Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Khối 11 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Có đáp án)

doc 5 trang giaoanhay 28/10/2025 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Khối 11 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Khối 11 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Có đáp án)

Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Khối 11 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Có đáp án)
 BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
 ________________
 MÔN GDCD - KHỐI 11
 Đơn vị biên soạn: THPT Nguyễn Thị Minh Khai
 Đơn vị phản biện: THPT Nguyễn Trãi
 - Bài 1: Công dân với sự phát triển kinh tế; số tiết theo PPCT: 02 tiết.
 - Tổng số câu được phân công biên soạn: 18 câu, trong đó: nhận biết (07 
câu), thông hiểu (05 câu), vận dụng (04 câu), vận dụng cao (02 câu).
 ____________
 I. Mức độ nhận biết: (07 câu)
 Câu 1. Sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố tự 
nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là
 A. sản xuất của cải vật chất.
 B. sản xuất kinh tế.
 C. thỏa mãn nhu cầu. 
 D. quá trình sản xuất.
 []
 Câu 2. Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận 
dụng vào trong quá trình sản xuất được gọi là gì?
 A. Lao động.
 B. Sản xuất của cải vật chất.
 C. Sức lao động.
 D. Hoạt động. 
 []
 Câu 3. Quá trình sản suất bao gồm những yếu tố cơ bản nào sau đây?
 A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động. 
 B. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.
 C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.
 D. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất.
 []
 Câu 4. Một trong những vai trò của sản xuất của cải vật chất là []
 Câu 2. Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất 
trong quá trình sản xuất?
 A. Đối tượng lao động.
 B. Tư liệu lao động.
 C. Sức lao động.
 D. Máy móc hiện đại.
 []
 Câu 3. Sự khác biệt giữa sức lao động và lao động là 
 A. Sức lao động là năng lực lao động; lao động là hoạt động cụ thể có mục 
đích, có ý thức của con người. 
 B. Sức lao động là cơ sở để phân biệt khả năng lao động của từng người cụ 
thể, còn những người lao động khác nhau đều phải làm việc như nhau.
 C. Sức lao động là dùng sức lực để lao động, lao động là việc mỗi người phải 
làm.
 D. Sức lao động là khả năng của lao động; lao động là sự tiêu dùng sức lao 
động trong hiện thực.
 []
 Câu 4. Hệ thống bình chứa của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào của 
quá trình sản xuất?
 A. Đối tượng lao động đã trải qua tác động của lao động.
 B. Tư liệu lao động.
 C. Đối tượng lao động của các ngành công nghiệp chế biến.
 D. Nguyên vật liệu nhân tạo.
 []
 Câu 5. Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói đến ý nghĩa của 
phát triển kinh tế đối với cá nhân?
 A. Tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm. 
 B. Đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần.
 C. Giúp cá nhân có điều kiện chăm sóc sức khỏe.
 D. Khắc phục sự tụt hậu về kinh tế.
 []
 III. Mức độ vận dụng: (04 câu) C. Nguyên liệu lao động.
 D. Tư liệu lao động.
 []
 Câu 2. Căn cứ vào cơ sở nào để phân biệt một vật là đối tượng lao động 
hay tư liệu lao động?
 A. Khả năng sử dụng.
 B. Giá trị của vật đó.
 C. Mục đích sử dụng gắn với chức năng.
 D. Nguồn gốc của vật đó.
 []

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_trac_nghiem_mon_giao_duc_cong_dan_khoi_11_truong.doc