Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 8 - Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

doc 4 trang giaoanhay 28/10/2024 480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 8 - Trường THCS Nguyễn Chí Thanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 8 - Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 8 - Trường THCS Nguyễn Chí Thanh
 Trường THCS Nguyễn Chí Thanh
Tuần 8 
 Tiết 8 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
 Vật lý 8
Ngày soạn: 15/10/2018
Ngày kiểm tra: 22/10/2018 
A – MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA: 
 1 – Phạm vi kiến thức: Từ tiết 01 đến tiết thứ 07 theo PPCT. 
 2 – Mục đích: 
 - Đối với học sinh: Vận dụng kiến thức về chuyển động-vận tốc-lực và quán tính giải một số bài tập, 
 giải đáp một số vấn đề trong cuộc sống .
 Tập thói quen áp dụng kiến thức, tự giác, trung thực trong học tập, tự đánh giá kiến thức của mình .
 - Đối với giáo viên: Đánh giá kiến thức, kỹ năng của HS để có kế hoạch bổ khuyết cho HS. 
B – HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
 Kết hợp TNKQ và TL (30%TNKQ , 70%TL)
C – THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: 
 a)Tính số câu hỏi và điểm số cho các chủ đề: 
 Tổng Tổng số tiết Số tiết qui đổi Số câu Điểm số
 Nội dung
 số tiết lý thuyêt BH VD BH VD BH VD
 Chuyển động cơ 3,5 3 2,1 1,4 5 3 4 1
 Lực cơ 3,5 3 2,1 1,4 5 3 4 1
 Tổng 7 6 4,2 2,8 10 6 8 2
 b)Ma trận đề:
 Vận dụng
 Nhận biết Thông hiểu
Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 1. Nắm khái niệm 5.Hiểu được thế nào 7. Tính được 9. Xác định được 
 chuyển động cơ học là chuyển động, thế quãng đường hoặc sự chuyển động 
 2. Nắm được tính nào là đứng yên. thời gian chuyển hay đứng yên 
 tương đối của chuyển 6. Hiêu được tính động từ công thức của một vật so 
 động và đứng yên. tương đối của tính vận tốc. với những vật 
 Chuyển 3.nắm các đơn vị vận chuyển động và 8. Tính được vận mốc khác nhau. 
 động cơ tốc phụ thuộc đơn vị đứng yên. Có thể tốc trung bình của 
 3,5 tiết độ dài và đơn vị thời nêu được ví dụ từ chuyển động 
 gian. thực tế minh họa không đều trên 
 4. Nắm các công thức cho tính tương đối các quãng đường 
 tính vận tốc, tính thời của chuyển động và khác nhau. 
 gian, tính quãng đứng yên. 
 đường chuyển động.
 8 c
Số câu hỏi 4 c 1 c 1 c 1 c 1 c
 5,0 đ
 Số điểm 1đ 3đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ
 (50%)
 10.Biét được hiện 14. Biểu diễn 16. Áp dụng kiến 
 tượng quán tính. được một lực, đọc thức về hai lực 
 11. Biết các loại lực được các yếu tố cân bằng để tìm 
 GV: Trà Minh Trường THCS Nguyễn Chí Thanh
 Câu 4: Một người đi xe đạp trên quãng đường đầu 13,5km với vận tốc 5m/s, quãng đường tiếp theo dài 4km 
 hết 1/4 h. Hãy tính vận tốc trung bình của xe đạp trên toàn bộ đường đã đi? (0,5đ)
..
 *ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM (đề 1)
A/ TRẮC NGHIỆM: Phương án đúng (3đ: mỗi câu 0,25đ)
 Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Phương án đúng: C B D A B D D D A B C C
B/ TỰ LUẬN: (7đ)
 Câu 1: Định nghĩa chuyển động cơ học (1đ)
 Giải thích tính tương đối của chuyển động và đứng yên (1đ)
 Nêu ví dụ (1đ)
 Câu 2: Nêu đúng khái niệm hai lực cân bằng (1đ) 
 Một vật đang đứng yên, nếu chỉ bị tác dụng của hai lực cân bằng thì vật cứ đứng yên (0,5đ)
 Một vật đang chuyển đông, nếu chỉ bị tác dụng của hai lực cân bằng thì vật chuyển đông thẳng đều (0,5đ)
 Nêu ví dụ về hai lực cân bằng trong thực tế? (1đ) 
Câu 3: 
- Biểu diễn lực đúng (0,5đ) 
 Câu 4: 
 Vận tốc trung bình của xe đạp: 
 s s1 s2 13,5km 4km
 vtb = = = = 17,5 km/h (0,5đ) 
 t t1 t2 0.75h 0,25h
 ĐỀ 2:
A/Trắc nghiệm: Hãy chọn một phương án đúng nhất trong bốn phương án A, B, C, D sau: (3đ)
1, Sau khi đóng đinh, lực nào đã giữ đinh dính chặt vào gỗ: 
 A)Lực ma sát trượt . B)Lực ma sát lăn . C)Lực hút của trái đất . *D)Lực ma sát nghỉ . 
2, Một ô tô chạy trên quãng đường dài 200km với vận tốc trung bình 50km/h. Vậy thời gian đi hết 
 quãng đường đó là bao nhiêu? *A)4h. B)3h . C)2h . D)5h . 
3, Một vật được gọi là đứng yên khi vị trí của nó so với vật mốc: 
 A)luôn thay đổi . B)khoảng cách không đổi . 
 *C)không đổi . D)khoảng cách thay đổi .
4, Hai ô tô chuyển động cùng chiều và nhanh như nhau trên cùng một đường thẳng. Ta nói:
 A)Xe này chuyển động so với xe kia . B)Hai xe cùng chuyển động so với người lái.
 *C)Xe này đứng yên so với xe kia D)Hai xe cùng đứng yên so với cây cối . 
5, Vận tốc ô tô là 35km/h, vận tốc xe máy là 8m/s. Em so sánh thế nào về hai vận tốc này?
 A)Bằng nhau. *B)Vận tốc Ô tô lớn hơn . 
 C)Vận tốc xe máy lớn hơn. D)Không thể so sánh được. 
6, Một vật khối lượng 45kg được treo dưới dây. Cần phải giữ dây với một lực bằng bao nhiêu để 
 cân bằng với trọng lượng vật? A)F = 4,5N. B)F = 45kg. *C)F = 450N . D)F = 45N. 
7, Em đi xe đạp với vận tốc 15km/h trong thời gian 20 phút thì được quãng đường dài bao nhiêu? 
 A)7,5km. *B)5km. C)15km . D)30km . 
8, Ổ bi có tác dụng giảm lực ma sát do có sự thay thế nào? 
 A)Thay ma sát trượt bằng ma sát nghỉ *B)Thay ma sát trượt bằng ma sát lăn 
 C)Thay ma sát lăn bằng ma sát nghỉ D)Thay ma sát nghỉ bằng ma sát lăn
 GV: Trà Minh

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_ly_8_truong_thcs_nguyen_chi_thanh.doc