Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học - Trường THPT Nguyễn Trãi (Có đáp án)

doc 9 trang giaoanhay 04/11/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học - Trường THPT Nguyễn Trãi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học - Trường THPT Nguyễn Trãi (Có đáp án)

Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học - Trường THPT Nguyễn Trãi (Có đáp án)
 Trường THPT Nguyễn Trãi 
 ĐỀ MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018
 Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề.)
 - Đề được xây dựng theo ma trận của trường THPT Lê Thành Phương
 Câu hỏi nhớ: 11 câu (từ câu 1 đến câu 11)
 Câu hỏi hiểu: 10 câu (từ câu 12 đến câu 22)
 Câu hỏi vận dụng: 14 câu (từ câu 23 đến câu 35)
 Câu hỏi vận dụng cao: 5 câu (từ câu 36 đến câu 40).
 - Đáp án đúng: A
Câu 1: Dung dịch chất điện ly được điện được là do
 A. sự chuyển dịch của cả cation và anionB. sự chuyển dịch của cả các cation
 C. sự chuyển dịch của các anionD. sự chuyển dịch của các electron
Câu 2: Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit đó là
 A. silic đioxitB. cacbon đioxitC. lưu huỳnh đioxitD. đinitơ pentaoxit 
Câu 3: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
 A. CH4 B. C2H4 C. C6H6 D. CH3COOH
Câu 4: Các hiđrocacbon no được dùng làm nhiên liệu là do nguyên nhân nào sau đây?
 A. Hiđrocacbon no cháy tỏa nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên
 B. Hiđrocacbon no có phản ứng thế.
 C. Hiđrocacbon no có nhiều trong tự nhiên
 D. Hiđrocacbon no là chất nhẹ hơn nước, dễ cháy.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
 A. Dầu ăn và mỡ bôi trơn cùng thành phần nguyên tố
 B. Chất béo không tan trong nước
 C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
 D. Chất béo là trieste của glixerol và axit caboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
Câu 6: Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào trong các cách sau?
 A. Đưa đũa thủy tinh nhúng vào dung dịch HCl đậm đặc lên phía trên lọ đựng dung dịch CH3NH2 đặc.
 B. Nhận biết bằng mùi
 C. Thêm vài giọt dung dịch H2SO4
 D. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3
Câu 7: Kết luận nào sau đây không hoàn toàn đúng
 A. Vật liệu compozit có thành phần chính là polimeB. Caosu là những polime có tính đàn hồi
 C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợpD. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 8: Các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường nước gồm:
 3 2 
A. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học, các anion: NO 3 , PO 4 , SO 4 ,... các kim loại nặng: Hg, Pb, Sb,... 
 3 2 
B. Các anion: NO 3 , PO 4 , SO 4 ,... 
C. Các kim loại nặng: Hg, Pb, Sb, ...
D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học.
Câu 9: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là: 
 A. NaOH, Na3PO4, Na2CO3.B. HCl, NaOH, Na 2CO3. 
 C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HCl, Ca(OH) 2, Na2CO3.
Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau: 
 (1) Đốt dây sắt trong khí clo. 
 (2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi). 
 (3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư). 
 (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. 
 (5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư). 
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)? B. Axit axetic, axit fomic, Anđehit axtic, ancol etylic.
 C. Axit fomic, axit axetic, ancol etylic, anđehit axetic.
 D. Axit fomic, anđehit axetic, axit axetic, ancol etylic. 
Câu 20: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H 2 ở nhiệt độ cao. Mặt 
 + 
khác, kim loại M khử được ion H trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là
 A. Fe B. Mg C. AlD. Cu
Câu 21: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol 
(rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là 
 A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. 
Câu 22: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ mạch hở, no đều chứa C, H, O; trong phân tử mỗi chất có 2 nhóm 
chức trong số các nhóm chức -OH; -CHO; -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch 
AgNO3 trong NH3 thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối 
amoni này vào dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 0,02mol NH3. Giá trị của m là:
 A. 1,22 B. 2,98 C. 1,50 D. 1,24
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm dung 
dịch X và một chất khí thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản 
phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Giá trị của m là
 A. 12,8.B. 6,4.C. 9,6.D. 3,2.
Câu 24: Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử 
cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là:
 o
 A. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170 C thu được anken.
 B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
 C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
 D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
Câu 25: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H 2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 
7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Hai 
ancol đó là
 A. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH.B. C 2H5OH và CH2=CH-CH2-OH.
 C. CH3OH và C3H7OH.D. C 2H5OH và CH3OH.
Câu 26: Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch 
NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là
 A. 6,80 gam.B. 6,84 gam. C. 4,90 gam. D. 8,64 gam.
Câu 27: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước 
vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung 
dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
 A. 15,0.B. 30,0.C. 13,5.D. 20,0.
Câu 28: Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch 
Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br 2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. 
Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là 
 A. C2H2 và C4H8. B. C 2H2 và C4H6.C. C 3H4 và C4H8. D. C2H2 và C3H8.
Câu 29: Cho a mol AlCl 3 vào 1 lít dung dịch NaOH có nồng độ b M được 0,05 mol kết tủa, thêm tiếp 1 lít 
dung dịch NaOH trên thì được 0,06 mol kết tủa. Giá trị của a và b lần lượt là
 A. 0,09 và 0,15. B. 0,09 và 0,18. C. 0,15 và 0,06. D. 0,06 và 0,15.
Câu 30: Cho m gam Na tan hết trong 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M. Sau phản ứng thu được 0,78 gam 
kết tủa. Giá trị của m là
 A. 0,69 gam hoặc 3,45 gam. B. 0,69 gam. 
 C. 0,69 gam hoặc 3,68 gam. D. 0,69 gam hoặc 2,76 gam.
Câu 31: Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipeptit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm các amino axit 
(các amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho 1/10 hỗn hợp X tác 
dụng với dung dịch HCl (dư), cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu được là 
 A. 7,09 g. B. 8,15 g. C. 7,82 g. D. 16,30 g HƯỚNG DẪN MỘT SỐ BÀI TẬP.
Câu 13: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na 2CO3 0,2M và 
NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là 
 A. 0,010. B. 0,030. C. 0,015. D. 0,020.
 + 2 
 H + CO 3 HCO 3 (1) 
 0,02 0,02
 + 
 HCO 3 + H CO2 + H2O (2) 
 0.01 0.01
Câu 22: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ mạch hở, no đều chứa C, H, O; trong phân tử mỗi chất có 2 nhóm 
chức trong số các nhóm chức -OH; -CHO; -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung 
dịch AgNO3 trong NH3 thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng 
muối amoni này vào dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 0,02mol NH3. Giá trị của m là:
 A. 1,22 B. 2,98 C. 1,50 D. 1,24
Muối amoni hữu cơ: RCOONH4, BT ng.tố N: nRCOONH4=nNH3 ;
MRCOONH4 = 93 R=31 R: HO - CH2-; Muối: HOCH2COONH4.
Chì có một chất trong hỗn hợp X có phản ứng tráng gương (nAg=0.0375< 0,04)
 Hỗn hợp X: HOCH2CHO a mol
 HOCH2COOH b mol
2a = 0.0375 và a + b = 0,02 a= 0,01875; b= 0,00125 m= 1,22 g
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm dung 
dịch X và một chất khí thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, 
sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Giá trị của m là
 A. 12,8.B. 6,4.C. 9,6.D. 3,2.
 + - 3+ 2-
FeS2 + 4H + 5NO3 Fe + 5NO + 2SO4 + 2H2O
0,1 0,4 0,5 0,1
 + - 2+
3Cu + 8H + 2NO3 3Cu +2NO + 4H2O
 2+ 3+ 2+ 2+
Cu + 2Fe Cu + 2Fe 
 + 3+
Có nCu max = 3/8nH + 1/3nFe =0,2 mol 
=> m =12,8 gam
Câu 25: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H 2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. 
Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO 2 (ở đktc) và 7,2 gam 
H2O. Hai ancol đó là
 A. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH.B. C 2H5OH và CH2=CH-CH2-OH.
 C. CH3OH và C3H7OH.D. C 2H5OH và CH3OH.
BTKL: mO=7.2-12x0.4-2x0.4=1.6g
=> nO(ete)=n(ete đơn)=0.1 => M(ete)=72
CTPT là C4H8O
do đốt ete đc nCO2=nH2O nên ete không no => CTCT là CH2=CH-CH2-O-CH3 Câu 31: Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipeptit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm các amino 
axit (các amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho 1/10 hỗn hợp X 
tác dụng với dung dịch HCl (dư), cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu được là 
 A. 7,09 g. B. 8,15 g. C. 7,82 g. D. 16,30 g
BTKL mH2O = 3,6 g nH2O = 0,2 mol.
mmuối = 6,36 + 0,01.2.36,5 = 7,09g 
Câu 32: Sục từ CO 2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH, Ca(OH) 2 Sự phụ thuộc của số mol kết tủa CaCO 3 vào 
số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị:
 Khi cho 0,55 mol CO2 vào dung dịch X thì số mol kết tủa thu 
được là
 A. 0,15B. 0,10
 C. 0,20D. 0,05
 n 
 0,55 = 0,25 + 0,2 + (0,25 – x) x=0,15.
 0,25
 0
 0,55 0,7
 nCO2
Câu 33: Hỗn hợp X gồm hai aminoaxit no, mạch hở Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon và đều có 1 nhóm 
–NH2 trong phân tử (số mol của Y lớn hơn số mol của Z). Cho 52,8 gam hỗn hợp X vào dung dịch NaOH 
dư thu được 66 gam muối. Nếu cho 52,8 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 67,4 gam muối. 
Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp X là
 A. 33,52%B. 55,68%C. 66,48%D. 44,32 % 
Ct chung cho (Y, Z): H2NR(COOH)m
nX=0,4mol; MtbX=132; m=1,5(số nhóm chức –COOH tb)
TH1. Y: H2NCnH2nCOOH a mol
 Z: H2N n-2H2n-6(COOH)3 b mol
a+b=0,4
a + 3b=0,6 a=0,3; b=0,1 n=4 %mZ=33,52%
TH2. Y: H2NCnH2nCOOH a mol
 Z: H2NCn-3H2n-9(COOH)4 b mol
 n=3,46 (loại)
Câu 34. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi 
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử 
duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
 A. 17,8 và 2,24. B. 17,8 và 4,48.C. 10,8 và 4,48.D. 10,8 và 2,24.
vì sau pư còn có kim loại nên Fe bị oxi hóa thành Fe 2+
 + - 2+
3Fe + 8H + 2NO3 3Fe +2NO +4H20
0.15 0,4 0,1
Fe + Cu 2+ Fe 2+ +Cu
0,16 0,16 0,16
=>m-56(0,15+0,16)+0,16.64=0,6m=>m=17,8
Câu 35: Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3. Chia 44,7 gam X thành ba phần bằng nhau: Loai các đáp án B, C, D vì dd không chứa H+.
Câu 39: Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl 2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào 
nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,21 mol KMnO4 
trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
 A. 66,67%.B. 64,00%. C. 72,91%.D.37,33%
Sau phản ứng có 2,4 gam KL (Fe dư)
27a +56b + 2,4 =16,2
BT e: b + (3a + 2b) =0,21.5 a=0,2; b=0,15 %Fe=66,67%.
Câu 40: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn 
trong dung dịch Y gồm H 2SO4 và NaNO3 thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn 
hợp khí T (trong đó có 0,015mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn 
thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 
0,935mol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây:
 A. 1,5 B. 3,0 C. 1,0 D. 2,5 
nnAl = 0,17; nAl2O3=0,03; 
 + 3+ 2- +.
Dd Z chứa: Na , Al , SO4 , NH4
 2- - 3+ 
nBaSO4 = n SO4 = 0,4 mol; nOH max = 4nAl + nNH4+ =0,935 nNH4+ = 0,015
 nNa+ = 0,095 mol.
Bt ng.tố H: 0,4.2 = 0,015.2 + 0,015.4 + 2.nH2O nH2O=0,355 mol.
BTKL: 
mT = 7,65 + (0,4.98+ 0,095.85 – (0,4.96 +0,095.23 + 0,015.18+ 0,23.27)-0,355.18=1,47g

File đính kèm:

  • docde_minh_hoa_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_truong_thpt_nguyen.doc