Đề ôn tập thi THPT môn Sinh - Đề số 1 (Có đáp án)

doc 13 trang giaoanhay 09/10/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập thi THPT môn Sinh - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập thi THPT môn Sinh - Đề số 1 (Có đáp án)

Đề ôn tập thi THPT môn Sinh - Đề số 1 (Có đáp án)
 ĐỀ 01_ôn tập THPT môn sinh
Câu 1: Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,25 AA: 0,70 Aa: 0,05 aa. Tần số của alen A là 
 A. 0,7. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,4. 
Câu 2: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có 
đường kính 10nm? 
 A. Sợi cơ bản. B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc). 
 C. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn). D. Crômatit. 
Câu 3: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng phát tán các giao tử giữa các quần thể cùng loài được gọi là 
 A. giao phối không ngẫu nhiên. B. chọn lọc tự nhiên. 
 C. đột biến. D. di nhập gen. 
Câu 4: Quần thể nào sau đây không cân bằng di truyền? 
 A. 100% AA. B. 0,2 AA: 0,8 Aa. 
 C. 100% aa. D. 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa 
Câu 5: Tiến hành tách phôi bò có kiểu gen AaBbDD thành 4 phôi và 4 phôi này phát triển thành 4 bò con. Nếu không 
xảy ra đột biến thì bà con có kiểu gen là 
 A. AABBDD. B. AabbDD. C. AaBbDD. D. aabbDD. 
Câu 6: Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng? 
 A. Mang cá và mang tôm. B. Vây ngực cá voi và vây ngực cá chép. 
 C. Cánh chim và cánh bướm. D. Chân mèo và tay người. 
Câu 7: Theo quan điểm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu của tiến hóa là 
 A. thường biến. B. biến dị cá thể. C. chọn lọc tự nhiên. D. chọn lọc nhân tạo. 
Câu 8: Ở ngô, quá trình thoát hơi nước chủ yếu diễn ra ở cơ quan nào sau đây? 
 A. Lá. B. Hoa. C. ThânD. Rễ. 
Câu 9: Quá trình tổng hợp pôlipeptit diễn ra ở loại bào quan nào sau đây? 
 A. Ribôxôm. B. Lizôxôm. C. Nhân tế bào. D. Bộ máy Gongi. 
Câu 10: Một gen có thể tác động đến sự hình thành nhiều tính trạng khác nhau được gọi là 
 A. gen điều hòa. B. gen tăng cường. C. gen trội. D. gen đa hiệu. 
Câu 11: Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y gồm có 2 
alen: alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Kiểu gen của ruồi đực mắt đỏ có kí hiệu 
là 
 Α. ΧAXA B. X aXa C. X AXa D. X AY. 
Câu 12: Thành phần nào sau đây không có ở hệ tuần hoàn hở? 
 A. Động mạch. B. Tim. C. Tĩnh mạch. D. Mao mạch. 
Câu 13: Axit amin là đơn phân cấu tạo nên cấu trúc nào sau đây? 
 A. Gen. B. tARN. C. Prôtêin. D. mARN. 
Câu 14: Một NST có trình tự các gen ABCDEFG*HI bị đột biến thành NST có trình tự các gen CDEFG*HI. Đây là 
ví dụ minh họa cho dạng đột biến nào sau đây? 
 A. Mất đoạn. B. Đảo đoạn. C. Lặp đoạn. D. Chuyển đoạn. 
Câu 15: Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loại T của ADN liên kết bổ sung với loại nuclêôtit nào ở môi 
trường nội bào? 
 A. A. B. U. C. G.D. T. 
Câu 16: Thành tựu nào sau đây là của công nghệ tế bào? 
 A. Tạo giống dâu tằm có lá to. B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người. 
 C. Tạo cừu Đôly. D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao. D. F2 có 9 hoặc 10 loại kiểu gen. 
Câu 26: Ở một quần thể tự phối, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất 
phát (P) của quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0,4 AA: 0,6 Aa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 
(1). Qua các thế hệ, tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ giảm dần và tiến tới bằng tỉ lệ kiểu hình hoa trắng. 
(2). Qua các thế hệ, hiệu số giữa tỉ lệ kiểu gen AA với tỉ lệ kiểu gen aa luôn bằng 0,4. 
(3). Ở thế hệ F3, tỉ lệ kiểu hình là 33 cây hoa đỏ: 7 cây hoa trắng. 
(4). Nếu kiểu hình hoa trắng bị chết ở giai đoạn phôi thì ở F2, cây có kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ 6/31. 
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 27: Khi nói về vai trò của chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Chọn lọc tự nhiên có vai trò sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi đã có sẵn trong quần 
 thể. 
 B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra các alen mới làm xuất hiện các kiểu gen thích nghi. 
 C. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra tổ hợp gen thích nghi, sàng lọc và loại bỏ các cá thể có kiểu hình không 
 thích nghi. 
 D. Chọn lọc tự nhiên có vai trò hình thành các kiểu gen thích nghi và tạo ra các kiểu hình thích nghi. 
Câu 28: Biến dị tổ hợp là loại biến dị được hình thành do sự tổ hợp lại các gen sẵn có ở bố mẹ. Có bao nhiêu quá 
trình sau đây là cơ chế tạo nên các biến dị tổ hợp? 
(1). Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST trong giảm phân. 
(2). Sự nhân đôi của các NST trong phân bào nguyên phân. 
(3). Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit khác nguồn gốc trong cặp NST tương đồng. 
(4). Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit cùng nguồn gốc trong cặp NST tương đồng. 
 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 
Câu 29: Khi nói về hệ tuần hoàn của người bình thường, phát biểu nào sau đây không đúng? 
 A. Máu trong tâm nhĩ trái nghèo O2 hơn trong tâm nhĩ phải. 
 B. Máu trong tĩnh mạch chủ nghèo O2 hơn trong tĩnh mạch phổi. 
 C. Tim co dãn tự động theo chu kì là do hệ dẫn truyền tim 
 D. Khi tâm thất co, máu được đẩy vào trong động mạch. 
Câu 30: Khi nói về hô hấp ở hạt, phát biểu nào sau đây không đúng? 
 A. Tăng độ ẩm của hạt thì thường dẫn tới làm tăng cường độ hô hấp. 
 B. Nồng độ O2 càng giảm thì cường độ hô hấp càng tăng. 
 C. Nhiệt độ môi trường càng cao thì cường độ hô hấp càng tăng. 
 D. Nồng độ CO2 càng cao thì cường độ hô hấp càng giảm. 
Câu 31: Cho con đực (XY) có mắt trắng giao phối với con cái mắt đỏ (P) thu được F1 đồng loạt mắt đỏ. Các cá thể F1 
giao phối tự do, thu được F 2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 18,75% con đực mắt đỏ: 25% con đực mắt vàng: 6,25% 
con đực mắt trắng: 37,5% con cái mắt đỏ: 12,5% con cái mắt vàng. Nếu cho con đực mắt đỏ F 2 giao phối với con cái 
mắt đỏ F2 thì kiểu hình mắt đỏ đời con có tỉ lệ? 
 A. 19/54 B. 31/54. C. 20/41. D. 7/9. 
Câu 32: Một loài thực vật, cho các cây P tự thụ phấn, thu được F 1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 56,25% cây hoa đỏ: 
37,5% cây hoa hồng: 6,25% cây hoa trắng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. F1 có 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa hồng. 
 B. Trong tổng số cây hoa đỏ ở F1, số cây không thuần chủng chiếm tỉ lệ 8/9. 
 C. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F 1 giao phấn với tất cả các cây hoa đỏ ở F 1, thu được F2 có số cây hoa trắng 
 chiếm tỉ lệ 1/9. 
 D. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F 1 giao phấn với cây hoa trắng, thu được F 2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây 
 hoa đỏ: 2 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng. BẢNG ĐÁP ÁN
 1-C 2-A 3-D 4-B 5-C 6-D 7-B 8-A 9-A 10-D
 11-D 12-D 13-C 14-A 15-A 16-C 17-B 18-B 19-A 20-B
 21-D 22-C 23-B 24-D 25-A 26-B 27-A 28-C 29-A 30-B
 31-D 32-B 33-D 34-A 35-B 36-D 37-A 38-C 39-C 40-D
 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 (NB): 
Phương pháp: 
Quần thể có thành phần kiểu gen: xAA:yAa:zaa 
 y
Tần số alen p x q 1 p
 A 2 a A
Cách giải: 
Quần thể có thành phần kiểu gen : 0,25 AA: 0,70 Aa: 0,05 aa 
 0,7
Tần số alen p 0,25 0,6
 A 2
Chọn C. 
Câu 2 (NB): 
Phương pháp: 
Sợi cơ bản (11nm) Sợi nhiễm sắc (30nm) Siêu xoắn (300nm) Cromatit (700nm) NST (1400nm) 
Cách giải: 
Sợi cơ bản có đường kính 10nm. 
Chọn A. 
Câu 3 (NB): 
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng phát tán các giao tử giữa các quần thể cùng loài được gọi là di nhập gen. 
Chọn D. 
Câu 4 (TH): 
Phương pháp: 
Quần thể có thành phần kiểu gen: xAA:yAa:zaa 
 y
Quần thể cân bằng di truyền thoả mãn công thức: x.z (Biến đổi từ công thức: p2AA + 2pqAa + q2aa = 1) 
 2
Cách giải: 
Quần thể không đạt cân bằng di truyền là 0,2 AA: 0,8 Aa. 
Chọn B. 
Câu 5 (NB): 
Đây là phương pháp cấy truyền phôi các cá thể sinh ra có kiểu gen giống kiểu gen của phôi ban đầu: AaBbDD. 
Chọn C. Thành tựu của công nghệ tế bào là tạo ra cừu Đôly bằng phương pháp nhân bản vô tính. 
A: Gây đột biến 
B: Công nghệ gen 
D: Chọn giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp. 
Chọn C. 
Câu 17 (TH): 
P: Hoa đỏ hoa trắng: AA aa 1Aa: 100% hoa hồng. 
Chọn B. 
Câu 18 (NB): 
Thể ba có dạng 2n + 1 = 25. 
Chọn B. 
Câu 19 (NB): 
Phép lai AA AA → 100%AA. 
Chọn A. 
Câu 20 (NB): 
Phương pháp: 
Số nhóm gen liên kết bằng số NST có trong bộ đơn bội của loài. 
Cách giải: 
2n = 48 số nhóm gen liên kết = n = 24. 
Chọn B. 
Câu 21 (NB): 
Thể một có dạng: 2n – 1 thiếu 1 NST ở cặp nào đó. 
Kiểu gen của thể một là: AaBbDEe. 
A: lưỡng bội. 
B: Tam bội 
C: Thể ba. 
Chọn D. 
Câu 22 (TH): 
Đột biến mất đoạn không làm thay đổi số lượng NST tế bào có 24 NST. 
Thể ba: 2n + 1 = 25 
Thể tứ bội: 4n = 48. 
Chọn C. 
Câu 23 (VDC): 
Bệnh P: Bố mẹ bình thường sinh con gái bị bệnh bệnh do gen lặn trên NST thường. 
Quy ước gen: A: bình thường > a: bị bệnh P. 
Bệnh M: Người 8 không mang gen gây bệnh M mà sinh con trai bị bệnh gen gây bệnh là gen lặn trên NST X. 
M: bình thường > m: bị bệnh M. 
 (1) aaX A X m 2 AaX M Y 3 A 4 aaX M Y 5 AaX M Y 6 AaX M X
 7 aaX M X m 8 A X M Y 9 AaX M X 10 1AA: 2Aa X M Y 11 aaX M X 
 12 AaX mY 13 AaX M X 14 A X M Y 15 
(1) đúng. D sai, do có HVG nên F2 có 10 kiểu gen. 
Chọn A. 
Câu 26 (VD): 
Phương pháp: 
Quần thể tự thụ phấn có thành phần kiểu gen: xAA:yAa:zaa sau n thế hệ tự thụ phấn có thành phần kiểu gen 
 n n
 y 1 1/ 2 y y 1 1/ 2 
x AA: Aa : z aa
 2 2n 2
 y
Tần số alen p x q 1 p
 A 2 a A
Cách giải: 
P: 0,4 AA: 0,6 Aa. 
 0,6
Tần số alen của quần thể là: p 0,4 0,7 q 1 p 0,3
 A 2 a A
(1) sai, sau n thế hệ tự thụ thì quần thể phân hóa thành các dòng thuần có tỉ lệ xấp xỉ tần số alen của quần thể: AA = 
0,7; aa = 0,3. 
(2) đúng, sau mỗi thế hệ tỉ lệ AA và aa tăng như nhau. 
 3
 0,6 1 1/ 2 21
(3) sai. Sau 3 thế hệ tự thụ tỉ lệ aa = tỉ lệ 59 đỏ: 21 trắng. 
 2 80
(4) đúng. Sau 2 thế hệ tự thụ, tỉ lệ 
 0,6 1 1/ 22 
 AA 0,4 0,625
 2
 0,6
 Aa 0,15
 22
 0,15 6
 tỉ lệ Aa chiếm: 
 0,15 0,625 31
Chọn B. 
Câu 27 (TH): 
Phát biểu đúng về vai trò của chọn lọc tự nhiên là A, CLTN giữ lại những cá thể có kiểu hình thích nghi, những cá thể 
này sinh sản để lại nhiều con cháu hơn cho quần thể. 
Các đáp án khác đều sai vì CLTN không tạo ra kiểu gen, xuất hiện alen mới. 
Chọn A. 
Câu 28 (TH): 
Các quá trình tạo ra biến dị tổ hợp là: 
(1). Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST trong giảm phân. 
(3). Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit khác nguồn gốc trong cặp NST tương đồng. 
Chọn C. 
Câu 29 (TH): 
A sai, tâm nhĩ trái nhận máu từ tĩnh mạch phổi nên giàu oxi, tâm nhĩ phải nhận máu từ tĩnh mạch chủ nên nghèo oxi. 
B đúng. 
C đúng. 
D đúng. 
Chọn A. 
Câu 30 (TH): Hoán vị gen ở 2 bên cho 10 loại kiểu gen 
Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2 
Cách giải: 
P trội về 3 tính trạng mà giao phấn tạo kiểu hình lặn về 3 tính trạng P dị hợp về 3 cặp gen. 
Giả sử 3 cặp gen này là Aa, Bb, Dd; cặp gen Bb và Dd cùng nằm trên 1 cặp NST 
 bd bd
aa 0,01 0,04 0,2 0,2 0,1 0,4 tần số HVG có thể là 20% hoặc 40% 
 bd bd
→ B-D- = 0,54; B-dd/bbD- = 0,21 
(1) sai, giả sử với f = 40% (tương tự với f = 20%) 
 Bd Bd
P : Aa Aa ; f 40% dị hợp về 3 cặp gen = 0,5Aa (2 0,22 + 2 0,32) = 0,13 
 bD bD
Đồng hợp về 3 cặp gen: 0,5(AA,aa) (2 0,22 + 2 0,32) = 0,13 
 Bd Bd bD bD 
(2) sai. Kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng: 2 AA; Aa 4 ; ; ; 1 5 13 kiểu hình
 Bd bd bD bd 
 Bd BD
(3) đúng, nếu P có kiểu gen khác nhau: P : Aa Aa ; f 20%
 bD bd
(4) sai, số cây mang kiểu hình trội về 1 trong 3 tính trạng là 2 0,25 0,21 0,75 0,04 13,5%
Chọn A. 
Câu 35 (VD): 
- Tính trạng màu sắc thân và tính trạng màu mắt đều do một cặp gen quy định. 
- Pt/c: ♂thân đen, mắt trắng ♀ thân xám, mắt đỏ F1: 100% thân xám, mắt đỏ thân xám, mắt đỏ trội hoàn toàn 
so với thân đen, mắt trắng 
- Quy ước gen: A (xám) >> a (đen); B (đỏ) >> b (trắng). 
- Ở F2, tính trạng màu sắc thân và tính trạng màu mắt đều biểu hiện không đều ở 2 giới tính trạng lặn biểu hiện nhiều 
ở giới XY gen quy định tính trạng màu sắc thân và màu mắt cùng nằm trên NST giới tính X, không có alen tương 
ứng trên Y. 
- Xét các tính trạng chung ở F2: 
+ 70% thân xám, mắt đỏ. 
+ 20% thân đen, mắt trắng 
+ 5% thân xám, mắt trắng. 
+ 5% thân đen, mắt đỏ. 
- Xét riêng từng tính trạng ở F2: 
+ Xám : đen = 3:1. 
+ Đỏ : trắng = 3:1. 
- Tích của các tính trạng = (3:1)(3:1) = 9:3:3:1 đề cho Tính trạng màu sắc thân và màu mắt cùng nằm trên NST 
giới tính X và có hoán vị gen. 
 A a A A
- Ở con đực có: 20%X B Y : 20%X b Y :5%X b Y :5%X B Y. 
 A a
 Con cái F1 có kiểu gen X B X b với tần số HVG = (5% + 5%)/(20% + 20% + 5% + 5%) = 20%. Con đực F1 có kiểu 
 A
gen X B Y
 A a A
F1 F1 : X B X b f 20% X B Y
 a A
 X B X b 10%
G ; X A Y 50%
 F1 A a B
 X B X b 40%

File đính kèm:

  • docde_on_tap_thi_thpt_mon_sinh_co_dap_an.doc