Giai đọan 1: (m1; m2) đứng yên lò xo giãn; kết thúc gđ 1 quãng đường đi là:S l 
 1 01 k

File đính kèm:

  • docde_tham_khao_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_hoc_2019_2020.doc