Đề tham khảo thi THPT 2018 môn Toán - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo thi THPT 2018 môn Toán - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tham khảo thi THPT 2018 môn Toán - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh (Có đáp án)
SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT 2018 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH cos 4x æ ö Câu 1. Số nghiệm của phương trình = tan 2x thuộc khoảng ç- ; ÷ là cos 2x èç 2 2ø÷ A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. 2 æ ö Câu 2. Tìm m để phương trình 1+ 3sin 2x cos 2x- mcos 2x = 0 có nghiệm thuộc khoảng ç0; ÷. èç 4ø÷ 5 A. m > 1. B. m ³ 1. C. 1< m < 5. D. m ³ - . 4 Câu 3. Thầy giáo có 10 câu hỏi trắc nghiệm, trong đó có 6 câu đại số và 4 câu hình học. Thầy gọi bạn Nam lên trả bài bằng cách cho Nam chọn ngẫu nhiên 3 trong 10 câu hỏi nói trên để trả lời. Tìm xác suất bạn Nam chọn được ít nhất có một câu hình học. 5 1 6 1 A. . B. . C. . D. . 6 6 5 5 æ 1 ö15 Câu 4. Tìm số hạng không chứa x trong công thức khai triển của nhị thức P(x) = ç2x- ÷ . èç x2 ø÷ 10 10 5 - 10 10 - 5 5 A. C15 . B. 2 C15 . C. 2 C15 . D. 2 C15 . ïì u2 - u3 + u5 = 10 Câu 5. Cho cấp số cộng (u ) thỏa íï Số hạng đầu và công sai của cấp số cộng lần lượt là n ï îï u3 + u4 = 17. A. 1 và 3. B. - 1 và - 3 . C. 3 và 1. D. - 3 và - 1. Câu 6. Cho cấp số cộng thỏa Sm = Sn , với m ¹ n . Tính Sm+ n . A. Sm+ n = m + n . B. Sm+ n = 2Sm . C. Sm+ n = mn . D. Sm+ n = 0 . x2 + 2x + 3 Câu 7. Tính lim , trong đó a, b, c, d ¹ 0 . x® ± ¥ (ax + b)2 + (cx + d)2 1 1 6 6 A. . B. . C. . D. . a + c a2 + c2 a + b + c + d a2 + b2 + c2 + d 2 ì ï x + 1- x + 1 ï nÕu x > 0, Câu 8. Cho hàm số f (x) = í x2 Tìm m để f (x) liên tục tại x = 0 . ï îï x + 2m nÕu x £ 0. ¥ A. m = ¥ . B. m = + ¥ . C. m = . D. Không tồn tại m . 2 Câu 9. Tìm đạo hàm của hàm số y = x2 + 2x . 2x A. y ' = 2x + x2x- 1. B. y ' = 2x + 2x . C. y ' = 2x + 2x ln 2 . D. y ' = 2x + . ln 2 Câu 10. Cho hàm số f (x)= ex (msin x + ncos x) với m,n là tham số. Biết rằng tồn tại x Î ¡ để f (x)+ f '' (x)= 5ex. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = m2 + n2. 1 1+ 5 A. min P = B. min P = 1. C. min P = D. min P = 1+ 5 . 2 2 Câu 11. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự tâm O tỉ số k1 , k2 ta được phép vị tự tâm O tỉ số k1 A. k1 + k2 . B. k1k2 . C. k1 - k2 . D. . k2 Câu 12. Cho a và b là hai đường thẳng vuông góc với nhau. Xét các mệnh đề: (1) a là ảnh của b qua một phép đối xứng tâm nào đó; (2) a là ảnh của b qua một phép đối xứng trục nào đó; Trang 1 Câu 24. Cho log3 2 = a, log3 5 = b , khi đó log3 40 bằng A. a3b . B. 3ab . C. 3a + b . D. 3(a + b) . ln x + 2 Câu 25. Tìm tập xác định của hàm số y = . ln x + 1 A. D = (0;e- 2 ) È(e- 1;+ ¥ ) . B. D = (0;e- 2 ]È[e- 1;+ ¥ ) . C. D = (0;e- 2 ]È(e- 1;+ ¥ ) . D. D = (- ¥ ;e- 2 ]È(e- 1;+ ¥ ) . Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số y = log2 tan x . cot x 2 A. y = cot x . B. y = . C. y = cot x ln 2 . D. y = . ln 2 ln 2sin 2x m Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình log (x2 + 3) + log 3 = 6 3 2 x2 + 3 có hai nghiệm? A. 3. B. 4. C. 5. D. 8. Câu 28. Cho đồ thị các hàm số y = loga x , y = logb x , y = logc x như hình bên. Chọn khẳng định đúng. A. a < b < c . B. c < b < a . C. a < c < b . D. b < c < a . 8 12 8 Câu 29. Cho hàm số f (x) liên tục trên ¡ thoả mãn ò f (x)dx = 9 , ò f (x)dx = 3 , ò f (x)dx = 5 . 1 4 4 12 Tính I = ò f (x)dx. 1 A. I = 17. B. I = 11. C. I = 7 . D. I = 1. 2+ m 3dx Câu 30. Tìm m để tích phân sau đây tồn tại . ò x(x- 3)(x- 4) 2 A. - 2 0 . C. 0 < m < 1. D. m ¹ 1Ùm ¹ ± 2 . 3 Câu 31. Cho đồ thị của hàm số y = x trên [0;1] và một số thực t Î [0;1]. Gọi S1 là diện tích hình giới 3 3 3 hạn bởi các đường x = 0, y = x , y = t , S2 là diện tích hình giới hạn bởi các đường y = x , 3 y = t , x = 1. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của 2S1 + 2S2. Tính P = 2M + 16m. A. P = 6. B. P = 10. C. P = 11. D. P = 12 . Câu 32. Cho các hàm số u, v có đạo hàm trên ¡ . Tìm mệnh đề sai. æx ö¢ ç ÷ A.ç u(t)dt÷ = u(x) . B. u '(x)dx = u(x) . çò ÷ ò èç 0 ø æx ö¢ ç ÷ C. ç u(t)v(t)dt÷ = u(x)v(x) . D. (u '(x)v(x) + u(x)v '(x))dx = u(x)v(x) + C . çò ÷ ò èç 0 ø Trang 3 a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 8 6 24 12 Câu 43. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy là a và cạnh bên tạo với đáy các góc 60o . Tìm diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp trên. 4 16 1 A. a2 . B. a2 . C. a2 . D. a2 . 9 9 3 Câu 44. Người ta cần thiết kế các thùng đựng gạo có dạng hình trụ có nắp đậy với thể tích định sẵn là V (cm3 ). Hãy xác định bán kính đáy của hình trụ theo V để tiết kiệm vật liệu nhất? V 2V 3V V A. r = 3 (cm). B. r = 3 (cm). C. r = 3 (cm). D. r = 3 (cm). 2 2 Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(- 2;0;0), B(0;4;0), C(0;0;6) . Tìm phương trình mặt phẳng (ABC) . x y z x y z x y z x y z A. + + = 1. B. + + = 1. C. + + = 1. D. + + = 1. - 2 4 6 - 1 2 3 4 - 2 6 6 4 - 2 Câu 46. Trong không gian Oxyz , tính khoảng cách d từ điểm M (1;- 2;3) đến mặt phẳng (P) : - 2x + 2y - z - 1= 0 . 10 9 A. d = . B. d = 3. C. d = 2 5 . D. d = . 3 5 Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(0;1;1), B(2;5;- 1). Tìm phương trình mặt phẳng (P) qua A, B và song song với trục hoành. A. y + 2z - 3 = 0 . B. y + 2z + 3 = 0 . C. y - 2z + 1= 0. D. z - 1= 0 . Câu 48. Trong không gian Oxyz , tìm phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A(- 4;- 2;4) , x + 3 y - 1 z + 1 cắt và vuông góc với đường thẳng ( ) : = = . 2 - 1 4 ïì x = - 4+ 3t ïì x = - 4- t ïì x = 4+ 3t ïì x = 4- t ï ï ï ï A. íï y = - 2+ 2t B. íï y = - 2+ 4t C. íï y = 2+ 2t D. íï y = 2+ 4t ï ï ï ï îï z = 4- t. îï z = 4- 9t. îï z = - 4- t. îï z = - 4- 9t. Câu 49. Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ tâm mặt cầu đi qua các điểm O(0;0;0), A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c) với abc ¹ 0 . æa b cö æa b cö æa b cö æ a b cö A. ç ; ; ÷ . B. ç ; ; ÷. C. ç ; ; ÷. D. ç- ;- ;- ÷. èç2 2 2ø÷ èç3 3 3ø÷ èç4 4 4ø÷ èç 2 2 2ø÷ Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 - 2x- 4y + 4z = 0 và mặt phẳng ( ) : 2x- y - 2z + m = 0 . Tìm m để trên ( ) tồn tại điểm M mà không có tiếp tuyến nào của (S) đi qua M . A. m < 5 . B. - 13< m < 5 . C. m < 13. D. - 5 < m < 13 . HẾT Trang 5 39 x B 40 x B 41 Khối đa diện Mặt tròn x B 42 xoay, khối tròn xoay x C 43 x B 44 x D 45 x A 46 x A 47 Phương pháp tọa độ trong x A 48 không gian 1 A 49 1 A 50 1 A CỘNG 12 18 10 10 PHẦN 2. LỜI GIẢI VÀ GIẢI THÍCH CÁC PHƯƠNG ÁN NHIỄU (Lưu ý: Không phải mọi câu đều có phương án nhiễu hợp lý, nhất là những câu ở cấp độ nhận biết hoặc vận dụng cao) Câu 1. Đặt điều kiện cos 2x ¹ 0 . Đưa về giải phương trình ésin 2x = - 1(L) 2 ê 5 2sin 2x + sin 2x- 1= 0 Û ê 1 Û x = + k Ú x = + k . êsin 2x = 12 12 ëê 2 æ ö 5 Do x Î ç- ; ÷ nên x = Ú x = . Chọn phương án B. èç 2 2ø÷ 12 12 Phương án A: HS không đặt điều kiện; Phương án C: nhầm giữa 2x và x ; Phương án D: æ ö æ ö Câu 2. Do x Î ç0; ÷ nên 2x Î ç0; ÷, vì vậy èç 4ø÷ èç 2ø÷ 1+ 3sin 2x cos 2x- mcos2 2x = 0 Û tan2 2x + 3tan 2x = m- 1. Yêu cầu bài toán đưa về tìm m để phương trình t2 + 3t + 1= m có nghiệm dương. Dùng bảng biến thiên ta được m > 1, chọn A. Phương án B: nhầm lẫn giữa chọn mút và không; Phương án C: nhầm giữa 2x và x nên tìm điều kiện phương trình t2 + 3t + 1= m có nghiệm t Î (0;1) ; Phương án D: chỉ dùng điều kiện ³ 0 . C3 1 = 6 = Câu 3. Ta tìm xác suất của biến cố không chọn được câu hình học nào: P(A) 3 , suy ra C10 6 1 5 P(A) = 1- = , chọn A. 6 6 Phương án B: HS xác định hướng đi đúng nhưng quên tìm P(A) ; 2 Phương án C: đếm A không chính xác: A = 4´ C9 ; Phương án D: 15 15 k 15 æ 1 ö 15- k æ 1 ö Câu 4. P(x) = ç2x- ÷ = Ck 2x ç- ÷ = (- 1)k 215- k Ck x15- 3k , suy ra k = 5, chọn ç 2 ÷ å 15 ( ) ç 2 ÷ å 15 è x ø k= 0 è x ø k= 0 C. Phương án A: HS xác định hướng đi đúng nhưng hiểu sai về hệ số; Phương án B: HS quên dấu trừ; Phương án D: thế k sai. Trang 7
File đính kèm:
de_tham_khao_thi_thpt_2018_mon_toan_truong_thpt_chuyen_luong.doc

