Đề kiểm tra học kì II môn Toán 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 132 (Có đáp án)

docx 4 trang giaoanhay 01/10/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 132 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Toán 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 132 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì II môn Toán 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 132 (Có đáp án)
 SỞ GD & ĐT PHÚ YÊNĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 – 2018 
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN: TOÁN 10
Họ và tên: ................................................. Thời gian làm bài: 90 phút
 ( Có tất cả 50 câu) 
 MÃ ĐỀ: 132
Câu 1: Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x < 2 ?
A. f (x) x2 5x 4 B. f (x) x2 5x 6 C. f (x) x2 2x 2 D. f (x) 4 x2
 x 2t x2 y2
Câu 2: Tìm giao điểm của đường thẳng và Elip: 1
 y 1 t 4 5
 4 5 4 5 
A. M(2;0), N(0; 5) B. M ; , N(0; 5) C. M(2;0), N ; D. M(2;0), N(4;1)
 3 3 3 3 
Câu 3: Bất PT x(x2 1) 0: A. Vô số nghiệm B. Có 3 nghiệm C. Có 1 nghiệm D. Vô nghiệm
 2
Câu 4: Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn (C): x 1 (y 4)2 8
A. I( 1;4);R 8 B. I( 1; 4);R 8 C. I(1;4);R 8 D. I(1; 4);R 8
Câu 5: Cho ∆ABC có A(1;1). Phương trình đường trung trực của cạnh BC: 3x + y – 1 = 0. Khi đó, phương trình 
đường cao của tam giác qua A là:
A. 3x + y + 4 = 0 B. x – 3y + 2 = 0 C. x – 3y – 2 = 0 D. 3x + y – 4 = 0
 x 1 5t 14 14 28
Câu 6: Khoảng cách từ M(3;3) đến ∆: bằng: A. 1 B. C. D. 
 y 1 12t 169 13 13
Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào Đúng ?
A. sin( ) sin B. cos / 2 sin C. cos cos D. tan tan 
 x2 y2
Câu 8: Xác định toạ độ các tiêu điểm của Elip: 1
 16 9
A. F1( 7;0), F2 (7;0) B. F1( 7;0), F2 ( 7;0) C. F1(0; 7), F2 (0;7) D. F1(0; 7), F2 (0; 7)
Câu 9: Tính số đo góc của d1: 2x – 4y – 3 = 0 và d2: 3x – y + 17 = 0. A. / 4 B. / 2 C. 3 / 4 D. / 4
Câu 10: Các giá trị nào của m để bất phương trình: x2 mx 1 0 có nghiệm với mọi x?
A. m 2 B. m 2 C. 2 m 2 D. 2 m 2
Câu 11: Đơn giản G = (1 sin 2a)cot 2a 1 cot 2 a : A. sin 2a B. cos2a C. sina D. cosa
Câu 12: f (x) x2 6x 9 luôn không âm với x thuộc: A. ¡ B. ; 3 C. 3; D. ¡ \ 3
 4 
Câu 13: Cho cos và 0 . Tính giá trị của P sin 
 5 2 3 3 5
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 
 1 x 2x 1
 1 2 1 2 1 2 
A. (1; ) B. ;  (1; ) C. ; D. ;  (1; )
 2 11 2 11 2 11 
Câu 29: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào Đúng ?
A. cos / 2 sin( ) B. sin / 2 cos( ) 
C. cos 2 cos D. cos cos( )
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tiếp tuyến với (C): x2 y2 2 tại M(1;-1)
A. x – y – 2 = 0 B. x – y = 0 C. x + y – 2 = 0 D. x + y = 0
Câu 31: Tập nghiệm x2 3x 4 0 A. S  4;1 B. S  1;4 C. S 1;4 D. S 4;1 
Câu 32: Bất phương trình (x2 x 6) x2 x 2 0 có tập nghiệm là:
A. ; 12; B. ; 23;  1;2 C.  1;2 D. ; 13; 
Câu 33: Số đo của cung 960o theo đơn vị radian là: A. 8 / 3 B. 11 / 3 C. 14 / 3 D. 16 / 3
Câu 34: Xét dấu f (x) 2x 1
A. f (x) 0,x 2; f (x) 0,x 2 B. f (x) 0,x 1; f (x) 0,x 1 
C. f (x) 0,x 1/ 2; f (x) 0,x 1/ 2 D. f (x) 0,x 1/ 2; f (x) 0,x 1/ 2
Câu 35: Tìm m để f (x) 3(m2 4)x 1 luôn âm với mọi x: A. m = 2 B. m = – 2 C. m = 2 D. m = 0
 21 
Câu 36: Rút gọn biểu thức: sin(14 ) 3cos 2sin(5 ) cos 
 2 2 
A.3sinα B. sinα C. – sinα D. 5sinα
Câu 37: Phương trình x2 2(m 1)x 9m 5 0 có hai nghiệm âm phân biệt khi tham số m thuộc:
 5 5 5 
A. ;1  6; B. ;1 C. 6; D. ;1 6; 
 9 9 9 
Câu 38: Tìm m để bất phương trình: m(m 4)x2 2mx 2 0 với mọi x?
A. m 0 () m 8 B. m 0 () m 4 C. m 0 () m 8 D. 0 m 8
Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1;2) và đưởng thẳng ∆: 3x + 4y – 6 = 0. Khi đó phương trình của 
đường tròn (C) tâm A và tiếp xúc với đường thẳng ∆ là:
 2 2 2 2
A. x 1 (y 2)2 3 B. x 1 (y 2)2 1C. x 1 (y 2)2 1 D. x 1 (y 2)2 3

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_10_nam_hoc_2017_2018_truong_t.docx
  • docxĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ.docx