Đề ôn tập môn Vật lý 12 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Vật lý 12 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập môn Vật lý 12 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

ĐỀ ÔN TẬP MÔN VẬT LÝ 12 NĂM HỌC 2019-2020 Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là Δt1, Δt2 thì lực hồi phục và lực đàn hồi của lò xo t 3 triệt tiêu, với 1 lấy g = 10(m / s2 ) . Chu kỳ dao động của con lắc là t2 4 A. 0,4 s. B. 0,3 s. C. 0,79 s. D. 0,5 s Câu 2: Khi một chất điểm dao động điều hòa tới vị trí cân bằng thì: A. gia tốc đạt cực đại. B. thế năng đạt cực đại C. động năng đạt cực đại. D. vận tốc đạt cực đại Câu 3: Một sóng hình sin đang lan truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Đường (1) mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và đường (2) mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t2 = t1 +0,1s vận tốc của phần tử tại Q trên dây ở thời điểm t3 = t2 +0,8s là A. 14,81 cm/s. B. 1, 047 cm/s. C. 1,814 cm/s. D. - 1,814 cm/s. Câu 4: Để duy trì dao đông cho một hệ cơ mà không làm thay đổi chu kỳ riêng của nó, ta phải A. tác dụng vào vật một ngoại lực không thay đổi theo thời gian. B. tác dụng vào vật một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. làm nhẵn, bôi trơn bề mặt ma sát. D. tác dụng vào vật một ngoại lực cùng chiều với chiều chuyễn động trong một phần của từng chu kỳ. Câu 5: Một vật dao động điều hòa trên trục ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật phụ thuộc vào toa độ theo phương trình a = -400π2x. số dao động toàn phần thực hiện trong 1s là A. 10. B. 40. C. 20. D. 5 Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. B. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 7: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = − 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là A. 8 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 10 cm. Câu 8: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Biên độ và tốc độ. B. Li độ và tốc độ. C. Biên độ và cơ năng. D. Biên độ và gia tốc. Câu 9: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố đị nh đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 30 m/s. B. 20 m/s. C. 25 m/s. D. 15 m/s. Câu 19. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử lần lượt là 40 V; 90V; 60 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,8. B. 0,57. C. 0,6. D. 0,17 Câu 20: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. . B. . C. . D. - 4 6 3 4 Câu 21: Biểu thức cường độ dòng điện trong một đoạn mạch xoay chiều AB là i 4 cos(100 t )A . Tại thời điểm t = 0,04s cường độ dòng điện trong mạch có giá trị. A. 4A. B. -4A. C. 2 2 A. D. 2 A. Câu 22. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V). Biết R = 50 Ω, C = 2.10–4/π F, L = 1,5/π H. Để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì phải ghép thêm với tụ điện C ban đầu một tụ điện Co bằng bao nhiêu và ghép như thế nào? –4 –4 A. Co = 10 /π F, ghép nối tiếp. B. Co = 2.10 /π F, ghép nối tiếp. –4 –4 C. Co = 2.10 /π F, ghép song song. D. Co = 4.10 /π F, ghép song song. Câu 23. Cho một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 10 Ω và độ tự cảm L = 0,3/π H, mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100 cos 100πt (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 50 W. B. 80 W. C. 60 W. D. 250 W. Câu 24. Cường độ dòng điện giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm L = 0,5513 H và điện trở R = 100 Ω mắc nối tiếp có biểu thức i = 2cos(100 t – π/6) (A). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 200 cos (100πt + π/3) (V). B. u = 400 cos(100πt + π/6) (V). C. u = 400 cos (100πt + π/3) (V). D. u = 200 cos(100 t – π/6) (V) Câu 25. Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = 220cos (100πt) (V). Tại thời điểm nào gần nhất sau đó, điện áp tức thời đạt giá trị 110 V? A. 1/600 s. B. 1/120 s. C. 1/300 s. D. 1/500 s. Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có 5 bước sóng λ2 = thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là 3 1 A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 27: Trong cấu tạo của máy quang phổ cần có ống chuẩn trực để A. Ánh sáng qua ống chuẩn trực sẽ truyền theo một chùm hội tụ. B. Ánh sáng qua ống chuẩn trực sẽ truyền theo một chùm song song. C. Ánh sáng qua ống chuẩn trực sẽ truyền theo một chùm phân kì. D. Ánh sáng qua ống chuẩn trực sẽ tán sắc. A. 0,5A; 1V B. 1A; 1V C. 0A; 2V D. 1A; 2V Câu 39: Trường nào sau đây không tác dụng lực điện lên điện tích đứng yên đặt bên trong nó? A. Từ trường biến thiên theo thời gian B. Điện trường của một điện tích điểm đứng yên C. Điện trường biến thiên theo thời gian D. Từ trường của một nam châm vĩnh cửu đứng yên Câu 40: Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới. A. luôn luôn lớn hơn 1. B. luôn luôn nhỏ hơn 1. C. tùy thuộc vận tốc của ánh sáng trong hai môi trường. D. tùy thuộc góc tới của tia sáng. ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP VẬT LÝ 12 NĂM HỌC 2019-2020 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A C B D A D D C C B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B B A B A D B A A A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A A B C C C B B B D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C A C B B D D C D C \
File đính kèm:
de_on_tap_mon_vat_ly_12_nam_hoc_2019_2020_co_dap_an.docx