Đề ôn tập Toán Lớp 6 - Phần 2: Quy đồng mẫu phân số – So sánh phân số
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Toán Lớp 6 - Phần 2: Quy đồng mẫu phân số – So sánh phân số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập Toán Lớp 6 - Phần 2: Quy đồng mẫu phân số – So sánh phân số

C. QUY ĐỒNG MẪU PHÂN SỐ - SO SÁNH PHÂN SỐ I. Lúy thuyết 1. Qui đồng mẫu số các phân số. - Là biến đổi các phân số sao cho chúng vẫn giữ nguyên giá trị nhưng có cùng chung 1 mẫu. - Qui tắc: + Rút gọn các phân số đến tối giản + Tìm 1 bội chung của các mẫu (BCNN) + Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu + Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. VD quy đồng 5/8 ; 4/25 ; 7/42 2. So sánh phân số. - Cùng mẫu số: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn, có tử bé hơn thì bé hơn, tử số bằng nhau thì bằng nhau - Cùng tử số: Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì bé hơn - Tử số và mẫu số khác nhau: Quy đồng để đưa về cùng tử số hoặc mẫu số rồi so sánh. - Ba cách để so sánh 2 phân số: + Qui đồng mẫu rồi so sánh các tử với nhau + Qui đồng tử rồi so sánh các mẫu với nhau. + Chọn 1 phân số làm trung gian. - So sánh phân số với 1: * a/b 1 a > b II. Bài tập 1 1 1 1 Bài 1: a/ Quy đồng mẫu các phân số sau: ; ; ; 2 3 38 12 9 98 15 b/ Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau: ; ; 30 80 1000 Hướng dẫn a/ 38 = 2.19; 12 = 22.3 BCNN(2, 3, 38, 12) = 22. 3. 19 = 228 1 114 1 76 1 6 1 19 ; ; ; 2 228 3 228 38 228 12 288 9 3 98 49 15 3 b/ ; ; BCNN(10, 40, 200) = 23. 52 = 200 30 10 80 40 1000 200 9 3 6 98 94 245 15 30 ; ; 30 10 200 80 40 200 100 200 3 39 Bài 2: Các phân số sau có bằng nhau hay không? a/ và ; b/ 5 65 9 41 và 27 123 3 4 c/ và d/ 4 5 2 5 và 3 7 Hướng dẫn - Có thể so sánh theo định nghĩa hai phân số bằng nhau hoặc quy đồng cùng mẫu rồi so sánh - Kết quả: 4 6 11 Kết quả quy đồng là: ; ; 12 12 12 a a Bài 8: Cho phân số là phân số tối giản. Hỏi phân số có phải là phân số tối b a b giản không? Hướng dẫn a Giả sử a, b là các số tự nhiên và ƯCLN(a, b) = 1 (vì tối giản) b nếu d là ước chung tự nhiên a của a + b thì (a + b)d và a d Suy ra: [(a + b) – a ] = b d, tức là d cũng bằng 1. a a kết luận: Nếu phân số là phân số tối giản thì phân số cũng là phân số tối b a b giản. Bài 9: Quy đồng mẫu số a/ 3/8 ; 19/120 ; 8/15 b/ 5/12 ; 3/8 ; 5/18 ; 23/24 c/ 1/2 ; 2/3 ; 3/4 ; 4/5 ; 5/6 ; 6/7 ; 7/8 ; 8/9 ; 9/10 d/ 25/75 ; 17/34 ; 121/132 e/ 1078/2541 ; 9764/36615 ; 56272/263775. f/ 4/5 ; 3/10 ; 5/12 ; 19/30 ; 1/3 ; 5/6 ¾ g/ 1/7 ; 1/6 ; 9/14 ; 5/12 ; 16/21 ; 1/3 ; 7/8 Bài 10: Tìm các phân số có tử là 3, > 1/8 nhưng < 1/7 Hướng dẫn Phân số cần tìm có dạng 3/x (x N*) . Ta có: 1/8 8 > x/3 > 7 Hay 21 < x < 24. Vậy 3/22 và 3/23 Bài 11: Tìm các phân số có tử là 1000, > 1/9 nhưng < 1/8. Có tất cả bao nhiêu phân số như vậy? Hướng dẫn ( như bài 1 có 999 phân số) Bài 12: Tìm phân số a/b biết rằng nếu thêm 6 vào tử và thêm 21 vào mẫu của nó thì giá trị của phân số a/b không đổi. Có bao nhiêu phân số như vậy? Hướng dẫn Các phân số thỏa mãn đề bài có dạng 2k/7k (k N*) Bài 13: Cho phân số a/b < 1. Hỏi phân số thay đổi như thế nào nếu ta thêm cùng 1 số tự nhiên n ≠ 0 vào cả tử và mẫu. Hướng dẫn a/b < 1 a < b a.n < b.n a.b + a.n < a.b + b.n a.(b + n) < b(a + n) a/b < (a + n)/(b + n) Vậy nếu ta thêm cùng 1 số tự nhiên n ≠ 0 vào cả tử và mẫu của phân số a/b < 1 thì giá trị của phân số đó tăng thêm. Bài 14: Cho phân số a/b > 1. Hỏi phân số thay đổi như thế nào nếu ta thêm cùng 1 số tự nhiên n ≠ 0 vào cả tử và mẫu.
File đính kèm:
de_on_tap_toan_lop_6_phan_c_quy_dong_mau_phan_so_so_sanh_pha.docx