Đề cương ôn tập học kì II môn Toán 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

doc 8 trang giaoanhay 07/12/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Toán 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì II môn Toán 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Đề cương ôn tập học kì II môn Toán 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
 Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
 Tổ Toán - Tin
 KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II TOÁN 6 – NĂM HỌC: 2018-2019
 Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
độ Cấp độ thấp Cấp độ cao
Tên 
Chủ đề TNKQ TL TN TL T TL TN TL
(nội dung, KQ N KQ
chương) K
 Q
 Chủ đề 1 Biết nhân Nhân, 
 Số nguyên, bội hai số cộng hai 
và ước của một nguyên số 
 số nguyên. cùng dấu nguyên
 và khác 
 dấu, tìm tất 
 cả các ước 
 của một số 
 nguyên.
Số câu 3 1 4
Số điểm 0,75 0,5 1,25
Tỉ lệ % 7,5% 5% 12,5% 
 Chủ đề 2 Rút gọn Cộng hai Tìm x bằng Vận 
Phân số, rút gọn phân số phân số cách cộng dụng 
 phân số, phép thành phân khác hai phân số tính 
 cộng và phép số tối giản, mẫu. cùng mẫu. chất của 
 nhân phân số. nhân, chia Hiểu tính phép 
 hai phân chất phân nhân, 
 số, số đối, phối của phép 
 số nghịch phép nhân cộng 
 đảo. đối với phân số 
 phép cộng để tính 
 phân số để giá trị 
 tính giá trị biểu 
 biểu thức. thức
Số câu 3 1 2 1 7
Số điểm 0,75 0,5 1 0,5 2,75
Tỉ lệ % 7,5% 5% 10% 5% 27,5%
 Chủ đề 3 Tìm giá trị Hiểu cách Vận dụng 
Phân số, hỗn số, phân số tìm giá trị phép chia 
 số thập phân, của một số phân số của hỗn số để 
phần trăm, tỉ số cho trước, một số cho tìm x. Vận 
 phần trăm. tìm một số trước, tìm dụng tỉ số 
 biết giá trị một số biết phần trên 
 một phân giá trị một để giải bài 
 số của nó, phân số của toán liên 
 tìm tỉ số nó để giải quan đến 
 của hai số. bài toán liên thực tế.
 quan đến 
 thực tế.
Số câu 2 1 2 5
Số điểm 0,5 1,0 1,0 2,5
Tỉ lệ % 5% 10% 10% 25% 
GV: Ngô Thị Nữ 1
 1 3 2 6 4 12 3 9
a) vaø b) vaø c) vaø d) vaø 
 4 12 3 8 3 9 5 15
Bài 3: Ruùt goïn caùc phaân soá sau:
 2 2 63 3.5 8.5 8.2
a) b) c) d) 
 5 5 81 8.24 16
QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
*Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau:
 Bước 1: Tìm bội chung của các mẫu (BCNN) để tìm mẫu chung
 Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu)
 Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
*Chú ý: Khi quy đồng mẫu nhiều phân số thì phân số đó phải có mẫu dương và phải là phân số tối giản.
SO SÁNH PHÂN SỐ
* So sánh hai phân số cùng mẫu: Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn 
hơn.
*So sánh hai phân số không cùng mẫu: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta viết chúng dưới dạng 
hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
* Cộng hai phân số cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu. 
* Cộng hai phân số không cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai 
phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
*Phép cộng phân số có các tính chất: Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.
Bài 4: Coäng caùc phaân soá sau
 2 3 3 5 1 4 7 8
a) = b) = c) = d) 
 7 7 8 8 7 7 25 25
 6 14 6 14 3 6 7 9
e) g) h) k) 
 18 21 13 39 21 42 21 36
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
*Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
* Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. 
PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
*Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau. 
* Phép nhân phân số có các tính chất: Giao hoán, Kết hợp, Nhân với số 1, phân phối của phép nhân đối với 
phép cộng
PHÉP CHIA PHÂN SỐ
* Hai số gọi là nghịch đảo nhau nếu tích của chúng bằng 1
* Muốn chia một phân số, hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số 
chia.
 1 1 3 1 2 3 1
Bài 5:Tính a) b) c) d) 5 
 8 2 5 2 5 4 6
 3 28 3 2 5 7
 e) ( 2). g) . h) : k) .0
 7 33 4 5 9 31
HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM
-Khi viết phân số ra hỗn số ta lấy tử số chia cho mẫu số được thương làm phần nguyên, còn dư làm tử phần 
 7 3
phân số mẫu số giữ nguyên. 1
 4 4
-Khi viết hỗn số ra phân số ta lấy phần nguyên nhân với mẫu cộng với tử, mẫu số giữ nguyên. 
 3 1.4 3 7
1 
 4 4 4
-Khi đổi hỗn số âm ra phân số ta thực hiện như cách đổi trên và đặt dấu “ – “ trước kết quả 
 3 1.4 3 7
 1 
 4 4 4
*Phần trăm: những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm . Kí hiệu %
GV: Ngô Thị Nữ 3
 a) Tính tỉ số của học sinh nữ và học sinh nam
b)Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp.
 2
Bài 11: Một người mang đi chợ một rỗ trứng. Người đó bán số trứng thì còn lại 54 quả trứng .
 5
 Tính số trứng người đó mang ra chợ bán . 
Bài 12: Trong 40 kg nước biển có 2 kg muối. Tính tỉ số % của muối trong nước biển
Bài 13: Kết quả sơ kết HKI, số học sinh khá và giỏi của lớp 6A chiếm 50% số hs cả lớp, số hs trung bình 
 2
chiếm số hs cả lớp, số còn lại là hs yếu.Tính số Hs khá và giỏi, số hs trung bình, biết rằng lớp 6A có 4 hs yếu
 5
 2 4
Bài 14: Lớp 6A có 45 hs. Sau sơ kết học kì I thì số hs giỏi chiếm số hs cả lớp, số hs khá chiếm số hs cả 
 9 15
lớp, số hs trung bình chiếm 40% số học sinh cả lớp, số còn lại là hs yếu. Tính số hs mỗi loại.
 2
Bài 15: Bạn Hà bán bán tấm vải thì còn 5m. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mét .
 3
 2
Bài 16: Lớp 6A có 18 học sinh nam. Số học sinh nam bằng số học sinh cả lớp. Tính số học sinh nữ của 
 3
lớp.
 8
Bài 17: : Khối lớp 6 gồm có 3 lớp có tất cả 102 học sinh . Biết tỉ số học sinh lớp 6B so với 6A là . Tỉ số 
 9
 17
học sinh lớp 6C só với 6B là . Hãy tính số học sinh mỗi lớp .
 16
 1 1 1
Bài 18: Một công nhân ăn hết tiền lương , trả tiền nhà hết tiền lương , tiêu vặt hết tiền lương , cuối 
 2 6 5
tháng để dành 120 000. Tính lương của người đó (ĐS: 900 000 đ)
Phần II: HÌNH HỌC
GÓC:
*Góc là hình gồm hai tia chung góc. 
*Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau
SỐ ĐO GÓC:
*Góc vuông có số đo bằng 900 
*Góc nhọn có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900
*Góc tù có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800 
*Góc bẹt có số đo bằng 1800
KHI NÀO THÌ ·XOY Y·OZ ·XOZ ?
*Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì ·XOY Y·OZ ·XOZ . Ngược lại, nếu ·XOY Y·OZ ·XOZ thì tia 
Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz.
*Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm trên hai nữa mặt phẳng đối nhau có 
bờ chứa cạnh chung.
*Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900
*Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 1800
*Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau là hai góc kề bù.
 - Chú ý: Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1800.
TIA PHÂN GIÁC CỦA GÓC
*Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo vời hai cạnh ấy hai góc bằng nhau.
ĐƯỜNG TRÒN: Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. 
kí hiệu (O; R)
 Chú ý: - Trong một đường tròn, đường kính bằng hai lần bán kính.
 • Trong một đường tròn, đường kính là dây dài nhất 
TAM GIÁC: Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Om, vẽ các tia On, Op sao cho m· On = 500, m· Op = 1300
GV: Ngô Thị Nữ 5
 B. µA và Bµ là hai góc phụ nhau. D. µA và Bµ là hai góc kề bù. 
 Câu 9 : Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi :
 A. x· Ot ·yOt C. x· Ot t¶Oy x·Oy và x· Ot ·yOt
 B. x· Ot t¶Oy x·Oy D. x· Ot ·yOx
 Câu 10: Cho x· Oy và ·yOz là hai góc kề bù , biết x· Oy 60o . Khi đó , ·yOz có số đo bằng: 
 A.30o B. 60o C. 90o D. 120o
 Câu 11: Cho điểm M thuộc đường tròn (O;5cm) . Khi đó :
 A. OM 5 cm D. OM = 2,5 cm 
Câu 12. 45% được viết dưới dạng số thập phân thì kết quả đúng là: 
A. 4,5 B. 0,45 C. 0,045 D. 45,00
 2
Câu 13. của 8,7 bằng bao nhiêu: 
 3
A. 8,5 B. 13,05 C. 5,8 D. 0,58
Câu 14. Cho đường tròn (O; 2cm) và điểm P mà khoảng cách từ P đến O bằng 2cm. Khi đó:
 A. P là điểm nằm trên đường tròn B. P là điểm nằm ngoài đường tròn
 C. P là điểm nằm trong đường tròn D. Tất cả các phương án a, b và c đều sai.
Câu 15. Số đo của góc phụ với góc 560 là :
A. 650 B. 340 C. 1240 D. Một kết quả khác.
Câu 16. Điều kiện để tia Oc là tia phân giác của ·aOb là
 ·aOb
A. a· Oc ·bOc và tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Ob. C. a· Oc ·bOc = .
 2
B. a· Oc c·Ob a·Ob và a· Oc c·Ob . D. Cả A , B , C đều đúng.
Câu 17 Biết hai góc x· Oy và y· Oz là hai góc phụ nhau. Số đo góc x· Oy 340 . Số đo góc y· Oz là:
A. 560 B. 1460 C. 1240 D. 660
 2
Câu 18. Một tấm vải nếu bớt đi 8 mét thì còn lại chiều dài tấm vải. Vậy chiều dài cả tấm vải là bao nhiêu 
 3
mét ? 
A. 24 mét B. 20 mét C. 18 mét D. 12 mét.
 7 3
Câu 19. Biết thùng dầu chứa 14 lít dầu. Hỏi thùng dầu chứa bao nhiêu lít dầu ?
 12 8
A. 6 lít B. 9 lít C. 10 lít D. 12 lít.
 1 2 
Câu 20. Cho x = + - . Hỏi x là giá trị nào trong các số sau:
 2 3 
 1 1 1 1
A - B. C. - D.
 5 5 6 6
 1 1
Câu 21. Giá trị của phép tính 5 2 bằng: 
 3 3
 1 1
A. 3 B. -3 C.3 D. -31 . 
 3 3
 4 8
Câu 22. Biết . Số x bằng: 
 x 12
 8 2
A . B. 12 C. 6 D.
 3 3
 4
Câu 23. Biết rằng của một số là 40. Số đó là: 
 5
GV: Ngô Thị Nữ 7

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_6_nam_hoc_2018_2019_truon.doc