Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 HUYỆN ĐÔNG HÒA Môn thi: TOÁN Lớp 7 ------------------ (Thời gian: 90 phút – không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 721 TRẮC NGHIỆM (3,0điểm) Chọn phương án đúng. Câu 1. Số lỗi chính tả trong mỗi bài tập làm văn của 20 học sinh lớp 7A được cho ở bảng sau: Giá trị (x) 0 1 2 3 Tần số (n) 10 6 3 1 N = 20 Mốt của dấu hiệu là: A. 10 B. 3 C. 0 D. 20 Câu 2. Điểm các bài kiểm tra môn toán của một bạn học sinh được ghi lại: 9 7 9 8 8 8 9 9 10 10 8 8 8 Số các giá trị khác nhau là: A. 10 B. 8,5 C. 8 D. 4 Câu 3. Giá trị của đa thức x3 – y3 tại x = 5 và y = - 3 là: A. 152 B. 98 C. 24 D. 6 Câu 4. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. xy2z B. 2x2 +y3 C. x3 – 5x D. xy – 9 Câu 5. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x2y là: A. 3xy B. 3xy2 C. 3x2y2 D. x2y Câu 6. Đa thức 7x2y + 8y5 + 9xy + 3x2y – 8y5 có bậc là: A. 10 B. 5 C. 3 D. 9 Câu 7. ABC cân tại A, A = 400 , thì số đo B là: A. 1400 B. 700 C. 500 D. 400 Câu 8. ABC vuông tại C có AC = 5cm, BC =12cm. Độ dài cạnh AB bằng: A. 17cm B. 7cm C. 13cm D. 119 cm Câu 9. Cho ABC có AB = 5cm; BC =8cm; AC =10cm. Khẳng định nào đúng? A. BCA B. CBA C. ABC D. CAB Câu 10. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? A. 4 cm; 2 cm; 6 cm B. 4 cm; 3 cm; 6 cm C. 4 cm; 1 cm; 6 cm D. 4 cm; 2 cm; 2 cm Câu 11. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC với AM là đường trung tuyến thì: AG 2 AG 2 AM 2 GM 2 A. B. C. D. AM 3 GM 3 AG 3 AM 3 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 HUYỆN ĐÔNG HÒA Môn thi: TOÁN Lớp 7 ------------------ (Thời gian: 90 phút – không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 722 TRẮC NGHIỆM (3,0điểm) Chọn phương án đúng. Câu 1. Điểm các bài kiểm tra môn toán của một bạn học sinh được ghi lại: 9 7 9 8 8 8 9 9 10 10 8 8 8 Số các giá trị khác nhau là: A. 10 B. 8,5 C. 8 D. 4 Câu 2. Số lỗi chính tả trong mỗi bài tập làm văn của 20 học sinh lớp 7A được cho ở bảng sau: Giá trị (x) 0 1 2 3 Tần số (n) 10 6 3 1 N = 20 Mốt của dấu hiệu là: A. 10 B. 3 C. 0 D. 20 Câu 3. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. xy2z B. 2x2 +y3 C. x3 – 5x D. xy – 9 Câu 4. Giá trị của đa thức x3 – y3 tại x = 5 và y = - 3 là: A. 152 B. 98 C. 24 D. 6 Câu 5. Đa thức 7x2y + 8y5 + 9xy + 3x2y – 8y5 có bậc là: A. 10 B. 5 C. 3 D. 9 Câu 6. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x2y là: A. 3xy B. 3xy2 C. 3x2y2 D. x2y Câu 7. ABC vuông tại CA có AC = 5cm, BC B=12cm. Độ dài cạnh AB bằng: A. 17cm B. 7cm C. 13cm D. cm Câu 8. ABC cân tại A, = 400 , thì số đo là: A. 1400 B. 700 C. 500 D. 401190 Câu 9. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? A. 4BCA cm; 2 cm; 6 cm CBA B. 4 cm; 3ABC cm; 6 cm CAB C. 4 cm; 1 cm; 6 cm D. 4 cm; 2 cm; 2 cm Câu 10. Cho ABC có AB = 5cm; BC =8cm; AC =10cm. Khẳng định nào đúng? A. B. C. D. Câu 11. Cho ABC có AC = 10cm, BC = 8cm, AB = 6cm. Khi đó ABC là góc: A. tù B. vuông C. nhọn D. bẹt PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 HUYỆN ĐÔNG HÒA Môn thi: TOÁN Lớp 7 ------------------ (Thời gian: 90 phút – không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 723 TRẮC NGHIỆM (3,0điểm) Chọn phương án đúng. Câu 1. Cho ABC có AC = 10cm, BC = 8cm, AB = 6cm. Khi đó là góc: A. tù B. vuông C. nhọn D. bẹt Câu 2. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC với AM là đường trung tuyến thì: A. B. C. D. Câu 3. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? A. 4 cm; 2 cm; 6 cm B. 4 cm; 3 cm; 6 cm C. 4 cm; 1 cm; 6 cm D. 4 cm; 2 cm; 2 cm Câu 4. Cho ABC có AB = 5cm; BC =8cm; AC =10cm. Khẳng định nào đúng? A. B. C. D. Câu 5. ABC vuông tại C có AC = 5cm, BC =12cm. Độ dài cạnh AB bằng: A. 17cm B. 7cm C. 13cm D. cm Câu 6. ABC cân tại A, = 400, thì số đo là: A. 1400 B. 700 C. 500 D. 400 Câu 7. Đa thức 7x2y + 8y5 + 9xy + 3x2y – 8y5 có bậc là: A. 10 B. 5 C. 3 D. 9 Câu 8. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x2y là: A. 3xy B. 3xy2 C. 3x2y2 D. x2y Câu 9. Trong các biểu thứcA sau, biểu thức nàoB là đơn thức? A. xy2z B. 2x2 +y3 C. x3 – 5x D. xy – 9 Câu 10. Giá trị của đa thức x3 – y3 tại x = 5 và y = - 3 là: A. 152 B. 98 C. 24 D. 6 119 Câu 11. Điểm các bài kiểm tra môn toán của một bạn học sinh được ghi lại: 9 7 BCA 9 8 8CBA 8 9 9ABC 10 10 CAB8 8 8 Số các giá trị khác nhau là: A. 10 B. 8,5 C. 8 D. 4 ABC AG 2 AG 2 AM 2 GM 2 AM 3 GM 3 AG 3 AM 3 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 HUYỆN ĐÔNG HÒA Môn thi: TOÁN Lớp 7 ------------------ (Thời gian: 90 phút – không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 724 TRẮC NGHIỆM (3,0điểm) Chọn phương án đúng. Câu 1. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC với AM là đường trung tuyến thì: A. B. C. D. Câu 2. Cho ABC có AC = 10cm, BC = 8cm, AB = 6cm. Khi đó là góc: A. tù B. vuông C. nhọn D. bẹt Câu 3. Cho ABC có AB = 5cm; BC =8cm; AC =10cm. Khẳng định nào đúng? A. B. C. D. Câu 4. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? A. 4 cm; 2 cm; 6 cm B. 4 cm; 3 cm; 6 cm C. 4 cm; 1 cm; 6 cm D. 4 cm; 2 cm; 2 cm Câu 5. ABC cân tại A, = 400 , thì số đo là: A. 1400 B. 700 C. 500 D. 400 Câu 6. ABC vuông tại C có AC = 5cm, BC =12cm. Độ dài cạnh AB bằng: A. 17cm B. 7cm C. 13cm D. cm Câu 7. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x2y là: A. 3xy B. 3xy2 C. 3x2y2 D. x2y Câu 8. Đa thức 7x2y + 8y5 + 9xy + 3x2y – 8y5 có bậc là : A. 10 B. 5 C. 3 D. 9 3 3 Câu 9. Giá trị của đa thức Ax – y tại x = 5 và yB = - 3 là: A. 152 B. 98 C. 24 D. 6 Câu 10. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 2 2 3 3 A. xy z B. 2x +y C. x – 5x D. xy119 – 9 Câu 11. Số lỗi chính tả trong mỗi bài tập làm văn của 20 học sinh lớp 7A được cho ở bảng sau: BCA CBA ABC CAB Giá trị (x) 0 1 2 3 Tần số (n) 10 6 3 1 N = 20 Mốt của dấu hiệu là: A. 10 B. 3 C. 0 D. 20 ABC AG 2 AG 2 AM 2 GM 2 AM 3 GM 3 AG 3 AM 3 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRẮC NGHIỆM (3,0điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Mã đề 721 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D A A D C B C D B A B Mã đề 722 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C A A C D C B B D B A Mã đề 723 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A B D C B C D A A D C Mã đề 724 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D B B C D C A A C D TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 13 (1,5 điểm) a)Dấu hiệu: “Thời gian giải một bài toán của mỗi học sinh”. 0,5 điểm b)Bảng “tần số”. Giá trị (x) 8 9 10 11 12 0,5 điểm Tần số (n) 16 8 8 4 4 N = 40 c) Số trung bình cộng là: 8.16 9.8 10.8 11.4 12.4 372 X 9,3 (phút) 0, 5 điểm 40 40 14 (2,5 điểm) a)P(x) = M(x) + N(x) P(x) = (3x4 – 2x3 + x2 + 3x – 1) + (–3x4 + 2x3 – 3x + 3) 0,25 điểm P(x) = 3x4 – 2x3 + x2 + 3x – 1 – 3x4 + 2x3 – 3x + 3 0,25 điểm P(x) = x2 + 2. 0,25 điểm Q(x) = M(x) – N(x) Q(x) = (3x4 – 2x3 + x2 + 3x – 1) – (–3x4 + 2x3 – 3x + 3) 0,25 điểm Q(x) = 3x4 – 2x3 + x2 + 3x – 1 + 3x4 – 2x3 + 3x – 3 0,25 điểm Q(x) = 6x4 – 4x3 + x2 + 6x – 4 0,25 điểm 4 3 2 b) Q( x ) 6 x 4 x x 6 x 4 Giá trị của đa thức Qx() tại x = –1 là : 4 3 2 Q( 1) 6.( 1) 4.( 1) ( 1) 6.( 1) 4 6 4 1 6 4 1 0,5 điểm 2 c) P( x ) x 2 Ta có x2 0 với mọi x 2 > 0 0,25 điểm
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2017_2018_co_da.pdf