Đề minh họa thi THPT Quốc gia năm 2020 môn Vật lí - Nguyễn Thị Kim Thơ (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa thi THPT Quốc gia năm 2020 môn Vật lí - Nguyễn Thị Kim Thơ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề minh họa thi THPT Quốc gia năm 2020 môn Vật lí - Nguyễn Thị Kim Thơ (Có đáp án)

Đề minh họa 2020 -34 8 -31 -19 23 (Cho : h = 6,625.10 Js; c = 3.10 m/s; me = 9,1.10 kg; e = 1,6.10 C; NA= 6,02.10 hạt /mol ) Câu 1. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6 cm và 10 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là A. 12 cm. B. 16 cm. C. 3 cm. D. 6 cm. Câu 2. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6 o, tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là A. α = 6cos(10πt + 0,79) (rad). B. α = 0,1cos(10πt + 0,79) (rad). C. α = 0,1cos(10t + 0,79) (rad). D. α = 6cos(10t + 0,79) (rad). Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn có điện trở không đổi R0. Gọi cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi giá trị R tăng thì A. I tăng, U tăng. B. I giảm, U tăng. C. I giảm, U giảm. D. I tăng, U giảm. Câu 4. Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều, người ta thường dùng rôto có nhiều cặp cực. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 750 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là A. 2. B. 1. C. 6. D. 4. Câu 5. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các electron tự do cùng chiều điện trường. B. các electron tự do ngược chiều điện trường. C. các ion dương cùng chiều điện trường. D. các ion dương ngược chiều điện trường. Câu 6. Một dây dẫn thẳng, dài mang dòng điện có cường độ I đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn một khoảng r được xác định bằng công thức : I I A. B = 2.10-7. . B. B = 2 .10-7. . C. B = 2.10-7.Ir. D. 2 .10-7.Ir. r r Câu 7. Dòng điện cảm ứng không xuất hiện trong mạch kín khi A. từ thông qua mạch tăng. B. từ thông qua mạch giảm. C. từ thông qua mạch biến thiên. D. không có sự biến thiên từ thông qua mạch. Câu 8. Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn (có chiết suất n1) sang môi trường chiết quang kém (có chiết suất n2), góc giới hạn phản xạ toàn phần được tính bằng công thức : n2 n1 n1 n2 A. igh = . B. sinigh = . C. igh = . D. sinigh = . n1 n2 n2 n1 Câu 9. Một bộ nguồn gồm 5 nguồn giống nhau mắc song song. Nếu bỏ bớt 2 nguồn thì A. suất điện động của bộ nguồn không đổi, điện trở trong của bộ nguồn tăng. B. suất điện động của bộ nguồn không đổi, điện trở trong của bộ nguồn giảm. C. suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn đều không đổi. D. suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn đều giảm. Câu 10. Trên hình vẽ : xy là trục chính của một thấu kính L, A là vật điểm thật, A’ là ảnh của A tạo bởi thấu kính. Chọn phương án đúng. A. L là thấu kính phân kì; A’ là ảnh thật. A A’ B. L là thấu kính hội tụ; A’ là ảnh ảo. C. L là thấu kính phân kì; A’ là ảnh ảo. D. L là thấu kính hội tụ; A’ là ảnh thật. x y Câu 11. Một điện tích điểm Q = + 4.10 -8 C đặt tại điểm A trong chân không. Cường độ điện trường do Q gây ra tại điểm B cách A một khoảng 6 cm có A. độ lớn bằng 105 V/m, hướng từ B đến A. B. độ lớn bằng 105 V/m, hướng từ A đến B. C. độ lớn bằng 10 V/m, hướng từ B đến A. D. độ lớn bằng 10 V/m, hướng từ A đến B. A. 200 V. B. 50 2 V. C. 50 V. D. 100 2 V. Câu 23. Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2 :3. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ là đoạn mạch ghép nối tiếp gồm điện trở thuần R = 60 , tụ điện có điện 10 3 0,6 3 dung C = F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H, cuộn sơ cấp nối với điện 12 3 áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V và tần số 50 Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là A. 180 W. B. 135 W. C. 26,7 W. D. 90 W. Câu 24. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, cảm ứng từ B và cường độ điện trường E luôn luôn A. dao động vuông pha. B. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng. C. dao động cùng pha. D. dao động cùng phương với phương truyền sóng. Câu 25. Quang phổ gồm những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối là A. quang phổ vạch. B. quang phổ liên tục. C. quang phổ hấp thụ. D. quang phổ đám. Câu 26. Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, vàng và tím. Gọi r đ, rv, rt lần lượt là các góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, vàng và tím. Hệ thức đúng là A. rt < rđ < rv. B. rt < rv < rđ. C. rđ = rv = rt. D. rđ < rv < rt. Câu 27. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 625 nm và trong một chất lỏng trong suốt là 510 nm. Vận tốc của ánh sáng đó trong chất lỏng là A. 2,4.108 m/s. B. 2,2.108 m/s. C. 2,8.108 m/s. D. 2,6.108 m/s. Câu 28. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau. C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. D. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không. Câu 29. Laser A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 μm với công suất 0,8 W. Laser B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60 μm với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laser B và số phôtôn của laser A phát ra trong mỗi giây là 20 3 A. . B. . C. 1. D. 2. 9 4 Câu 30. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng A. số prôtôn nhưng khác số nuclôn. B. số nuclôn nhưng khác số nơtron. C. số nơtron nhưng khác số prôtôn. D. số nuclôn nhưng khác số prôtôn. Câu 31. Hạt nhân X bền hơn hạt nhân Y vì A. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. B. Số khối của hạt nhân X lớn hơn số khối của hạt nhân Y. C. Số prôton của hạt nhân X lớn hơn số prôton của hạt nhân Y. D. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Y. Câu 32. Tàu ngầm hạt nhân là một loại tàu ngầm vận hành nhờ sử dụng năng lượng của phản ứng hạt nhân. Nguyên liệu thường dùng là U235. Mỗi phân hạch của hạt nhân U235 tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV.Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất của lò là 400 MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng A. 1,75 kg. B. 2,59 kg. C. 1,69 kg. D. 2,67 kg. Câu 33. Sóng dừng hình sin trên một sợi dây với bước sóng λ , biên độ của điểm bụng là A. Gọi C và A A 3 D là hai điểm mà phần tử dây tại đó có biên độ tương ứng là và . Giữa C và D có hai điểm 2 2 nút và một điểm bụng. Độ lệch pha của dao động giữa hai phần tử C và D là A. π. B. 0,75π. C. 1,5π. D. 2π.
File đính kèm:
de_minh_hoa_thi_thpt_quoc_gia_nam_2020_mon_vat_li_nguyen_thi.doc