Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tin Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tin Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tin Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp Tổ: Tốn - Tin MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-TIN 8 NĂM HỌC: 2019-2020 Hình thức: Trắc nghiệm 70% gồm cĩ 20 câu và 30% tự luận gồm 3 câu. Giới hạn chương trình: Từ bài 1 đến bài 7 trong học kì 1 Cấp độ NHẬN THƠNG VẬN DỤNG 20% TỔNG Bài BIẾT HIỂU 30% THẤP 10% CAO 10% 50% 1. Máy tính và chương trình máy tính Số câu 2TN 2TN Điểm 0.7 0.7 2. Làm quen với chương trình và ngơn ngữ lập rình Số câu 2TN 2TN Điểm 0.7 0.7 3. Chương trình máy tính và dữ liệu Số câu 2TN 2TN Điểm 0.7 0.7 4. Sử dụng biến và hằng trong chương trình Số câu 2TN 2TN 4TN Điểm 0.7 0.7 1.4 5. Từ bài tốn đến chương trình Số câu 2TN 1TN 1TL 3TN 1TL Điểm 0.7 0.35 1.0 1.05 1.0 6. Câu lệnh điều kiện Số câu 2TN 2TN 1TL 4TN 1TL Điểm 0.7 0.7 1.0 1.4 1.0 7. Câu lệnh lặp Số câu 2TN 1TN 1TL 3TN 1TL Điểm 0.7 0.35 1.0 1.05 1.0 Tổng Số câu 14TN 6TN 1TL 1TL 1TL 20TN 3TL Điểm 4.9 2.1 1.0 1.0 1.0 7.0 3.0 TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 1: Thơng hiểu: 1điểm Bài 4: SỬ DỤNG BIẾN TRONG CHƯƠNG TRÌNH 1. Biến là cơng cụ trong lập trình: Biến là một đại lượng cĩ giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình 2. Khai báo biến - Việc khai báo biến gồm: * Khai báo tên biến * Khai báo kiểu dữ liệu của biến. Tuỳ theo ngơn ngữ lập trình, cú pháp khai báo biến cĩ thể khác nhau. Bài 5.:TỪ BÀI TỐN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH 1. Bài tốn và xác định bài tốn: a) Bài tốn: - Bài tốn là một cơng việc hay một nhiệm vụ cần giải quyết b) Xác định bài tốn: - Để giải quyết được một bài tốn cụ thể, người ta cần xác định bài tốn, tức là xác định rõ các điều kiện cho trước và kết quả thu được. 2 Quá trình giải bài tốn trên máy tính. a) Khái niệm thuật tốn: Thuật tốn là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài tốn. b) Quá trình giải bài tốn trên máy tính: + Quá trình giải bài tốn trên máy tính gồm: - Xác định bài tốn - Mơ tả thuật tốn. - Viết chương trình 2. Thuật tốn và mơ tả thuật tốn: + Thuật tốn là dãy các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để thu được kết quả cần tìm từ những điều kiện cho trước. Bài 6: CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 1. Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện: - Cú pháp: For := to do ; 3. Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp: Ví dụ 5: Chương trình sau đây sẽ tính tổng N số tự nhiên đầu tiên với N nhập từ bàn phím. Program tinh_tong; Var N,i: Integer; S: longint; Begin Clrscr; Writeln(‘Nhap N =’); Readln(N); S:=0; For i:=1 to N do S:=S+i; Witeln(‘tong la:’,S); Readln; End. - Ví dụ 6: Ta kí hiệu N! là tích N số tự nhiên đầu tiên: N! = 1.2.3N Program tinh_giai_thua; Var N,i: Integer; P: Longint; Begin Clrscr; Write(‘Nhap N =’); readln(N); P:=1; ví dụ: a = 4 Dien tich can tinh = 3.44 g. Viết chương trình nhập hai số tự nhiên N, M và thông báo ‘Dung‘ nếu N , M cùng tính chẵn lẽ , trong trường hợp ngược lại thì thông báo ‘Sai‘. h. Viết chương trình tính tổng S = 1+2+...+N. f. Viết chương trình nhập vào số nguyên N. In ra màn hình tất cả các ước số của N. Câu 10. Cho biết kết quả của các phép tốn sau: A) 25 mod 4 B) 12 div 5 C) (13*5 mod 5 ) div 2 D) (123 div 10) mod 10 E) 987 mod 10 + (987 div 10) mod 10 + 987 div 100 F) (456 div 10) div 10 Câu 11: Giả sử các biến được khai báo như sau: Var N, i, j, k, Max, Min: integer; R, T: Real; S1, S2:string; Chr1, Chr2: Char; Hỏi: Các phép gán dưới đây, phép gán nào là hợp lệ? a) N:=6; b) T:=i; c) S1:= ‘Chao’; d) Chr1:=3; e) R:=5; f) Max:= 9.44; g) R:=S1; h) T:=5.2; i) k:= ‘A’; j) S2 := ‘5’; k) j:=N; l) Min:=0; m) T:=N+R; n) N:=i/j; o) k:=N*(i+j); p) T:=R div 2; q) R:= N mod 3; r) Max:=(N* i div k) mod j; s) N:= T mod Câu 11: Nêu cú pháp câu lệnh điều kiện Câu 12: Nêu cú pháp câu lệnh lặp III. Một số câu trắc nghiệm Câu1: Chương trình máy tính là a. một chỉ dẫn giúp máy tính thực hiện một thao tác cụ thể. b. một dãy các câu lệnh mà máy tính cĩ thể hiểu và thực hiện được. c. các ký hiệu 0 và 1 mà máy tính cĩ thể trực tiếp hiểu và thực hiện được. d. dịch chương trình thành ngơn ngữ máy để máy tính cĩ thể hiểu và thực hiện được. Câu2: Ngơn ngữ máy là Write (‘moi ban nhap vao nam sinh’); read(ns); a. In ra câu thơng báo: moi ban nhap vao nam sinh b. Cho phép nhập năm sinh vào từ bàn phím c. Xuất giá trị năm sinh ra màn hình và câu thơng báo yêu cầu nhập. d. Xuất thơng báo “moi ban nhap nam sinh” và cho phép nhập năm sinh vào từ bàn phím. Câu13: Tổ hợp phím để chạy chương trình: a. Alt+F5 b. Alt+F9 c. Ctrl+F5 d. Ctrl+F9 Câu14: Câu lệnh Readln cĩ ý nghĩa gì trong chương trình pascal? a. Dừng màn hình để xem kết quả chạy chương trình b. Nhập giá trị vào cho biến c. Xuất dữ liệu ra màn hình d. Nhập dữ liệu vào và con trỏ xuống một dịng. Câu15: Byte và integer là kiểu dữ liệu nào trong các dữ liệu sau? a. Số thực b. Số nguyền c. Ký tự d. Xâu ký tự Câu16: Real kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau? a. Là chiều dài của một đám ruộng c. Là kiểu số thực b. Là cân nặng của một người d. Là kiểu số nguyên. Câu17: Số 2018 cĩ thể thuộc vào các kiểu dữ liệu nào? a. Ký tự và kiểu xâu c. Số thực và số nguyên b. Số nguyên, số thực và xâu d. Số nguyên, số thực, ký tự và xâu. Câu18: 11 div 2 =? Chọn phương án đúng trong các phương án sau? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu19: 15 mod 4 =? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu20: Biểu thức tốn học chuyển sang biểu thức pascal. Chọn đáp án đúng nhất. a. 1*2-a*5(b+2) b. 1/x-a/5*(b+2) c. 1+x-a+5/(b+2) d. (1-a)*(x-5)*(b+2) Câu21: Hãy xác định kết quả của phép tốn so sánh sau: (20-11)2=9. a. Đúng b. Sai c. 32 d. 92 Câu22: Câu lệnh Write(‘5+20=’, 20+5); Chọn đáp án đúng. a. 25=25 b. 5+20=25 c. 5+20=20+5 d. 25=20+5 Câu23: Biến được dùng a. Để lưu trữ dữ liệu, dữ liệu này khơng thay đổi khi thực hiện chương trình. b. Để lưu trữ dữ liệu, dữ liệu được biến lưu trữ cĩ thể thay đổi khi thực hiện chương trình c. Dùng để gán giá trị, thuận tiện cho việc viết chương trình. d. Để thực hiện các phép tính trong chương trình. Câu24: Trong các khai báo biến sau, khai báo nào đúng? a. Var a=real; b. const a:integer c. var a: byte; d. var a:=10; Câu25: a:=1; b:=5; c:=a+b; Giá trị của c là bao nhiêu? a. 0 b. 2 c. 6 d. 6 Câu26: Var m,n: integer; Hãy xác định tên biến trong câu lệnh trên? Câu 43:Từ khố của một ngơn ngữ lập trình là: A. là những từ dành riêng B. cho một mục đích sử dụng nhất định C. cho những mục đích sử dụng nhất định D. A và B Câu 44:Tên chương trình do ai đặt? A. học sinh B. sinh viên C. người lập trình D. A và B Câu 45:Cách đặt tên nào sau đây khơng đúng ? A. Tugiac B. CHUNHAT C. End D. a_b_c Câu 46:Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 15 div 4 +5); sẽ in ra kết quả: A. 8 B. y= 8 C. y=3 D. 20 Câu 47:Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng? A. var tb: real; B. 4hs: integer; C. Const x: real; D. Var r =30; Câu 48:Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau cĩ miền giá trị lớn nhất? A. Byte B. Longint C. Word D. Integer Câu 49: Các phép tốn viết bằng ngơn ngữ lập trình Pascal dưới đây thì phép tốn nào đúng: A. {3*a + [ 4*c – 7*(a +2*c)] -5*b} B. a*x*x – b*x + 7a : 5 C. (10*a + 2*b) / (a*b) D. - b: (2*a*c) Câu 50:Tìm điểm sai trong khai báo hằng sau: Const Max :=2010; A. Dư dấu bằng (=) B. Tên hằng khơng được nhỏ hơn 4 kí tự C. Từ khĩa khai báo hằng sai D. Dư dấu hai chấm (:) Câu 51:Khai báo nào sau đây đúng? A. Var x, y: Integer; B. Var x, y=Integer; C. Var x, y Of Integer; D. Var x, y := Integer; Câu 52:Trong Pascal, từ khĩa để khai báo biến là: A. Const B. Begin C. Var D. Uses Câu 53:Trong Pascal, từ khĩa để khai báo hằng là: A. Const B. Begin C. Var D. Uses Câu 54:Để khai báo biến x thuộc kiểu xâu kí tự ta khai báo: A. Var x: String; B. Var x: Integer; C. Var x: Char; D. Var x: Real; Câu 55:Giả sử A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu xâu, X là biến với kiểu dữ liệu số thực. Phép gán sau đây là khơng hợp lệ khơng? A. X:=4.1; B. X:=324.2; C. A:= ‘3242’; D. A:=3242 ; Câu 56:Khai báo sau cĩ ý nghĩa gì? Var a: Real; b: Char; A. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số thực và biến b thuộc kiểu dữ liệu kí tự B. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu xâu kí tự C. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu kí tự D. Các câu trên đều sai Câu 57:Biến là: A. Là đại lượng cĩ giá trị khơng thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình B. Là đại lượng cĩ giá trị luơn thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình C. Là đại lượng dùng để tính tốn D. Là đại lượng dùng để khai báo tên chương trình Câu 58:Cách khai báo nào sau đây là đúng: A. const k= 'tamgiac'; B. Var g :=15; C. Const dien tich; D. var chuvi : byte; Câu 59:Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu, cĩ giá trị khơng đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là: A. Tên B. Từ khĩa C. Biến D. Hằng Câu 60:Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng? A. var tb: real; B. 4hs: integer; C. Const x: real; D. Var r =30;
File đính kèm:
de_cuong_on_thi_hoc_ki_1_mon_tin_lop_8_nam_hoc_2019_2020_tru.pdf