Đề kiểm tra đầu năm môn Vật lý Khối 10 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đầu năm môn Vật lý Khối 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra đầu năm môn Vật lý Khối 10 (Có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 10 Thời gian: 45 phút Mã đề:108 Câu 1 : Các công thức liên hệ giữa chu kì T với tốc độ góc và giữa tốc độ góc với tần số f trong chuyển động tròn đều là: 2π A. T= 2π ; ω = B. T= ; ω = 2πf f 2π 2π 2π C. T= ; ω = 2πf D. T= ; ω = 2π f Câu2 : Một viên bi nhỏ chuyển động nhanh dần đều không vận tốc đầu từ đỉnh của một máng nghiêng. Tọa độ của bi sau khi thả 1s, 2s, 3s, 4s, 5s, được ghi lại như sau : t (s) 0 1 2 3 4 5 x (cm) 0 10 40 90 160 250 Hãy xác định vận tốc tức thời vào đầu giây thứ tư : A. 80cm/s B. 90cm/s C. 60cm/s D. 40cm/s Câu3 : Gia tốc là một đại lượng: A. Vector, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc B. Đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động C. Vector, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động D. Đại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc Câu4 : Một vật rơi tự do từ độ cao 19,6 m xuống đất. Bỏ qua lực cản không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2 . Vật rơi tới mặt đất sau khoảng thời gian A. 2s B. 1s C. 3s D. 4s Câu5 : Hệ quy chiếu bao gồm: A. Vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và đồng B. Mốc thời gian và đồng hồ. hồ. C. Vật làm mốc, hệ tọa độ và mốc thời gian. D. Vật làm mốc và hệ tọa độ. Câu6 : Một vật chuyển động trên đoạn thẳng, tại một thời điểm vật có vận tốc v và gia tốc a . Chuyển động có A. gia tốc a dương là chuyển động nhanh dần đều B. gia tốc a âm là chuyển động chậm dần đều C. vận tốc v âm là chuyển động nhanh dần đều D. a.v < 0 là chuyển động chậm dần đều Câu 7 : Một người đi xe đạp bắt đầu khởi hành, sau 10s đạt được tốc độ 2,0m/s, gia tốc của người đó là A. 0,2m/s2 B. 2m/s2 C. 5m/s2 D. 0,04m/s2 Câu 8 : Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do là: 2h A. v gh B. v 2gh C. v 2gh D. v g Câu 9 : Chọn phát biểu đúng? Chuyển động cơ là sự thay đổi: A. hướng của vật này so với vật khác theo thời gian B. chiều của vật này so với vật khác theo thời gian C. vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian D. phương của vật này so với vật khác theo thời gian Câu10 : Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều v v0 at thì A. tích a.v luôn âm B. tích a.v luôn dương C. a luôn âm D. v luôn dương Câu11 : Một chiếc xe đạp chạy với tốc độ 40 km/h trên 1 vòng đua bán kính 100m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe gần nhất giá trị nào sau đây? A. 16 m/s2 B. 0,11 m/s2 C. 0,4 m/s2 D. 1,23 m/s2 Câu12 : Hai bến sông AB cách nhau 18 km theo đường thẳng. Vận tốc của canô khi nước không chảy là 16,2 km/h, vận tốc của dòng nước so với bờ là 1,5 m/s. Thời gian để canô đi từ A đến B rồi trở lại ngay từ B về A là: A. t = 3,3 h B. t = 2,24 h C. t = 2,5 h D. t = 2,2 h Câu13 : Đồ thị tọa độ - thời gian trong chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng như hình vẽ.Trong thời gian nào xe chuyển động thẳng đều? A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2 . B. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1. C. không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều D. Trong khoảng thời gian từ t đến t . 1 _ 2 1 ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 10 Thời gian: 45 phút Mã đề:107 Câu 1 : Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 14 km/h so với mặt nước. Nước chảy với vận tốc 9 km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền so với bờ là: A. v = 9 km/h. B. v = 23 km/h. C. v = 5 km/h. D. v = 14 km/h. Câu 2 : Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều v v0 at thì A. v luôn dương B. tích a.v luôn dương C. tích a.v luôn âm D. a luôn âm Câu 3 : Một vật rơi tự do từ độ cao 19,6 m xuống đất. Bỏ qua lực cản không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2 . Vật rơi tới mặt đất sau khoảng thời gian A. 1s B. 2s C. 3s D. 4s Câu 4 : Một người đi xe đạp bắt đầu khởi hành, sau 10s đạt được tốc độ 2,0m/s, gia tốc của người đó là A. 0,2m/s2 B. 5m/s2 C. 2m/s2 D. 0,04m/s2 Câu 5 : Hệ quy chiếu bao gồm: A. Vật làm mốc và hệ tọa độ. B. Mốc thời gian và đồng hồ. C. Vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và đồng hồ D. Vật làm mốc, hệ tọa độ và mốc thời gian. Câu 6 : Gia tốc là một đại lượng: A. Đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động B. Vector, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc C. Vector, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động D. Đại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc Câu 7 : Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 25s, ô tô đạt tốc độ 15 m/s. Tốc độ trung bình của xe trong khoảng thời gian đó là A. 1m / s. B. 9,5m / s. C. 21m / s. D. 12,5m / s. Câu 8 : Chuyển động của một vật có đồ thị vận tốc theo thời gian như hình Tổng quãng đường vật đã đi bằng A. 140 m. B. 120 m C. 320 m. D. 240m. Câu 9 : Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/h và của ô tô chạy từ B là 48 km/h. Chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai xe ô tô làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của hai ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của xe A và B lần lượt là A. x A 54t và xB 48t 10 B. x A 54t và xB 48t 10 C. x A 54t và xB 48t D. x A 54t 10 và xB 48t Câu 10 : Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 4t -10(x đo bằng km, t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2 giờ chuyển động bằng A. 2km B. -8km C. 8km D. -2km Câu 11 : Một vật được coi là chất điểm nếu: A. Vật có khối lượng rất nhỏ. B. Vật có khối lượng riêng rất nhỏ. C. Vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài của D. Vật có kích thước rất nhỏ. quỹ đạo của vật. Câu 12 : Đồ thị tọa độ - thời gian trong chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng như hình vẽ.Trong thời gian nào xe chuyển động thẳng đều? A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2 . B. Trong khoảng thời gian từ t1 _đến t2 . C. không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều D. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1. 3 ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 10 Thời gian: 45 phút Mã đề:106 C©u 1 : Một vật chuyển động trên đoạn thẳng, tại một thời điểm vật có vận tốc v và gia tốc a . Chuyển động có A. gia tốc a âm là chuyển động chậm dần đều B. gia tốc a dương là chuyển động nhanh dần đều C. a.v < 0 là chuyển động chậm dần đều D. vận tốc v âm là chuyển động nhanh dần đều C©u 2 : Một chiếc xe đạp chạy với tốc độ 40 km/h trên 1 vòng đua bán kính 100m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe gần nhất giá trị nào sau đây? A. 0,11 m/s2 B. 1,23 m/s2 C. 16 m/s2 D. 0,4 m/s2 C©u 3 : Các công thức liên hệ giữa chu kì T với tốc độ góc và giữa tốc độ góc với tần số f trong chuyển động tròn đều là: 2π A. T= ; ω = 2πf B. T= ;ω = 2π 2π f 2π 2π C. T= 2π ; ω = D. T= ; ω = 2πf f C©u 4 : Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54Km/h thì người lái xe hãm phanh. Ô tô chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ôtô đã chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là: A. s = 135m B. s = 45m C. s = 252m D. s = 82,6m C©u 5 : Một người đi xe đạp bắt đầu khởi hành, sau 10s đạt được tốc độ 2,0m/s, gia tốc của người đó là A. 2m/s2 B. 0,2m/s2 C. 5m/s2 D. 0,04m/s2 C©u 6 : Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vtốc v của vật rơi tự do là: 2h A. v 2gh B. v gh C. v 2gh D. v g C©u 7 : Một viên bi nhỏ chuyển động nhanh dần đều không vận tốc đầu từ đỉnh của một máng nghiêng. Tọa độ của bi sau khi thả 1s, 2s, 3s, 4s, 5s, được ghi lại như sau : t (s) 0 1 2 3 4 5 x (cm) 0 10 40 90 160 250 Hãy xác định vận tốc tức thời vào đầu giây thứ tư : A. 60cm/s B. 80cm/s C. 90cm/s D. 40cm/s C©u 8 : Chọn phát biểu đúng? Chuyển động cơ là sự thay đổi: A. chiều của vật này so với vật khác theo thời gian B. hướng của vật này so với vật khác theo thời gian C. phương của vật này so với vật khác theo thời gian D. vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian C©u 9 : Một vật rơi tự do từ độ cao 19,6 m xuống đất. Bỏ qua lực cản không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2 . Vật rơi tới mặt đất sau khoảng thời gian A. 2s B. 1s C. 3s D. 4s C©u 10 : Gia tốc là một đại lượng: A. Vector, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc B. Đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động C. Vector, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động D. Đại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc C©u 11 : Một vật rơi tự do từ độ cao 45 m tại nơi có g = 10 m/s2 . Vận tốc của vật khi chạm đất là A. 30 m/s. B. 15 m/s. C. 45 m/s. D. 4,5 m/s. C©u 12 : công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là: 1 1 A. s x v t at2 (a và v trái dâu) B. s v t at2 (a và v trái dâu) 0 0 2 0 0 2 0 1 1 C. s x v t at2 (a và v cùng dâu) D. s v t at2 (a và v cùng dâu) 0 0 2 0 0 2 0 C©u 13 : Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/h và của ô tô chạy từ B là 48 km/h. Chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai xe ô tô làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của hai ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của xe A và B lần lượt là A. x A 54t và xB 48t B. x A 54t và xB 48t 10 C. x A 54t và xB 48t 10 D. x A 54t 10 và xB 48t C©u 14 : Hệ quy chiếu bao gồm: A. Vật làm mốc, hệ tọa độ và mốc thời gian. B. Vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và đồng hồ. C. Vật làm mốc và hệ tọa độ. D. Mốc thời gian và đồng hồ. 5
File đính kèm:
de_kiem_tra_dau_nam_mon_vat_ly_khoi_10_co_dap_an.doc