Đề kiểm tra năng lực Vật lý 12 - Trường THPT Lê Hồng Phong
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra năng lực Vật lý 12 - Trường THPT Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra năng lực Vật lý 12 - Trường THPT Lê Hồng Phong

ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC VẬT LÝ 12 Thời gian: 50 phút Câu 1: Một vật dao động điều hòa có biểu thức li độ theo thời gian t là A. x = Acos(ωt + φ). B. x = ωcos(tφ + A). C. x = tcos(φA + ω). D. x = φcos(Aω + t). Câu 2: Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số f thì biên độ dao động của vật đạt đến giá trị cực đại. Hệ thức nào sau đây đúng? A. f = 2f0 B. f = f0 C. f = 4f0 D. f = 0,5f0 Câu 3: Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Khi lực kéo về tác dụng lên vật là 0,1 N thì động năng của vật có giá trị 1 mJ. Lấy π2 = 10. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 18,7 cm/s. B. 37,4 cm/s. C. 1,89 cm/s. D. 9,35 cm/s. Câu 4:Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của một con lắc lò xo vào thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng A. 33 Hz. B. 25 Hz. C. 42 Hz. D. 50 Hz. Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, lò xo có độ cứng 100N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Gọi Q là đầu cố 3 định của lò xo. Khi lực tác dụng của lò xo lên Q bằng 0, thì tốc độ của vật v v . Thời gian 2 max ngắn nhất để vật đi hết quãng đường 8 2 cm là A. 0,6 s. B. 0,4 s. C. 0,1 s. D. 0,2 s. Câu 6:Giao thoa sóng là hiện tượng A. giao nhau của hai sóng trong một môi trường khi chúng gặp nhau. B. cộng hưởng của hai sóng kết hợp truyền trong một môi trường. C. hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm ở đó chúng luôn luôn tăng cường hoặc làm yếu lẫn nhau. D. hai sóng gặp nhau trong một vùng xác định làm tăng cường độ sóng của nhau. Câu7:Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 3/4 bước sóng thì A. khi M có thế năng cực đại, N có động năng cực tiểu. B. khi M có li độ cực đại dương, N có vận tốc cực đại dương. C. khi M có vận tốc cực đại dương, N có li độ cực đại dương. D.li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn. Câu 8:Cho S là nguồn âm đẳng hướng, có công suất không đổi, đặt trong môi trường không hấp thụ âm. Tại điểm M cách nguồn âm một đoạn 1 m có mức cường độ âm là 50 dB. Tại điểm N cách nguồn âm S một đoạn 10 m có mức cường độ âm là A. 5 B B. 40 dB C.30 dB D. 70 dB. Câu 9:Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A,B cách nhau 20 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, tạo ra sóng có bước sóng 3cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng AB một đoạn xa nhất bằng A.11,87 cm. B. 19,97 cm. C. 19,76 cm. D. 10,9 cm. A. 100 Hz.B. 75 Hz. C. 50 Hz. D. 25 Hz. Câu 17:Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50 Hz vào hai bản của một tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là 2 A. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ bằng 1 A thì tần số dòng điện là A. 50 Hz.B. 25 Hz.C. 200 Hz.D. 100 Hz. Câu 18:Điện áp xoay chiều u đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u vào thời gian t như hình vẽ. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là i 2cos t A . Giá trị của R và C là 6 1 1 A. R 50 3 ; C = mF B. R 50 3 ;C mF 2 2,5 1 1 C. R 50 ;C mF D. R 50 ;C mF 2 2,5 Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u U0 cos(t) V, trong đó U0 và không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1 , điện áp tức thời ở hai đầu R, L, C lần lượt là uR 50 V, uL 30 V, uC 180 V. Tại thời điểm t2 , các giá trị trên tương ứng là uR 100 V, uL uC 0 . Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là A. 100 VB. 50 10 V C. 100 3 V D. 200 V Câu 20:Tần số dao động riêng của mạch dao động điện từ là A. f =1/2π LC . B. f =2 / LC . C. f = 1/2πLC . D. f = 2π LC . Câu 21: Mạch dao động LC có tần số dao động riêng f . Mạch dao động L /C/ có C/ = 8C và L/ = 0,5L sẽ dao động với tần số riêng A. f/ = 0,5f. B. f/ = 2f. C. f/ = 4 f . D. f/ = 0,25f. Câu 22:Một mạch dao động điện từ LC có L = 10 -4H. Biết biểu thức hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn dây là u = 80sin(2.106t) (V) . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = - 4cos(2.106t) (A) . B. i = - 0,4sin(2.106t) (A) . C. i = 0,4cos(2.106t) (A) . D. i = 0,4sin(2.106t) (A) . Câu 23:Tụ điện của một mạch dao động điện từ lý tưởng có điện dung 2,5 F . Mạch đang dao động tự do với hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ điện là 5 V. Năng lượng từ trường cực đại của mạch là A. 15,625.10-6 J. B. 62,50.10-6 J. C.31,25.10-6 J. D. 6,25.10-6 J. Câu 24:Công suất chiếu sáng bề mặt catốt là 2,5 W và ánh sáng kích thích có bước sóng 0,19875 m. Số phôton đến được catot trong 1 phút là A. 1,5.1018 phôton. B. 2,5.1018phôton. C. 1,5.1020phôton. D. 2,5.1020phôton. Câu 25:Phôtôn đỏ bước sóng 0,76 µm có năng lượng A. 3,25.10-20 J. B. 2,62.10-19 J. C. 4,25.10-19 J. D. 1,25. 10-20 J. Câu 26: Khi chiếu sóng điện từ vào bề mặt tấm kim loại, hiện tượng quang điện ngoài xảy ra khi A. lực hút với độ lớn F = 45 N. B. lực đẩy với độ lớn F = 45 N. C. lực hút với độ lớn F = 90 N. D. lực đẩy với độ lớn F = 90 N. Câu 37: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức. B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường. D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau. Câu 38: Suất điện động cảm ứng xuất hiện trên một thanh dẫn điện chuyển động tịnh tiến với vận tốc không đổi trong một từ trường đều theo phương vuông góc với véc tơ cảm ứng từ không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Độ lớn của cảm ứng từ. B. Vận tốc chuyển động của thanh. C. Chiều dài của thanh. D. Bản chất của kim loại làm thanh dẫn. Câu 39: Chiếu một tia sáng đơn sắc tới mặt bên và đi qua lăng kính có góc chiết quang A = 60 0 0 thì thu được góc lệch cực tiểu D m = 60 . Chiết suất của chất làm lăng kính đối với môi trường đặt lăng kính là A. n = 0,71. B. n = 1,41. C. n = 0,87. D. n = 1,73. Câu 40: Mắc nối tiếp một số nguồn điện giống nhau cùng có suất điện động 3V, điện trở trong 1 để thắp sáng một bóng đèn 120V – 60W. Để đèn sáng bình thường thì phải dùng A. 40 nguồn. B. 50 nguồn. C. 48 nguồn. D. 36 nguồn.
File đính kèm:
de_kiem_tra_nang_luc_vat_ly_12_truong_thpt_le_hong_phong.doc