Đề cương ôn tập môn Đại số 9 - Chương 3: Phương trình bậc 2 một ẩn số và phương trình quy về bậc 2 - Trường THCS Nguyễn Thị Định
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Đại số 9 - Chương 3: Phương trình bậc 2 một ẩn số và phương trình quy về bậc 2 - Trường THCS Nguyễn Thị Định", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Đại số 9 - Chương 3: Phương trình bậc 2 một ẩn số và phương trình quy về bậc 2 - Trường THCS Nguyễn Thị Định
Trường THCS Nguyễn Thị Định PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2 MỘT ẨN SỐ VÀ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC 2 I- Kiến thức trọng tâm 1-Phương trình bậc hai một ẩn: ĐN: Phương trình bậc hai một ẩn là pt cĩ dạng a x2 + bx + c = 0 trong đĩ x là ẩn số ; a , b , c là những số cho trước a 0 Ví dụ: (sgk ) phương trình bậc hai một ẩn a) x2+50x-15000= 0: các hệ số a=1; b=50; c=-15000. b) - 2x2 + 5x = 0: các hệ số a= -2; b= 5; c= 0 c) 2x2 - 8 = 0: các hệ số là a=2; b=0; c = - 8 . 2-Cơng thức nghiệm phương trình bậc hai Cơng thức nghiệm phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0 ) và biệt thức = b2- 4ac . > 0 : pt cĩ 2 nghiệm phân biệt b + x1 = 2a b- x2 = 2a b . = 0 : pt cĩ nghiệm kép x1 = x2 = 2a . < 0 : pt vơ nghiệm Ví dụ: Áp dụng cơng thức nghiệm để giải các phương trình a) 5x2 – x + 2 = 0 a = 5; b = -1; c = 2 = (-1)2 – 4.5.2 = 1 - 40 = -39 < 0 nên phương trình vơ nghiệm: b) 4x2 – 4x + 1 = 0 a = 4; b = -4; c = 1 = (-4)2 – 4.4.1 = 16 – 16 = 0 = 0 nên phương trình cĩ 2 nghiệm kép 4 1 x1= x2 = 8 2 c) -3x2 + x + 5 = 0 a = -3; b = 1; c = 5 = 12 – 4. (-3.)5 = 1 + 60 = 61 -1 61 1 61 > 0 Phương trình cĩ 2 nghiệm phân biệt: x1= ; x2 = -6 6 3-Cơng thức nghiệm thu gọn * Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a 0) Có b = 2b’, ' b2 ac . ' > 0 : Phương trình cĩ 2 nghiệm phân biệt GV: Dương Văn Tân Trường THCS Nguyễn Thị Định x( x2 + 3x + 2 ) = 0 2 x1 = 0 hoặc x + 3x + 2 = 0 *Giải x2 + 3x + 2 = 0 Cĩ a- b + c = 1- 3 +2 = 0 x2 = - 1; x3 = -2 Phương trình cĩ 3 nghiệm là: x1 = 0; x2 = - 1; x3 = -2 II- Bài tập mẫu Bài 12/42 SGK: Giải các phương trình: a) x2 – 8 = 0 x2 = 8 x = 8 hoặc x = 8 Vậy phương trình cĩ 2 nghiệm : x1= 8 hoặc x2 = - 8 b) – 0,4x2 + 1,2x = 0 x(-0,4x + 1,2) = 0 1,2 x = 0 hoặc x = - = -3 0,4 Vậy phương trình cĩ nghiệm x1= 0 hoặc x2 = -3 c) (2x - 2 )2 – 8 = 0 (2x - 2 )2 = 8 2x - 2 = ± 8 3 *2x - 2 = 2 2 2x = 3 2 x = 2 2 2 *2x - 2 = -2 2 2x = - 2 x = - 2 3 2 Vậy phương trình cĩ 2 nghiệm x1 = 2 ; x2 = - 2 2 Bài 16/45 SGK:Giải các phương trình a) 2x2 -7x + 3 = 0 (a = 2, b = -7; c = 3 ) = (-7)2 – 4.2.3 = 49 – 24 = 25 > 0, 5 Phương trình cĩ 2 nghiệm phân biệt: 7 5 12 7 5 2 1 x = 3, x = 1 2.2 4 2 2.2 4 2 b) 6x2 + x + 5 = 0 (a = 6, b = 1; c = 5) = (1)2 – 4.6.5 = 1 – 120 = -119 < 0 Phương trình vơ nghiệm c) y2 – 8y + 16 = 0 (a = 1, b = - 8 ; c = 16 ) = (-8 )2 – 4.1.16 = 64 - 64 = 0 Vậy phương trình cĩ 2 nghiệm kép: 8 y = y = 4 1 2 2.1 *Bài 21/49 Giải các phương trình: a, x2 = 12x + 288 x2 12x 288 0 ' = 36 + 288 = 324 > 0 GV: Dương Văn Tân Trường THCS Nguyễn Thị Định 1 1- 12m 0 m 12 *Bài 24/50-Sgk. Cho phương trình: x2 - 2(m-1)x + m2 = 0 Hướng dẫn giải ' = (m - 1) 2 - m2 = m2 - 2m + 1 - m2 = 1- 2m + Phương trình cĩ hai nghiệm phân biệt ' > 0 + Phương trình cĩ nghiệm kép ' = 0 + Phương trình vơ nghiệm ' < 0 Bài tập1 : Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu : 120 125 1 = x x - 5 Hướng dẫn giải - TìmĐKXĐ - Quy đ đđồng và bỏ mẫu x2 – 10 x – 600 = 0 - Giải phương trình Bài 2 :Giải phương trình trùng phương : 3(x2 + x)2 -2(x2 + x) -1 = 0 Hướng dẫn giải Nếu t = x2 + x, ta cĩ pt 3t2 – 2t - 1 = 0 Giải phương trình Bài 3: Đưa pt về dạng pt tích Hướng dẫn giải b) x3 + 3x -2x – 6 = 0 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng PP nhĩm hạng tử , đưa pt về dạng pt tich (x2 – 2)(x + 3) = 0 Giải phương trình V- Bài tập học sinh tự giải Bài tập 1 Xác định hệ số a , b , c của các pt sau : a) x2 - 2= 0 c) 2x2 + 3,7x = 0 e ) - 15x2 = 0 Bài tập 2: Giải các phương trình: a) 2x2 -7x +5 = 0 b) 6x2 + x + 5 = 0 c) 3x2 + 8x + 4 = 0 GV: Dương Văn Tân
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_mon_dai_so_9_chuong_3_phuong_trinh_bac_2_mot.doc

