Đề minh họa THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Có đáp án)

docx 8 trang giaoanhay 07/11/2025 330
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề minh họa THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Có đáp án)

Đề minh họa THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Có đáp án)
 SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN
Trường THPT Trần Quốc Tuấn
 Đề xuất cấu trúc đề THPTQG năm 2018: 70% trắc nghiệm kiến thức 12
 30% trắc nghiệm kiến thức 11
 Ma trận đề thi minh họa Hóa học THPT quốc gia năm 2018 (tham khảo)
 Chuyên đề Loại câu hỏi Mức độ câu hỏi Cấp độ nhận thức Tổng
 Lý Bài Dễ Trung Khó Nhậ Thông Vận Vận 
 thuyết tập bình n hiểu dụng dụng 
 biết cao
1. Sự điện li 1 1 1
2. Nitơ, photpho và hợp chất 2 1 1 2
3. Cacbon, silic, và hợp chất 1 1 1
4. Đại cương hóa hữu cơ 1 1 1
5. Hiđrocacbon 1 1 1 1 2
6. Dẫn xuất halogen, ancol, 3 2 1 3
phenol
7. Anđehit, xeton, axit 2 2 2
cacboxylic
8. Este, lipit 2 1 1 1 1 3
9. Cacbohidrat 2 2 2
10. Amin, amino axit, 1 1 1 1 2
protein
11. Polime, vật liệu polime 2 2 2
12. Hóa học với vấn đề phát 1 1 1
triển kinh tế – xã hội – môi 
trường
13. Tổng hợp hoá hữu cơ 3 1 1 2 1 4
14. Đại cương về kim loại 3 2 1 3
15. Kim loại kiềm, kim loại 2 2 2 1 1 4
kiềm thổ, nhôm và hợp chất Câu 8: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng
 A. Na. B. AgNO3/NH3. C. CaCO 3. D. NaOH
Câu 9: Hãy chỉ ra kết luận không đúng
 A. Anđehit fomic phản ứng được với phenol trong điều kiện thích hợp tạo polime.
 B. C2H4 và C2H3COOH đều có phản ứng với dung dịch nước brom.
 C. Glixerol có tính chất giống rượu đơn chức nhưng có phản ứng tạo phức tan với Cu(OH)2.
 D. Axit metacrylic chỉ có thể tham gia phản ứng trùng hợp.
Câu 10:Cho các phát biểu sau:
 (1)Chất béo bao gồm este, lipit, sáp,...
 (2)Chất béo là thành phần chính của thực, động vật.
 (3)Chất béo lỏng là triolein, chất béo rắn là tripanmitin và tristearin.
 (4) Khi đun nóng chất béo lỏng với hidro có xúc tác niken chúng chuyển thành chất béo rắn.
 (5)Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường bazơ là phản ứng este hóa.
Số phát biêu đúng là:
 A. (1),(2),(3),(5). B. (2),(3),(4),(5). C. (2),(3),(4). D.(1),(2),(4),(5).
Câu 11: Trường hợp không xảy ra phản ứng là
 A. Saccarozơ + Cu(OH)2
 B. Fructozơ + dung dịch AgNO3 trong NH3
 C. Saccarozơ + dung dịch AgNO3 trong NH3
 o
 D. Fructozơ + H2 (xt Ni, t )
Câu 12: Công thức cấu tạo dạng mạch hở của glucozơ là 
 A. CH2OH(CHOH)4CHO B. CH2OH(CHOH)3COCH2OH
 C. [C6H7O2(OH)3]n D. CH2OH(CHOH)4CH2OH
Câu 13: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7NO2 là :
 A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 14:Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào 
thuộc loại tơ nhân tạo?
 A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ tằm và tơ enang.
 C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ nilon-6,6. 
Câu 15: Hai chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime?
 A. Vinyl clorua và caprolactam. B. Axit aminoaxetic và etilen.
 C. Etan và propilen. D. Buta-1,3-đien và alanin. Câu 25: Cho các chất: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3, NH4NO3 và Fe(NO3)2. Nếu nung các chất trên đến 
khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các 
thí nghiệm là
 A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 26: Đun nóng este E với dung dịch kiềm ta được 2 ancol X, Y. Khi tách nước, Y cho 3 olefin, còn X cho 1 olefin. E 
là
 A. isoproyl metyl etanđioat. B. etyl sec-butyl etanđioat.
 C. đimetyl butanđioat. D. etyl butyl etanđioat.
Câu 27: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng 
tráng gương. Công thức cấu tạo đúng là:
 A. CH3COO-CH2Cl. B. HCOO-CH2-CHCl-CH3.
 C. C2H5COO-CH2-CH3. D. HCOOCHCl-CH2-CH3.
Câu 28: Cho dãy các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol 
benzylic, p-crezol, cumen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
 A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 29: Cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C 2H5OH. Số lượng dung dịch 
hoà tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thường là: 
 A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 30: Câu nào sau đây sai?
 A. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại.
 B. Các thiết bị máy móc bằng sắt tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học.
 C. Kim loại có tính chât vật lý chung: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.
 D. Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H2 hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao.
Câu 31: Trong các phản ứng sau: 
 1, dung dịch Na2CO3 + H2SO4 2, dung dịch NaHCO3 + FeCl3
 3, dung dịch Na2CO3 + CaCl2 4, dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2
 5, dung dịch(NH4)2SO4 + Ca(OH)2 6, dung dịch Na2S + AlCl3
 Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
 A. 2, 5, 6. B. 2, 3, 5. C. 1, 3, 6. D.2,4,6
Câu 32: Dãy gồm tất cả các chất đều hoà tan trong dung dịch HCl là:
 A. Mg, BaSO4, Fe3O4, S. B. (NH4)2CO3, CuS, KOH, Al..
 C. KMnO4, KCl, FeCO3, Sn. D. Al(OH)3, Ag2O, Cu, ZnS.
 VẬN DỤNG
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anken X thu được CO2 và hơi nước. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm bằng 100 
gam dung dịch NaOH 21,62% thu được dung dịch mới trong đó nồng độ của NaOH chỉ còn 5%. Công thức 
phân tử đúng của X là: ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 19,24 
gam và thu được 5,824 lít H2 ở đktc. Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 
và 7,2 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với:
 A. 52,8% B. 30,5% C. 22,4% D. 18,8%
Định hướng tư duy giải
 trong E
 nCOO 0,4
 n NaOH 0,4  
 n 0,2
Ta có : Na2CO3 
 n 0,26  m 19,76  C H O
 H2 ancol 3 8 2
Đốt cháy F BTNT.O 0,4.2 0,7.2 2n 0,2.3 0,4  n 0,6 
 CO2 CO2
 BTNTC H HCOONa : 0,2 BTKL
 CF 2  F  mF 32,4 
 CH2 CH COONa : 0,2
Cho E vào NaOH BTKL n n 0,15  n n 0,075 
 H2O X Y X Y
 0,125
 n 0,125  %n 30,49%
 T T 0,15 0,26
Câu 39: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó nguyên tố sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X 
tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,2m gam chất rắn không tan. 
Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn 
toàn. Giá trị của m là
 A. 20. B. 32.C. 36.D. 24.
Định hướng tư duy giải
 AgCl : 0,84
Ta có : 141,6 
 Ag : 0,195
 Fe2O3 : a
 BTE 2a b 0,195
 0,8m FeO : b  2a b 3n NO 0,195  n NO 
 3
 Cu : a
 4
 6a 2b (2a b 0,195) 0,84  26a 10b 3,3 
 3
 56(2a b)
 .0,8 0,525  256(2a b) 3 224a 72b  160a 40b 0 
 224a 72b
 a 0,05
  m 32(gam)
 b 0,2

File đính kèm:

  • docxde_minh_hoa_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_hoa_hoc_truong_thpt_t.docx