Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Trần Phú (Có đáp án)

doc 6 trang giaoanhay 15/07/2025 270
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Trần Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Trần Phú (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Trần Phú (Có đáp án)
 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ KIỂM TRA HỌC KỲ II Giám thị 1: Số 
 NĂM HỌC 2014-2015 phách
 Họ và tên:. Môn : Toán
 Lớp:  Thời gian:90’ Giám thị 2:
 Điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số phách
 Bằng số Bằng chữ
ĐỀ BÀI. 
 A B
Câu 1. (1,5 điểm) Viết công thức tính thể tích của hình hộp chữ 
nhật và chú thích các đại lượng trong công thức. D C
 9cm
 Áp dụng: Tính thể tích của hình hộp chữ nhật 
ABCD.A’B’C’D’ theo các kích thước của hình vẽ bên. A’ B’
 5cm
Câu 2. (2 điểm) Giải các phương trình sau: D’ 6cm C’
 a) x - 4 = 6 ; b) (x+2)(x - 7) = 0
 2 5 4 x 5
 c) ; d) x – 3 = 5x + 6.
 x 3 x 4 ( x 3)( x 4)
Câu 3. (2,5 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 
 a) x – 5 > 2 ; b) 9x - 2 ≤ 5x + 4 ; c) (x - 1)(x - 2) < 0
Câu 4. (1,5điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình : 
 Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình là 40km/h. Lúc về, 
người đó đi với vận tốc trung bình là 30km/h, thời gian cả đi lẫn về là 8 giờ 45 phút. 
Tính quãng đường AB.
Câu 5. (1điểm) Tìm độ dài x trong hình vẽ sau:
 a) b)
 )
 )
Câu 6. (1,5điểm) Cho ABC vuông tại A. Biết AB = 9cm, AC = 12cm. Kẻ đường 
cao AH (H BC).
 a) Chứnh minh ABC HAC .
 b) Tính BC, HC, HA.
 --------------Hết-------------- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu Nội dung Điểm
1 V = a.b.c (a, b, c là các kích thước của hình hộp chữ nhật) 0,5
 V = 6.5.9 = 270 (cm3) 1
2a x = 6 + 4 0,25
 x = 10
 Vậy phương có tập nghiệm S = {10} 0,25
2b x = -2 hoặc x = 7 0,25
 Vậy phương có tập nghiệm S = {-2;7} 0,25
2c ĐKXĐ: x≠ -3 và x≠4
 (1) 2(x – 4 ) + 5(x + 3) = 4x + 5
 2x – 8 + 5x + 15 = 4x + 5 0,25
 7x – 4x = 5 - 7
 3x = -2
 2
 x = 
 3
 2 0,25
 Vậy phương có tập nghiệm S = { }
 3
2d Ta có : x – 3 = x – 3 khi x – 3 ≥0  x≥3
 x – 3 = – x + 3 khi x – 3 <0  x<3 0,25
 1) x -3 = 5x +6 khi x≥3
 9
 x = (loại)
 4
 2) –x +3 = 5x + 6 khi x< 3
 1
 x = (Nhận)
 2
 1 0,25
 Vậy phương trình có tập nghiệm S = { }
 2
3a Tập nghịệm của bpt là {x/x> -3} 0,5
 ////////////////////////( 0,5
 0 7
3b Tập nghịệm của bpt là {x/x≤3/2} 0,5
 ]//////////////////////// 0,5
 0 3/2
3c TH1: x > 1 và x < 2 
 Vậy 1 < x < 2
 TH2: x2 0,25
 Không có giá trị của x thoã mãn 
 Vậy tập nghiệm của bpt là {x/ 1<x<2} 0,25
 ///////////////////////( )///////////
 0 1 2 MA TRẬN ĐỀ THI HKII MÔN TOÁN 8 HỌC NĂM 2014-1015
 Gv ra đề : PHAN THỊ THẢO 
 Cấp độ Vận dụng Cộng
 Nhận biết Thông hiểu
 Thấp Cao
 Chủ đề TL TL TL TL
 Phương trình bậc giải pt bậc nhất 
 nhất một ẩn một ẩn
Số câu: 1 1
Số điểm: 0,5 0,5
Tỉ lệ: 5% 5%
Phương trình tích giải được pt 
 tích
Số câu: 1 1
Số điểm: 0,5 0,5
Tỉ lệ: 5% 5%
Phương trình chứa giải được pt 
ẩn ở mẫu chứa ẩn ở mẫu
 1 1
 0,5 0,5
 5% 5%
Giải bài toán bằng Biết giải bài 
 cách lập phương toán bằng 
 trình cách lập pt 
Số câu: 1 1
Số điểm: 1,5 1,5
Tỉ lệ: 15% 15%
 Bất phương trình giải được bpt giải được bpt giải được bpt
 bậc nhất một ẩn bậc nhất một ẩn
Số câu: 1 1 1 3
Số điểm: 1 1 0,5 2,5
Tỉ lệ: 10% 10% 5% 25%
Phương trình chứa giải được pt chứa 
dấu giá trị tuyệt đối dấu giá trị tuyệt 
 đối
 1 1
 0,5 0,5
 5% 5%
 -Định lí talet Tính được độ 
 -Tính chất đường dài đoạn thẳng
 phân giác trong 
 tam giác
Số câu: 2 2
Số điểm: 1 1
Tỉ lệ: 10% 10%
 Tam giác đồng Chứng minh Tính được độ dài 
 dạng được hai tam các cạnh
 giác đồng dạng

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_8_nam_hoc_2014_2015_truong_th.doc