Đề kiểm tra chương III Đại số 7 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 9 trang giaoanhay 01/12/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương III Đại số 7 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chương III Đại số 7 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

Đề kiểm tra chương III Đại số 7 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
 II. MA TRẬN ĐỀ
 Cấp 
 Vận dụng
 độ Nhận biết Thơng hiểu Cộng
 Cấp độ thấp Cấp độ cao
 Tên 
 Chủ đề 
 (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 chương)
 Dựa vào khái Dựa vào khái 
 niệm xác định niệm xác định 
 được bảng được dấu hiệu 
 Thu thập 
 thống kê số thống kê
 số liệu 
 liệu, “tần số”, 
 thống kê, 
 số các giá trị, 
 tần số
 các giá trị khác 
 nhau, đơn vị 
 điều tra
 Số câu 8 1 1 10
 Số điểm 4đ 0,5 đ 0,5đ 5đ 
 Tỉ lệ % 40% 5% 5% 50% 
 xác định được Lập được bảng Tìm được tần 
 mốt của dấu “tần số” dựa số trong 
 hiệu trên cách lập bảng tần số 
 Bảng bảng “tần số” dựa vào các 
 “tần số” đã học; dựa yêu cầu của 
 vào bảng “tần đề bài
 số” rút ra nhận 
 xét
 Số câu 1 2 1 4
 Số điểm 0,5 đ 1đ 1 đ 3đ
 Tỉ lệ % 5% 10% 10% 30%
 Vận dụng 
 được cơng 
 thức tính được 
 Số trung kết quả số 
 bình trung bình 
 cộng, cộng một cách 
 Biểu đồ chính xác. Vận 
 đoạn dụng được 
 thẳng. cách vẽ biểu 
 đồ, vẽ được 
 biểu đồ đoạn 
 thẳng
 Số câu 1 2 3
 Số điểm 0,5 đ 1đ 2đ
 Tỉ lệ % 5% 10% 20%
 Tổng số 8 1 1 1 1 4 1 8
 câu 4đ 1 đ 0,5 đ 1 đ 0,5 đ 2đ 1 đ 10đ 
 Tổng số 40% 10% 5% 10% 5% 20% 10% 100% Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 7
 NĂM HỌC 2017 - 2018
Lớp:. Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề )
 Điểm Lời phê của thầy cơ giáo
 ĐỀ 1
A-TRẮC NGHIỆM (5 điểm) 
Bài 1: Điểm kiểm tra mơn tốn của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
 8 9 7 10 5 7 8 7 9 8
 6 7 9 6 4 10 7 9 7 8
Câu 1: Tần số học sinh cĩ điểm 7 là:
 A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
 A. 7 B. 20 C. 10 D. 4
Câu 3: Mốt của dấu hiệu là:
 A. 6 B. 7 C. 5 D. 10
Câu 4: Tần số của học sinh cĩ điểm 10 là:
 A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 5: Số trung bình cộng là:
 A. 7,82 B. 7,55 C. 8,25 D. 7,65
Câu 6: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
 A. 8 B. 10 C. 20 D. 7
Bài 2: Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A được ghi lại như sau (tính trịn kg)
 x 28 30 31 32 36 45
 n 3 3 5 6 2 1 N=20
Câu 1: Cĩ bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu đĩ?
 A. 5 B. 10 C. 20 D. 6
Câu 2: Người nhẹ nhất là bao nhiêu? Người nặng nhất là bao nhiêu?
 A. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 36 kg
 B. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 45 kg
 C. Người nhẹ nhất là 25 kg; người nặng nhất là 36 kg
 D. Người nhẹ nhất là 30 kg; người nặng nhất là 45 kg
Câu 3: Số các giá trị của dấu hiệu là:
 A. 10 B. 20 C. 6 D. 5
Câu 4: Dấu hiệu ở đây là:
 A. Số cân nặng của mỗi HS lớp 7A. B. Số cân nặng của HS cả lớp.
 C. Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A. D. Số cân nặng của HS cả trường. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 7
 NĂM HỌC 2017 - 2018
Lớp:. Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề )
 Điểm Lời phê của thầy cơ giáo
 ĐỀ 2
A-TRẮC NGHIỆM (5 điểm) 
Bài 1: Điểm kiểm tra mơn tốn của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
 8 9 7 10 5 7 8 7 9 8
 6 7 9 6 4 10 7 9 7 8
Câu 1: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
 A. 8 B. 10 C. 20 D. 7
Câu 2: Tần số của học sinh cĩ điểm 10 là:
 A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 3: Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
 A. 10 B. 20 C. 4 D. 7
Câu 4: Số trung bình cộng là:
 A. 7,82 B. 7,55 C. 8,25 D. 7,65
Câu 5: Mốt của dấu hiệu là:
 A. 7 B. 6 C. 5 D. 10
Câu 6: Tần số học sinh cĩ điểm 7 là:
 A. 7 B. 5 C. 8 D. 6
Bài 2: Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A được ghi lại như sau (tính trịn kg)
 x 28 30 31 32 36 45
 n 3 3 5 6 2 1 N=20
Câu 1: Dấu hiệu ở đây là:
 A. Số cân nặng của HS cả lớp. B. Số cân nặng của mỗi HS lớp 7A.
 C. Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A. D. Số cân nặng của HS cả trường.
Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là:
 A. 10 B. 6 C. 20 D. 5
Câu 3: Cĩ bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu đĩ?
 A. 10 B. 20 C. 5 D. 6
Câu 4: Người nhẹ nhất là bao nhiêu? Người nặng nhất là bao nhiêu?
 A. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 36 kg
 B. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 45 kg
 C. Người nhẹ nhất là 25 kg; người nặng nhất là 36 kg
 D. Người nhẹ nhất là 30 kg; người nặng nhất là 45 kg IV-ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM 
 câu Đáp án Điểm
 Trắc ĐỀ 1 Mỗi câu 
 nghiệm đúng : 
 0,5đ
 1 1 2 3 4 5 6
 B B B D B D
 2 1 2 3 4
 D B B B
 Tự luận a)Bảng trên được gọi là bảng số liệu thống kê ban đầu. 0,5 đ
 b)Dấu hiệu cần tìm hiểu là thời gian làm bài tập của 0,5 đ
 mỗi học sinh
 Giá trị Tần số Tích (x. n) Số trung bình 1 đ
 (x) (n) cộng 
 5 4 20
 7 4 28
 8 7 56
 9 8 72
 258
 10 4 40 X 8,6
 14 3 42 30
 N = 30 Tổng : 258
 1 đ
 c)Nhận xét : 
 - Điều tra thời gian làm bài tập của 30 học sinh.
 -Thời gian làm xong bài tập : ít nhất là 5 phút, nhiều nhất là 
 14phút.
 -Cĩ 9 học sinh làm xong bài tập trong 9 phút.
 -Thời gian chủ yếu làm xong bài tập là trong khoảng thứ 8 0,5 đ
 đến 10 phút.
 M0 = 9 0,5đ
 e)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng :
 8
 7
 6
 5
 4
 5 7
 3
 2 8 9 10
 1 14
 0
 5 7 8 9 10 14
 Gọi x, y là tần số của điểm 6, điểm 7 1 đ
 Ta cĩ x + y = 20 – 2 – 3 = 15
 6x + 7y = 140 – 10 – 27 = 103
 6x + 6y + y = 103
 6(x + y) + y = 103 

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_iii_dai_so_7_nam_hoc_2017_2018_co_dap_an.doc