Đề kiểm tra học kì II môn Toán 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 209 (Có đáp án)

docx 4 trang giaoanhay 01/10/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 209 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Toán 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 209 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì II môn Toán 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 209 (Có đáp án)
 SỞ GD & ĐT PHÚ YÊNĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 – 2018 
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN: TOÁN 10
Họ và tên: ................................................. Thời gian làm bài: 90 phút
 (Có tất cả 50 câu) 
 MÃ ĐỀ: 209
Câu 1: Tập các giá trị của tham số m để hàm số y mx2 mx 3 luôn xác định là:
A. 0;12 B. 0;12 C. 0;12 D. 0;12
 1 tan6 x
Câu 2: Gọi P 3 . Tổng của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của P là:
 1 tan 2 x 
A. 1 B. 5 / 4 C. 2 D. 9 / 4
Câu 3: Đường thẳng d đi qua A(1;1) và nhận n (2; 3) làm vectơ pháp tuyến có phương trình:
A. 2x 3y 1 0 B. 3x 2y 1 0 C. 2x 3y 1 0 D. 3x 2y 1 0
Câu 4: Tập nghiệm x2 3x 4 0 A. S  4;1 B. S  1;4 C. S 1;4 D. S 4;1 
Câu 5: f (x) x2 6x 9 luôn không âm với x thuộc: A. ¡ B. ; 3 C. 3; D. ¡ \ 3
 x2 y2
Câu 6: Xác định toạ độ các tiêu điểm của Elip: 1
 16 9
A. F1( 7;0), F2 (7;0) B. F1( 7;0), F2 ( 7;0) C. F1(0; 7), F2 (0;7) D. F1(0; 7), F2 (0; 7)
 x 2t x2 y2
Câu 7: Tìm giao điểm của đường thẳng và Elip: 1
 y 1 t 4 5
 4 5 4 5 
A. M(2;0), N(0; 5) B. M ; , N(0; 5) C. M(2;0), N ; D. M(2;0), N(4;1)
 3 3 3 3 
 2
Câu 8: Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn (C): x 1 (y 4)2 8
A. I( 1;4);R 8 B. I( 1; 4);R 8 C. I(1;4);R 8 D. I(1; 4);R 8
 3 
Câu 9: Tính số đo góc d1: 2x – 4y – 3 = 0 và d2: 3x – y + 17 = 0. A. B. C. D. 
 4 2 4 4
Câu 10: Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x < 2?
A. f (x) x2 5x 4 B. f (x) x2 5x 6 C. f (x) x2 2x 2 D. f (x) 4 x2
Câu 11: Cho ∆ABC có A(1;1). Phương trình đường trung trực của cạnh BC: 3x + y – 1 = 0. Khi đó, phương trình 
đường cao của tam giác qua A là:
A. 3x + y + 4 = 0 B. x – 3y + 2 = 0 C. x – 3y – 2 = 0 D. 3x + y – 4 = 0 
A. sin( ) sin B. cos sin C. cos cos D. tan tan 
 2 
Câu 26: Cho biết tan 1/ 2 . Tính cot ? A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
 x 1 t
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d: và các điểm A(1; –2), B(2; –5), C(0; –1). Có bao 
 y 2 3t
nhiêu điểm nằm trên đường thẳng d? A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
 1 3 3
Câu 28: Cho sina ; 90o a 1800 . Tính Cota: A. 3 B. 3 C. D. 
 2 3 3
Câu 29: Chủ một rạp chiếu phim ước tính, nếu giá mỗi vé xem phim là x (ngàn đồng) thì lợi nhuận bán vé được 
tính theo công thức f (x) 50x2 3500x 2500 (ngàn đồng). Hỏi muốn lợi nhuận bán vé tối thiểu là 50 triệu 
đồng thì giá tiền mỗi vé là khoảng bao nhiêu?
A. 21 x 48 (ngàn) B. 21 x 49 (ngàn) C. 22 x 48(ngàn) D. 22 x 49(ngàn)
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình d biết d vuông góc đường thẳng ∆ có phương 
trình: 2x – y + 1 = 0 và cắt đường tròn (C): x2 y2 2x 4y 4 0 theo một dây cung có độ dài bằng 6.
A. x + 2y + 3 = 0 B. x + 2y – 3 = 0 C. 2x – y + 4 = 0 D. x + 2y = 0 
Câu 31: Xét dấu f (x) 2x 1
A. f (x) 0,x 2; f (x) 0,x 2 B. f (x) 0,x 1; f (x) 0,x 1 
C. f (x) 0,x 1/ 2; f (x) 0,x 1/ 2 D. f (x) 0,x 1/ 2; f (x) 0,x 1/ 2
Câu 32: Tập nghiệm (3 x)2 (x 3) 0 A. ; 3 B. 3;3 C. 3; \ 3 D. ¡ 
Câu 33: Rút gọn A = (tana cota)2 (tana cota)2 : A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
 4x2 3 3 1 3 1 3 1 3 1 
Câu 34: Tập nghiệm 2x 0 : A. ; B. ; C. ; D. ;
 2x 3 2 2 2 2 2 2 2 2 
Câu 35: Cho hai điểm A(3;4) và B(6;0). Lập phương trình nội tiếp tam giác cân OAB?
 2 2 2 2
 2 3 9 2 7 9 2 7 625 2 3 625
A. x 3 y B. x 3 y C. x 3 y D. x 3 y 
 2 4 8 4 8 64 2 64
 21 
Câu 36: Rút gọn biểu thức: sin(14 ) 3cos 2sin(5 ) cos 
 2 2 
A.3sinα B. sinα C. – sinα D. 5sinα
Câu 37: Bất phương trình (x2 x 6) x2 x 2 0 có tập nghiệm là:
A. ; 12; B. ; 23;  1;2 C.  1;2 D. ; 13; 
Câu 38: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào Đúng ?

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_10_nam_hoc_2017_2018_truong_t.docx
  • docxĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ.docx