Đề kiểm tra học kì II môn Toán 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 357 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 357 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Toán 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 357 (Có đáp án)

SỞ GD & ĐT PHÚ YÊNĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 – 2018 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN: TOÁN 10 Họ và tên: ................................................. Thời gian làm bài: 90 phút (Có tất cả 50 câu) MÃ ĐỀ: 357 Câu 1: Đơn giản G = (1 sin 2a)cot 2a 1 cot 2 a : A. sin 2a B. cos2a C. sina D. cosa Câu 2: Tam thức f (x) x2 12x 13 nhận giá trị dương với mọi x thuộc: A. 1;13 B. ¡ \ 1;13 C. ; 113; D. 1;13 4 Câu 3: Cho cos và 0 . Tính giá trị của P sin 5 2 3 3 3 4 3 4 3 3 3 4 3 4 3 A. P B. P C. P D. P 10 10 10 10 Câu 4: Cho biết tan 1/ 2 . Tính cot ? A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 1 3 3 Câu 5: Cho sina ; 90o a 1800 . Tính Cota: A. 3 B. 3 C. D. 2 3 3 Câu 6: Rút gọn A = (tana cota)2 (tana cota)2 : A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 1 Câu 7: x = – 2 là nghiệm của: A. x 2 B. x 3 x C. (x 1)(x 2) 0 D. 0 x Câu 8: Đường thẳng d đi qua M(5; – 2) và nhận u (4; 1) làm vectơ chỉ phương có phương trình x 5 t x 5 t x 5 4t x 5 4t A. B. C. D. y 2 4t y 2 4t y 2 t y 2 t Câu 9: Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau: A. 230o 23 /18 B. 60o / 3 C. 145o 3 / 4 D. 5 / 6 150o Câu 10: Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x < 2? A. f (x) x2 5x 4 B. f (x) x2 5x 6 C. f (x) x2 2x 2 D. f (x) 4 x2 Câu 11: Đường thẳng d đi qua A(1;1) và nhận n (2; 3) làm vectơ pháp tuyến có phương trình: A. 2x 3y 1 0 B. 3x 2y 1 0 C. 2x 3y 1 0 D. 3x 2y 1 0 Câu 12: Số đo của cung 960o theo đơn vị radian là: A. 8 / 3 B. 11 / 3 C. 14 / 3 D. 16 / 3 21 Câu 13: Rút gọn biểu thức: sin(14 ) 3cos 2sin(5 ) cos 2 2 A.3sinα B. sinα C. – sinα D. 5sinα Câu 27: Cho f (x) ax 1. Tìm a để f (x) 0 trên khoảng ; 1 và f (x) 0 trên khoảng 1; A. a = 1 B. a > 0 C. a = – 1 D. a < 0 x 1 t Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d và các điểm A(1; –2), B(2; –5), C(0; –1). Có bao y 2 3t nhiêu điểm nằm trên đường thẳng d? A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 29: Bất phương trình (x2 x 6) x2 x 2 0 có tập nghiệm là: A. ; 12; B. ; 23; 1;2 C. 1;2 D. ; 13; 2 1 2 1 Câu 30: Cho cosa ;sin a . Tính sin2a: A. 2 B. C. 1 D. 2 2 2 2 1 1 1 1 Câu 31: f (x) 3x 1nhận giá trị dương khi: A. x B. x C. x D. x 3 3 3 3 Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng 10 và độ dài trục bé bằng 8 là: x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 100 81 25 9 16 9 25 16 Câu 33: Các giá trị nào của m để bất phương trình: x2 mx 1 0 có nghiệm với mọi x? A. m 2 B. m 2 C. 2 m 2 D. 2 m 2 Câu 34: Cho ∆ABC có A(1;1). Phương trình đường trung trực của cạnh BC: 3x + y – 1 = 0. Khi đó, phương trình đường cao của tam giác qua A là: A. 3x + y + 4 = 0 B. x – 3y + 2 = 0 C. x – 3y – 2 = 0 D. 3x + y – 4 = 0 Câu 35: Bất PT x(x2 1) 0: A. Vô số nghiệm B. Có 3 nghiệm C. Có 1 nghiệm D. Vô nghiệm Câu 36: Cho hai điểm A(3;4) và B(6;0). Lập phương trình nội tiếp tam giác cân OAB? 2 2 2 2 2 3 9 2 7 9 2 7 625 2 3 625 A. x 3 y B. x 3 y C. x 3 y D. x 3 y 2 4 8 4 8 64 2 64 Câu 37: Tìm m để f (x) 3(m2 4)x 1 luôn âm với x: A.m = 2 B.m = –2 C.m = 2 D. m= 0 3 5 Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình 1 x 2x 1 1 2 1 2 1 2 A. (1; ) B. ; (1; ) C. ; D. ; (1; ) 2 11 2 11 2 11 2 Câu 39: Tìm m để đường thẳng y = x + m có điểm chung với đường tròn: x 2 (y 1)2 2 A. 2 m 2 B. 3 m 1 C. 3 m 2 D. 2 m 1
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_10_nam_hoc_2017_2018_truong_t.docx
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ.docx