Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Lương Văn Chánh (Có đáp án)

doc 3 trang giaoanhay 19/05/2025 340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Lương Văn Chánh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Lương Văn Chánh (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Lương Văn Chánh (Có đáp án)
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
 MÔN: TOÁN 7 (Năm học: 2013-2014)
 Cấp độ
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
 TN TL TN TL TN TL
- Biểu thức đại số, - Nhận biết được bậc của - Biết cách tính giá trị - Vận dụng linh hoạt 
đơn thức, đa thức đơn thức. của biểu thức đại số. các tính chất của các 
 - Nhận biết hai đơn thức - Biết cộng, trừ đa thức. phép toán để tính giá 
 đồng dạng. trị của biểu thức đại số 
 - Biết cộng, trừ các đơn và tìm nghiệm của đa 
 thức đồng dạng, nhân thức một biến.
 hai đơn thức .
 - Xác định hệ số của đơn 
 thức, đa thức.
 - Nhận biết được nghiệm 
 của đa thức bậc nhất.
 Số câu 4 3 3 2 12
 Số điểm 2 1,5 1,5 1 6
 Tỷ lệ% 20% 15% 15% 10% 60%
- Tan giác - Biết vẽ hình và viết giả - Tính được độ dài một - Vận dụng định nghĩa 
- Quan hệ giữa các thiết, kết luận một bài cạnh của tam giác vuông và các tính chất để 
yếu tố trong tam giác toán bằng kí hiệu. theo định lý Py-ta-go. chứng minh hai đường 
 - Nhận biết hai tam giác - Biết vận dụng quan hệ thẳng vuông góc.
 bằng nhau dựa vào giả giữa các yếu tố trong 
 thiết của bài toán. tam giác để so sánh độ 
 dài các đoạn thẳng.
 - Biết cách tính số đo 
 các góc của tam giác.
 Số câu 2 2 1 1 6
 Số điểm 1,5 1 1 0,5 4
 Tỷ lệ% 15% 10% 10% 5% 40%
 Tổng số câu 9 6 3 18
 Tổng số điểm 5 3,5 1,5 10
 Tỷ lệ% 50 % 35% 15% 100%
 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - Năm học: 2013- 2014
 MÔN: TOÁN 7
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ; m ỗi câu 0,5 điểm)
 1 2 3 4 5 6
 B D A D C D
 II) TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
1/ (1đ) Tính a) -5xy2+ 2xy2 = -3xy2 (0,5đ) 
 1 1
 b) x3y2 . (- 2x2y ) = - x5y3 (0,5đ) 
 4 2
2/ (1đ) Tính giá trị của các biểu thức sau: 
 a) 2x2 - 5x +1 tại x = 2 là -1 (0,5đ) 
 b) x3 + x2y - xy2 - y3 + x2 - y2 +2x+2y+5 biết x+y+1 = 0 là 3 (0,5đ) 
3/ (1đ) Cho hai đa thức: A(x) = 2x3 - 7x2 + 1 ; B(x) = 9x - 4x3 + x2 - 3
 a) Tính: A(x) + B(x) = -2x3 - 6x2 + 9x - 2 (0,5đ) 
 b) Tính: A(x) - B(x) = 6x3 - 8x2 - 9x + 4 (0,5đ) 
4/ (1đ) Tìm nghiệm của các đa thức sau :
 a) M(x) = 3x - 9 có một nghiệm là x = 3 (0,5đ) 
 b) N(x) = x2 -2x + 5 chứng minh N(x) không có nghiệm (0,5đ) 
5/ (3đ)
 a) Chứng minh ABM = HBM (1đ)
 b) So sánh BA< BM < BC (1đ)
 c) Chứng minh BM  AH (0,5đ)
 Vẽ hình + GT, KL (0,5đ)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2013_2014_truon.doc