Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề thi 134 (Có đáp án)

pdf 4 trang giaoanhay 16/10/2025 30
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề thi 134 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề thi 134 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề thi 134 (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO M M 19-2020 
 : 11 
 Thời gian làm bài: 90 phút; 
 Mã đề thi: 134 
 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) 
Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD: ............................. 
 M 1 đ 35 
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M 1;2 . Phép tịnh tiến theo vectơ u 3; 4 biến điểm 
M thành điểm M có tọa độ là 
 A. M 2;6 . B. M 2; 6 . C. M 2;5 . D. M 4; 2 . 
Câu 2: Chọn đáp án đú g trong các câu sau: 
 A. cosx 1 x k 2 , k Z . B. cosx 1 x k 2 , k Z . 
 2
 C. cosx 1 x k , k Z . D. cosx 1 x k 2 , k Z . 
 2
Câu 3: Có bao nhiêu cách xếp năm b n Hoa, an, Mai, Tu n , H ng vào một ghế dài có năm ch ng i 
 A. 8. B. 4. C. 24. D. 120. 
Câu 4: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác su t sao cho 2 người được 
chọn đều là nam. 
 7 1 1 8
 A. . B. . C. . D. . 
 15 7 15 15
Câu 5: Hàm số yx sin là hàm số: 
 A. Chẵn và tuần hoàn với chu kỳ T . B. ẻ và tuần hoàn với chu kỳ T . 
 C. Chẵn và tuần hoàn với chu kỳ T 2 . D. ẻ và tuần hoàn với chu kỳ T 2 . 
 0 1 2 20
Câu 6: Tổng SCCCC 20 20 20 ... 20 bằng: 
 A. S 221 . B. S 2120 . C. S 220 . D. S 2220 . 
Câu 7: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang ABCD 
 AD// BC . Gọi M là trung điểm CD . Giao tuyến của hai mặt 
phẳng MSA và SBD là: 
 . 
 A. SO , O là giao điểm AC và BD . B. SP , P là giao điểm AB và CD . 
 C. SJ , J là giao điểm AM và BD . D. SI , I là giao điểm AC và BM . 
 41
Câu 8: Giá trị lớn nh t của hàm số yx cos là: 
 55
 4 1 3
 A. 1 . B. . C. . D. . 
 5 5 5
Câu 9: Nghiệm của phương trình 3 3 tanx 0 là: 
 A. x k , k . B. x k , k . C. xk ,k . D. x k2, k . 
 3 6 2 2
Câu 10: Gieo một đ ng tiền liên tiếp 4 lần thì n() là bao nhiêu? 
 Trang 1/4 - Mã đề thi 134 
Câu 23: Cho hình chóp ` S. ABCD có đáy ` ABCD là hình bình hành. ` M là một điểm l y trên c nh ` SA 
( M không trùng với ` S và ` A ). ` Mp qua ba điểm ` MBC,, cắt hình chóp ` S. ABCD theo thiết 
diện là: 
 S
 M
 A D
 B
 C 
 A. Tam giác. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật. 
Câu 24: Cho 2 đường thẳng dd12; song song với nhau. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d2 có 15 điểm 
phân biệt . Số tam giác có đỉnh là 3 trong các điểm đã cho là: 
 A. 2800 B. 4125 C. 5700 D. 1725 
Câu 25: Cho hình thoi ABCD có góc ABC 60 (các đỉnh của hình thoi ghi theo chiều kim đ ng h ). 
Ảnh của c nh CD qua phép quay Q A, 60 là: 
 A. AB. B. CD. C. BC. D. DA. 
Câu 26: Một hộp chứa 12 viên bi g m 3 bi màu đỏ, 4 bi màu xanh và 5 bi màu vàng. Chọn ngẫu nhiên 
cùng một lúc 3 viên bi. Xác su t để 3 bi được chọn có đủ 3 màu là: 
 3 7 3 3
 A. . B. . C. . D. . 
 220 110 11 55
Câu 27: Tổng các nghiệm của phương trình ` cos2xx sin 2 2 trên khoảng ` 0;3 là: 
 19 45 11 11 
 A. ` B. ` . C. ` . D. ` . 
 2 8 2 4
 2
Câu 28: Phương trình 2sinxx sin 3 0 có nghiệm là: 
 A. k . B. k2 . C. k . D. k2 . 
 2 2 6
 22
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C có phương trình xy 1 2 4 . Phép vị tự 
tâm O tỉ số k 2 biến C thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau 
 A. xy 2 22 4 16 . B. xy 4 22 2 16 . 
 C. xy 2 22 4 16 . D. xy 4 22 2 4 . 
Câu 30: Cho tứ diện ` ABCD . Gọi `G1 và `G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác ` BCD và ` ACD . họ 
Câu sai: 
 A
 G2
 B D
 G1
 M
 C
 . 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 134 

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_11_nam_hoc_2019_2020_truong_th.pdf
  • pdf11HKI11_11HK119_dapancacmade.pdf
  • pdfDAP ÁN 11 tu luan 36-38.pdf