Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 7 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Trần Phú (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 7 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Trần Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 7 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Trần Phú (Có đáp án)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (Năm học 2014- 2015) MÔN : TOÁN 7 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Thu thập số Nhận biết được liệu thống dấu hiệu kê, tần số Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 Tỉ lệ % 2,5 2,5 Bảng “tần Biết cách lập số” bảng tần số Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5 5 Số trung Biết tìm mốt của Tính được số bình cộng dấu hiệu trung bình cộng Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 0,5 0,75 Tỉ lệ % 2,5 5 7,5 Đơn thức Phát biểu được Biết cộng (trừ) đồng dạng quy tắc cộng các đơn thức (trừ) các đơn đồng dạng. thức đồng dạng. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Tỉ lệ % 5 5 10 Đa thức một Biết thu gọn, Biết tính giá biến sắp xếp các trị của đa thức hạng tử , tìm bậc của đa thức Số câu 3 1 4 Số điểm 1,5 0,5 2 Tỉ lệ % 15 5 20 Cộng trừ đa Biết cộng trừ thức một đa thức một biến biến Số câu 2 2 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10 10 Nghiệm của Tìm nghiệm đa thức một của đa thức biến một biến Số câu 1 1 Giám thị 1 Mã phách TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ KIỂM TRA HỌC KỲ II Họ và tên:... Năm học: 2014-2015 . MÔN: TOÁN 7 Giám thị 2 Lớp: 7B Thời gian: 90 phút Điểm Lời phê của giáo viên Giám khảo 1 Mã phách Giám khảo 2 Đề bài: Bài 1. (1 điểm) a) Phát biểu quy tắc cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng. b) Tính rồi tìm bậc của đơn thức nhận được: 5x4y2 + 7x4y2 - 9x4y2 Bài 2. (1,5 điểm) Số tiền ủng hộ đồng bào bị thiên tai của mỗi học sinh lớp 7A được thống kê trong bảng sau (đơn vị là nghìn đồng): 8 10 7 8 10 9 10 10 8 8 10 9 10 8 8 9 10 7 8 9 15 15 7 9 8 10 10 9 9 10 8 9 9 8 10 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng “tần số”. c) Trung bình mỗi học sinh lớp 7A ủng hộ với số tiền là bao nhiêu? Tìm mốt của dấu hiệu? Bài 3. (1,5 điểm) Cho đa thức: M(x) = 5x2 + 6x3+ 15 - 7x + 4x2. a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức M(x) theo lũy thừa giảm của biến. b) Tìm bậc của đa thức M(x). Bài 4. (2 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = 6x3 + 5x2 - 4x + 10. Q(x) = - 6x3 + 3x2 + 6x - 10. a) Tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x). b) Tính P(1) ; Q(2). c) Tìm nghiệm của P(x) + Q(x). Bài 5. (1 điểm) Cho ABC có µA = 500 ; Bµ = 700. Tính số đo góc C ? Bài 6. (3 điểm) Cho ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE BC (E BC). a) Chứng minh: BAD = BED. b) Chứng minh: BD là đường trung trực của AE. c) Cho AB = 6cm; AC = 8cm. Tính BC ? d) Kẻ đường thẳng AB và ED cắt nhau tại M. Chứng minh: DM = DC. e) Chứng minh: BD là đường trung tuyến của DMC. -----Hết----- a) Chứng minh: BAD = BED ( cạnh huyền- góc nhọn). (0,5 điểm). b) Từ câu a suy ra được: BA = BE; DA = DE, từ đó suy ra BD là đường trung trực của AE. (0,5 điểm). c) AB = 6cm; AC = 8cm. Theo định lí Pytago, BC = 10cm (0,5 điểm). d) Chứng minh: AMD = ECD (g-c-g) suy ra DM = DC. (0,5 điểm). e) Chứng minh: BMC cân tại B, có BD là đường phân giác nên BD là đường trung tuyến của BMC suy ra BD là đường trung tuyến của DMC. (0,5 điểm).
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_7_nam_hoc_2014_2015_truong_th.doc