Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề thi 145 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề thi 145 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề thi 145 (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO M M 1 -2020 : 11 Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 145 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD: ............................. M 1 đ 5 Câu 1: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và AB . Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN//. mp ABCD B. MN//. mp SCD C. MN//. mp SAB D. MN//. mp SBC Câu 2: Nghiệm của phương trình 3 3 tanx 0 là: A. x k , k . B. x k , k . C. x k2, k . D. xk ,k . 6 3 2 2 0 1 2 20 Câu 3: Tổng SCCCC 20 20 20 ... 20 bằng: A. S 2220 . B. S 2120 . C. S 221 . D. S 220 . Câu 4: Có bao nhiêu cách xếp năm b n Hoa, an, Mai, Tu n , H ng vào m t ghế dài có năm ch ng i A. 8. B. 4. C. 120. D. 24. Câu 5: Nghiệm của phương trình cos3x 0 là: 2 k A. x k, k . B. xk , . 63 23 C. x k, k . D. x k, k . 63 3 Câu 6: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang ABCD AD// BC . Gọi M là trung điểm CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng MSA và SBD là: . A. SO , O là giao điểm AC và BD . B. SP , P là giao điểm AB và CD . C. SJ , J là giao điểm AM và BD . D. SI , I là giao điểm AC và BM . 41 Câu 7: Giá trị lớn nh t của hàm số yx cos là: 55 4 1 3 A. 1 . B. . C. . D. . 5 5 5 Câu 8: Hàm số yx sin là hàm số: A. Chẵn và tuần hoàn với chu kỳ T 2 . B. ẻ và tuần hoàn với chu kỳ T . C. Chẵn và tuần hoàn với chu kỳ T . D. ẻ và tuần hoàn với chu kỳ T 2 . Câu 9: Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng. A. PAPA 1 . B. PAPA 0. C. PAPA 1. D. PAPA . 1 cos x Câu 10: Tập xác định của hàm số y là: sinx 1 A. D \, k k B. D \ k 2 , k 2 2 C. D D. D \, k k Trang 1/4 - Mã đề thi 145 A. 4 . B. 2 . C. 8 . D. 6 . 2 Câu 23: Phương trình 2sinxx sin 3 0 có nghiệm là: A. k2 . B. k . C. k2 . D. k . 6 2 2 Câu 24: Cho tứ diện ` ABCD . Gọi `G1 và `G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác ` BCD và ` ACD . họ Câu sai: A G2 B D G1 M C . 2 A. ` G G AB . B. ` BG , ` AG và `CD đ ng qui 12 3 1 2 C. `G12 G// ABD . D. `G12 G// ABC . Câu 25: Trong mặt phẳng tọa đ Oxy , cho hai điểm A 1;1 và I 2;3 . Phép vị tự tâm I tỉ số k 2 biến điểm A thành điểm A . Tọa đ điểm A là A. A 0;7 . B. A 4;7 . C. A 7;4 . D. A 7;0 . Câu 26: Cho hình thoi ABCD có góc ABC 60 (các đỉnh của hình thoi ghi theo chiều kim đ ng h ). Ảnh của c nh CD qua phép quay Q A, 60 là: A. AB. B. DA. C. CD. D. BC. 9 19 Câu 27: Tìm hệ số của số h ng chứa x trong khai triển của nhị thức 2 x : 99 9 10 10 9 9 10 A. -C19 2 B. C19 2 C. C19 2 D. -C19 2 Câu 28: Cho 2 đường thẳng dd12; song song với nhau. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d2 có 15 điểm phân biệt . Số tam giác có đỉnh là 3 trong các điểm đã cho là: A. 4125 B. 1725 C. 2800 D. 5700 Câu 29: Có t t cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3cosxm 1 0 có nghiệm A. 3. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 30: Cho tứ diện ABCD . ` I và ` J theo thứ tự là trung điểm của ` AD và AC , `G là trọng tâm tam giác BCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng ` GIJ và ` BCD là đường thẳng : A I J B D G C . A. qua ` I và song song với AB. B. qua ` J và song song với ` BD. C. qua `G và song song vớiCD. D. qua `G và song song với ` BC. Trang 3/4 - Mã đề thi 145
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_11_nam_hoc_2019_2020_truong_th.pdf
11HKI11_11HK119_dapancacmade.pdf
DAP ÁN 11 tu luan 36-38.pdf