Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS&THPT Nguyễn Viết Xuân
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS&THPT Nguyễn Viết Xuân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS&THPT Nguyễn Viết Xuân

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2017 – 2018 TRƯỜNG THCS&THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn: TOÁN – Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề này có 06 trang) (50 câu trắc nghiệm) Họ và tên học sinh:............................................................. Mã đề Lớp: ............................. 101 3x 2 Câu 1. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y ? x 3 2 A. y = 3. B. x . C. x 3. D. x 3. 3 Câu 2. Hàm số y log2 2x 1 có đạo hàm y' bằng 2ln 2 2 2 1 A. B. C. D. 2x 1 2x 1 ln 2 2x 1 log 2 2x 1 ln 2 1 Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số f() x x là x x2 1 A. F( x ) ln x C . B. F( x ) 1 C . 2 x2 x2 x2 C. F( x ) ln x C . D. F( x ) ln x . 2 2 Câu 4. Tính môđun của số phức z biết z (5 3 i )(1 i ) . A. z 2 17 B. z 17 C. z 10 D. z 66 Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 3 y z 0 . Mặt phẳng P nhận vectơ nào sau đây làm vectơ pháp tuyến? 1 3 1 A. n (1;3;1) B. n (2; 6;1) C. n ( 1;3; 1) D. n ;; 2 2 2 Câu 6. Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực nhật. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ. 3 24 9 3 A. . B. . C. . D. . 8 25 11 4 x 3 Câu 7. Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x 2 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 Câu 8. Cho log2 5 a . Tính log2 25 theo a. A. a . B. 2a . C. 5a . D. a2 . Câu 9. Một khối chóp có chiều cao 2a và diện tích đáy bằng 2a2 . Tính thể tích khối chóp đó. 4a3 2a3 4a2 A. V 4 a3 . B. V . C. V . D. V . 3 3 3 Câu 10. Cho cấp số cộng un biết u2 3 và u4 7. Gía trị của u15 bằng A. 27 B. 31 C. 35 D. 29 Câu 21. Cho hàm số y f() x xác định và liên trên , có bảng biến thiên như sau: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình f( x ) m 1 có một nghiệm thực? A. m ; 3 2; B. m ; 2 3; C. m 3;2 D. m ; 2 3; Câu 22. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log1 4 3x 4 là 2 4 4 A. S ; 4 . B. S ;2 . C. S ;. D. S . 3 3 e ln x Câu 23. Với cách biến đổi u 1 3ln x thì tích phân dx trở thành 1 x 1 3ln x 2 2 2 2 2 92 u2 1 A. u2 1 du B. u2 1 du C. 2 u2 1 du D. du 3 1 9 1 1 21 u Câu 24. Số phức z thỏa điều kiện nào sau đây thì có tập hợp các điểm biểu diễn của nó trên mặt phẳng phức là đường tròn tâm I(0; 1) bán kính R = 2? A. z i 2 . B. z 1 2 . C. z 1 2 . D. z i 2. Câu 25. Cho tứ diện DABC , tam giác ABC là vuông tại B, DA vuông góc với mặt phẳng ()ABC . Biết AB 3 a, BC = 4a, DA = 5a. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp DABC có bán kính bằng 5a 2 5a 2 5a 3 5a 3 A. B. C. D. 2 3 2 3 x 3 t Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : y 2 t song song với mặt phẳng z t P : x 2 y z 2 0 . Tính khoảng cách d d(,) P từ đường thẳng đến mặt phẳng (P). 6 6 4 6 A. d 0 . B. d . C. d . D. d . 3 6 3 x 8 3 khix 1 Câu 27. Cho hàm số f x 1 x . Xác định tất cả các giá trị của tham số a để f x liên a 1 khi x 1 tục trên 8; . 7 1 A. a . B. a . C. a . D. không tồn tại a . 6 6 Câu 28. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB a 2. Biết SA vuông góc với ABC và SA a. Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng A. 30 B. 45 C. 60 D. 90 Câu 40. Cho hàm số y ax4 bx 2 c có đồ thị C, biết rằng C đi qua điểm A 1;0 tiếp tuyến d tại A của C cắt C tại 2 điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2, diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị C 28 và 2 đường thẳng x 0; x 2 có diện tích bằng (phần gạch chéo trong hình vẽ) 5 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị C và 2 đường thẳng x 1;x 0 có diện tích bằng 2 1 2 1 A. B. C. D. 5 9 9 5 x 4 y 2 z 1 Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1; 1;3 và hai đường thẳng d :, 1 1 4 2 x 2 y 1 z 1 d :. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d 2 1 1 1 1 và cắt đường thẳng d2. x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3 A. d:. B. d:. C. d:. D. d:. 4 1 4 2 1 3 2 1 1 2 2 3 Câu 42. Cho tứ diện đều ABCD . Gọi M là trung điểm cạnh BC . Tính côsin của góc giữa hai đường thẳng AB và DM . 3 3 3 1 A. B. C. D. 6 3 2 2 Câu 43. Cho hàm số y f() x có đồ thị như hình vẽ . Hỏi hàm số y f(2 x2 )đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. 1; . B. 1;0 . C. 2;1 . D. 0;1 . Câu 44. Cho hình thoi cạnh a có góc bằng 600. Tính thể tích vật thể tròn xoay có được khi cho hình thoi quay quanh trục là đường thẳng chứa một cạnh của nó. a3 7 a3 3 a3 A. V a3 . B. V . C. V . D. V . 4 8 4 Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O,AB a,BC a 3. Tam giác SAO cân tại S, mặt phẳng SAD vuông góc với mặt phẳng ABCD , góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD bằng 60 . Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng SB và AC a 3 3a a 3a A. B. C. D. 2 2 2 4 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2017 – 2018 TRƯỜNG THCS&THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn: TOÁN – Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề này có 06 trang) (50 câu trắc nghiệm) Họ và tên học sinh:............................................................. Mã đề Lớp: ............................. 102 1 Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số f() x x là x x2 1 A. F( x ) ln x C . B. F( x ) 1 C . 2 x2 x2 x2 C. F( x ) ln x C . D. F( x ) ln x . 2 2 Câu 2. Tính môđun của số phức z biết z (5 3 i )(1 i ) . A. z 2 17 B. z 17 C. z 10 D. z 66 3x 2 Câu 3. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y ? x 3 2 A. y = 3. B. x . C. x 3. D. x 3. 3 Câu 4. Hàm số y log2 2x 1 có đạo hàm y' bằng 2ln 2 2 2 1 A. B. C. D. 2x 1 2x 1 ln 2 2x 1 log 2 2x 1 ln 2 Câu 5. Một khối chóp có chiều cao 2a và diện tích đáy bằng 2a2 . Tính thể tích khối chóp đó. 4a3 2a3 4a2 A. V 4 a3 . B. V . C. V . D. V . 3 3 3 Câu 6. Cho cấp số cộng un biết u2 3 và u4 7. Gía trị của u15 bằng A. 27 B. 31 C. 35 D. 29 Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 3 y z 0 . Mặt phẳng P nhận vectơ nào sau đây làm vectơ pháp tuyến? 1 3 1 A. n (1;3;1) B. n (2; 6;1) C. n ( 1;3; 1) D. n ;; 2 2 2 Câu 8. Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực nhật. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ. 3 24 9 3 A. . B. . C. . D. . 8 25 11 4 x 3 Câu 9. Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x 2 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 Câu 10. Cho log2 5 a . Tính log2 25 theo a. A. a . B. 2a . C. 5a . D. a2 .
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2017_2018_truo.pdf