Đề minh họa thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề minh họa thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)
Sở GD & ĐT Tỉnh Phú Yên Đề Minh Họa Thi THPT Quốc Gia Năm Học 2017- 2018 Trường THPT Ngô Gia Tự Môn: Khoa Học Tự Nhiên – Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Phân bón nào dưới đây có hàm lượng nitơ cao nhất? A. NH4NO3 B. (NH4)2SO4 C. NH4Cl D. (NH2)2CO Câu 2: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là: 1. Thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H. 2. Có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O. 3. Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. 4. Liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion. 5. Dễ bay hơi, khó cháy. 6. Phản ứng hoá học xảy ra nhanh. Số nhận định đúng là A.2 B. 3 C.4 D. 5 Câu 3: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là A. (-CH2=CH2-)n . B. (-CH2-CH2-)n . C. (-CH=CH-)n. D. (-CH3-CH3-)n Câu 4: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M, thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 12 B. 2 C. 1 D. 13 Câu 5: Cho 8,28 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O (có CTPT trùng CTĐG) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô, phần hơi thu được chỉ có nước, phần chất rắn khan khối lượng 13,32 gam. Nung lượng chất rắn này trong oxi dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,54 gam Na 2CO3; 14,52 gam CO2 và 2,7 gam nước. Cho phần chất rắn trên vào dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được hai chất hữu cơ X, Y (biết MX < MY).Số nguyên tử hiđro có trong Y là A. 6 B. 8 C. 10 D. 2 Câu 6: Điều nào sau đây không đúng cho phản ứng của CO với khí O2? A. Phản ứng thu nhiệt B. Phản ứng toả nhiệt C. Phản ứng kèm theo sự giảm thể tích D. Phản ứng không xảy ra ở đk thường Câu 7: Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng thì có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của etanol là A.Phenol B. Ancol etylic C. Etanal D. Fomadehit Câu 8: Cho dung dịch HNO3 loãng tác dụng với hỗn hợp Zn và ZnO tạo ra dung dịch có chứa 8 gam NH4NO3 và 113,4 gam Zn(NO3)2. Khối lượng ZnO trong hỗn hợp là A. 26 gam B. 22 gam C. 16,2 gam D. 26,2 gam. H2O là 146,16 gam. Thủy phân Z bằng dd NaOH vừa đủ thu 2 muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA< 100). Tỷ lệ a:b gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,7 B. 0,6 C. 0,5 D. 0,4 2+ 2+ - - 2- Câu 16: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg , HCO3 , Cl , SO4 . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. Na2CO3. B. HCl. C. H2SO4. D. NaHCO3. Câu 17: X là kim loại thuộc nhóm IIA. Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm kim loại X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, khi cho 1,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thì thể tích khí hiđro sinh ra chưa đến 1,12 lít (ở đktc). Kim loại X là A. Ba B. Ca. C. Sr. D. Mg Câu 18: Nhận xét nào sau đây không đúng A. Cr(OH)2 là chất rắn có màu vàng B. CrO là một oxit bazo C. CrO3 là một oxit axit D. Cr2O3 là một oxit bazo Câu 19: Thổi 1 luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe 3O4 và CuO nung nóng thu được 4,64 gam hỗn hợp rắn. Toàn bộ khí hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy có 10 gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là A. 6,44. B. 6,24. C. 8,00. D. 8,40. Câu 20: Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH) 2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là A. 0,11. B. 0,13. C. 0,10. D. 0,12 Câu 21: Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là: A. (1),(3),(4) B. (1),(4),(5) C. (1),(2),(3) D. (1),(3),(5) Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 200 gam hỗn hợp gồm tơ tằm và lông cừu thu được 31,7 gam glyxin. Biết thành phần phần trăm về khối lượng của glyxin trong tơ tằm và lông cừu lần lượt là 43,6% và 6,6%. Thành phần phần trăm về khối lượng tơ tằm trong hỗn hợp trên là A. 75% B. 62,5% C. 25% D. 37,5% Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng cao su Buna-N với không khí ( biết không khí chứa 80% N2 và 20% 0 O2 về thể tích). Sau đó đưa hỗn hợp sau phản ứng về 136,5 C thu hỗn hợp khí và hơi Y ( chứa 11,92% CO2 Câu 29: Chất không bị thủy phân trong môi trường axit là A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột Câu 30: Thủy phân 102,6 gam Saccarozơ ( với xúc tác HCl, Hpư = 80% ). Trung hòa lượng axit bằng dung dịch KOH vừa đủ thì thu được dung dịch X. Dung dịch X hòa tan vừa đủ m gam Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Giá trị gần nhất vơi m là A. 27 B. 12 C. 15 D. 46 Câu 31: Có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhãn là:AlCl 3, NaNO3, K2 SO3, NH4NO3. Nếu chỉ được phép dùng một chất làm thuốc thử để phân biệt thì có thể chọn chất nào trong các chất sau đây? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch H2SO4. C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch AgNO3. Câu 32: hỗn hợp X gồm axetilen, propilen, butan và H 2. Cho 7,64 gam hỗn hợp X qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy 41,6 gam Br2 tham gia phản ứng . Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X được 47,52 gam CO2 và m gam H2O. Giá trị của m gần nhất A. 21 B. 19 C. 19,5 D. 21,5 Câu 33: Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 phần: -Phần 1: Có khối lượng m1 gam, cho tác dụng với HCl dư được 0,1 mol khí H2 -Phần 2: Có khối lượng m2 gam, cho tác dụng hết với HNO3 loãng dư, được 0,4 mol khí NO. Biết m2 – m1 = 32,8. Giá trị của m là A. 22,4. B.14,63. C. 33,6. D.16,8. Câu 34: Cho các thí nghiệm sau TN 1: Nhỏ từ dd Br2 vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện:...(1).... TN2: cho đồng (II) hiđroxit vào dd lòng trắng trứng thấy màu..(2)...xuất hiện Cụm từ còn thiếu ở (1) và (2) lần lượt là: A. (1) kết tủa màu vàng, (2) xanh B. (1) kết tủa màu trắng, (2) xanh C. (1) kết tủa màu trắng, (2) tím D. (1) kết tủa màu vàng, (2) tím Câu 35: Thuỷ phân pentapeptit X thu được tripeptit là Gly-Ala-Glu và các đipeptit là Glu-Gly và Ala-Gly. Vậy cấu trúc của peptit X là A. Ala-Gly-Ala-Glu-Gly B. Gly-Ala- Glu-Gly-Ala C. Ala- Ala-Glu-Gly- Gly D. Gly-Ala-Gly-Ala-Glu Câu 36: Dung dịch X gồm NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M. Dung dịch Y gồm HCl 0,4M và H2SO4 0,3M. Cho từ từ 20 ml dung dịch Y vào 60 ml dung dịch X , thu được dung dịch Z và V ml khí CO2 (đktc). Cho 150 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,1M và BaCl2 0,25M vào Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng giá trị (V + m) gần nhất với A. 182,0. B. 182,5. C. 183,0. D. 183,5. Theo ma trận : Trường THPT Phạm Văn Đồng Câu 1: D Câu 2: B (1,2,3) Câu 3: B Câu 4: B Câu 5: A HD: - Khi cho 8,28 gam A tác dụng với NaOH thì : BTKL mA 40nNaOH mran khan nH O (sp khi td voi NaOH ) 0,12mol ( n NaOH 2nNa CO 0,18mol) 2 18 2 3 - Khi đốt hỗn hợp rắn khan thì : BT:H nH (trong A) nH2O(sp chay) nH2O(sp pu td NaOH) nNaOH 0,36mol BT:C mA 12nC nH nC(trong A) nCO nNa CO 0,42mol nO(trong X ) 0,18mol 2 2 3 16 → nC : nH : nO 7 : 6 : 3 , theo đề A có CTPT trùng với CTĐG nhất của A nên CTPT của A là C7H6O3 nA 0,06 1 nA 1 - Nhận thấy rằng mat khac → A là : HCOOC6H4 OH nNaOH 0,18 3 nH2O(sp pu voi NaOH) 2 t0 - Phương trình phản ứng: HCOOC6H4OH(A) 3NaOH HCOONa C6H4 (ONa)2 2H2O - Cho hỗn hợp rắn qua H2SO4 dư thu được HCOOH (X) và C6H4(OH)2 (Y). Vậy số nguyên tử H trong Y là 6. Câu 6: A Câu 7: B Câu 8: C Câu 9: C Câu 10: B Câu 11: A Câu 12: D Câu 13: B C2H2, C2H4, CH2=CH-COOH, stiren, C6H5OH (phenol), CH3CHO. Câu 14: B 2,3,5,6 Câu 15: C HD: Q: số mol CO2= 2,205 , số mol H2O = 2,73 Số mol NaOH = 1.05 mol → m muối Q= 110,67 gam → BTKL →số mol Z = 0,02 , số mol Y=0,05 , số mol X= 0,4 mol → số mol hh H= 0,47 → Số Ctb của peptit = 2,73: 0,47= 5,8 và mỗi peptit được tạo từ 2 trong 3 a.a → X: Gly-Ala 0,4 mol→ My= 203, Y là (Gly)2-Ala Mz= 429 , Z là pentapeptit ( do 0,1:0,02=5) →Z: (Gly)2(Val)3 0,02 mol → a: b= 3,88: 8,34=0,465 Đáp án: Trong P1: Ag không phản ứng với HCl nên chỉ Fe pư nFe = 0,1 mol Trong m1 gam: nFe = 0,1 mol , nAg: x mol→Trong m2 gam: nFe = 0,1a mol , nAg: xa mol Ta có: m2 – m1 = (a-1)m1 = 5,6a + 108 ax – 5,6 – 108x = 32,8 (1) BT(e) : 0,3a + ax = 1,2 (2) Từ (1) và (2) → x = 0,1 hoặc x = 4/9 + Nếu x = 0,1 → a =3 Hỗn hợp X gồm Fe 0,4 mol và Ag 0,4 mol Vậy m Fe = m Fe (X) + m Fe phản ứng = 0,6 . 56 = 33,6 gam → Đáp án C + Nếu x = 4/9 → a =108/67 → m = 47,1 gam ( không có đáp án) Câu 34: C Câu 35: A Câu 36: B + - Đáp án: H 0,02 mol + HCO3 0,006 → CO2 2- 2- - - SO4 0,006 mol CO3 0,012 Dd Z : HCO3 0,01 + OH 0,015 → 2- 2+ SO4 0,006 mol Ba 0,0375 + n CO2 = n H = 0,008 → V = 179,2 ml Kết tủa gồm BaCO3 = 0,01 và BaSO4 0,006 → m kết tủa = 3,368 → V + m = 182,568 Đáp án B Câu 37: B HD: Số mol KOH dư= số mol K2CO3=0,96 mol → số mol KOH pư= 0,96 mol= số mol O( trong ancol) BTKL khối lượng ancol=34,72 gam Giải hệ 44. nCO2 + 18.nH2O = 89.76 12.nCO2 + 2.nH2O = 34,72- 16. 0,96 Số mol CO2 = 1,32mol, số mol H2O= 1,76mol → số mol ancol= 0,44 mol → 3 ancol C3H8O, C3H8O2, C3H8O3. Xét TH1: 3 muối là HCOOK a mol, CH3COOK b mol, KOOC-COOK c mol TH2: 3 muối là HCOOK x mol, CH3COOK y mol, KOOC-CH2-COOK z mol Nhận giá trị TH2 Z: (CH3COO)3C3H5 0,16 mol , Y: CH2(COOC3H7)2 0,04 mol , X: (HCOO)2C3H6 0,2 mol mz: mY= 4,6383 Câu 38: C - 3+ 2+ 2- Đáp án: Ban đầu n OH = 2V1 n Al = 2V2 n Ba = 0,5V1 n SO4 = 1,5V2 + Nếu V1/V2 3 Kết tủa gồm BaSO4 (0,5V1) và Al(OH)3 (2V1/3) Thế vào khối lượng kết tủa V1 = 2,537 V2 + Nếu V1/V2 > 3 Kết tủa gồm BaSO4 (1,5V2) và Al(OH)3 (8V2 - 2V1) Thế vào khối lượng kết tủa V1 = 3,5 V2 Đáp án C Câu 39: D
File đính kèm:
de_minh_hoa_thi_thpt_quoc_gia_nam_hoc_2017_2018_truong_thpt.doc

