Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học 12 (Cơ bản) - Năm học 2019-2020 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học 12 (Cơ bản) - Năm học 2019-2020 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học 12 (Cơ bản) - Năm học 2019-2020 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Đề cương ôn tập HKI Hóa Học 12CB GV:TRẦN QUỐC PHONG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – MÔN HÓA HỌC 12 Năm học 2019-2020 I.LÝ THUYẾT. Câu 1.Viết CTPT, CTCT tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở? Tính chất hoá học, viết phương trình phản ứng minh hoạ.? Câu 2.Viết CTCT và gọi tên các đồng phân este mạch hở có CTPT là C4H8O2 và C4H6O2? Câu 3. Khái niệm, công thức chung của chất béo. Viết CTCT thu gọn của trieste có thể có giữa 2 axit linoleic C17H31COOH, axit linolenic C17H29COOH với glixerol? Câu 4. CTPT, CTCT, tính chất hoá học của Glucozơ. Phân biệt glucozơ với fructozơ? Câu 5. Viết ptpư xảy ra khi thuỷ phân saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ? Câu 6. Phân biệt các dung dịch: Glucozơ, saccarozơ, tinh bột, anđehit axetic bằng phương pháp hóa học? Câu 7. Viết CTCT, gọi tên, chỉ rõ bậc amin các đồng phân có CTPT sau: C4H11N, C7H9N (chứa vòng benzen) Câu 8. Nêu tính chất hoá học của amin. Viết ptpư minh hoạ? So sánh tính bazơ của các chất sau: NH3, NaOH, CH3NH2, (CH3)2NH, C6H5NH2 ? Câu 9. Viết CTCT, gọi tên các đồng phân amino axit có CTPT C4H9NO2 ? Câu 10. Viết ptpư (nếu có) khi cho glyxin, alanin tác dụng với dung dịch: HCl, H2SO4, NaOH, Ca(OH)2, CH3OH/HCl (hơi bão hoà), dung dịch NaCl.? Câu 11. Từ Metan, xenlulozơ và các chất vô cơ cần thiết viết ptpư điều chế PE, PVC, cao su Buna, PS ? Câu 12. Phân biệt phản ứng trùng hợp, phản ứng trùng ngưng. Viết ptpư điều chế các polime thuỷ tinh hữu cơ, PPF, cao su Buna-S, cao su Buna-N, tơ nilon 6,6, tơ nitron từ các monome. Cho biết thuộc loại phản ứng nào? Câu 13. Viết cấu hình electron nguyên tử, ion của: Na, Na+, Fe, Fe2+, Fe3+, Ca, Ca2+, Cu, Cu2+ ? Câu 14. Sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hoá, chiều giảm tính khử của các cặp : + 3+ 3+ 2+ 3+ 2+ 2+ 2+ 2+ + 2+ K /K, Au /Au , Al /Al , Fe /Fe, Fe /Fe , Zn /Zn, Cu /Cu, Ca /Ca, 2H /H2, Pb /Pb Câu 15. Nhúng lá sắt vào các dung dịch: MgCl2, AlCl3, FeCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, KCl, HNO3, H2SO4 (đặc nóng). Viết các ptpư xảy ra (nếu có) ? Câu 16. Viết các phương trình điều chế : Na từ Na2CO3 - Ag từ AgNO3 - Al từ Al2O3 II.BÀI TẬP Câu1: Ngâm một thanh đồng có khối lượng 15 gam trong 340 gam dung dịch AgNO3 6%. Sau một thời gian lấy vật ra thấy khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 25%. Khối lượng của vật sau phản ứng là : A. 3,24 gam. B. 2,28 gam. C. 17,28 gam. D. 24,12 gam. Câu 2: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ? A. Bạc. B. Vàng. C. Nhôm. D. Đồng. Câu 3: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ? A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali. Câu 4: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại ? A. Vonfam. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm. Câu 5:Cho dãy các ion: Fe2+; Ni2+; Cu2+; Mg2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là: A. Fe2+. B. Cu2+. C. Mg2+. D. Ni2+. Câu 6:Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với: Đề cương ôn tập HKI Hóa Học 12CB GV:TRẦN QUỐC PHONG Câu 23: Hỗn hợp khí A gồm clo và oxi. A phản ứng vừa hết với một hỗn hợp gồm 4,8 gam magie và 8,1 gam nhôm tạo ra 37,05 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit hai kim loại. Thành phần % thể tích của oxi và clo trong hỗn hợp A là : A. 26,5% và 73,5%. B. 45% và 55%. C. 44,44% và 55,56%. D. 25% và 75%. Câu 24: Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp Au,Ag,Cu,Fe ,Zn với một lượng dư khí O2 ,đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ,thu được 23,2 gam chất rắn X.Thể tích dung dịch HCl 2M cần vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là A.600ml B.200ml C.800ml D.400ml. Câu 25: C4H8O2 có số đồng phân este tác dụng với dung dịch NaOH là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 26: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. C2H5COOH Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. C2H4, CH3COOH. D. CH3COOH, C2H5OH. Câu 28: Chất hữu cơ A mạch thẳng, có công thức phân tử: C4H8O2. Cho 2,2 gam A phản ứng vừa đủ và dd NaOH, cô cạn dd sau phản ứng thì thu được 2,05gam muối. Công thức cấu tạo đúng của A là: A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3 D. C3H7COOH Câu 30: Đun 12g axitaxetic với lượng dư ancol etylic, điều kiện và xúc tác thích hợp. Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 50% B. 62.5% C. 75% D. 80% Câu 31: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic. Câu 32: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa người ta thấy mỗi gốc glucozơ trong xenlulozơ có A. 5 nhóm hiđroxyl B. 4 nhóm hiđroxyl C. 3 nhóm hiđroxyl D. 2 nhóm hiđroxyl Câu 33: Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoá học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ? A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3 B. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng 0 C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim D. Khử glucozơ bằng H2/ Ni, t . Câu 34: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được cho hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng là A. 24g B. 50g C. 40g D. 48g Câu 35: Thuỷ phân 1 kg gạo chứa 75% tinh bột trong môi trường axit. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80% thì lượng glucozơ thu được là A. 222,2 g B. 1041,7 g C. 666,7 g D. 888,6 g Câu 36: Thủy phân este X trong mt kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 37: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 38Thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH thu được các sản phẩm hữu cơ là A. axit axetic và phenol B. natri axetat và phenol C. natri axetat và natri phenolat D. natri axetic và natri phenolat Câu 39: Hợp chất X có công thức cấu tạo : CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là : A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu 40: Este metyl acrylat có công thức là : A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Đề cương ôn tập HKI Hóa Học 12CB GV:TRẦN QUỐC PHONG C. Protein. D. Nilon-6,6. Câu 56: Chất có khả năng trùng hợp thành cao su là : A. CH2=C(CH3)–CH=CH2. B. CH3–C(CH3)=C=CH2. C. CH3–CH2–CCH. D. CH2=CH–CH2–CH2–CH3. Câu 57: Cho sơ đồ phản ứng : to ,p, xt Xenlulozơ HO2 A men B ZnO, MgO D E H 500o C Chất E trong sơ đồ phản ứng trên là : A. Cao su Buna. B. Buta-1,3-đien. C. Axit axetic. D. Polietilen. Câu 58: Polipeptit (–NH–CH2–CO–)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng A. alanin. B. axit glutamic. C. glyxin. D. axit -amino propionic. Câu 59: Polime X có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công thức một mắt xích của X là : A. –CH2–CHCl– . B. –CH=CCl– . C. –CCl=CCl– . D. –CHCl–CHCl– Câu 60: Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100000 đvC thì số mắt xích alanin có trong X là : A. 453. B. 382. C. 328. D. 479. Câu 61: Chất dẻo PVC được điều chế theo sơ đồ sau : H 15% H 95% H 90% CH4 A B PVC 3 Biết CH4 chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên, vậy để điều chế một tấn PVC thì số m khí thiên nhiên (đktc) cần là : A. 5883 m3. B. 4576 m3. C. 6235 m3. D. 7225 m3. Câu 62: Một mắt xích của teflon có cấu tạo là : A. –CH2–CH2– . B. –CCl2–CCl2–. C. –CF2–CF2–. D. –CBr2–CBr2–. Câu 63: Để tạo thành thuỷ tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp A. CH2=CH–COO–CH3. B. CH3–COO–CH=CH2. C. CH3–COO–C(CH3)=CH2. D. CH2=C(CH3)–COOCH3 Câu 64: Axit -amino caproic được dùng để điều chế nilon-6. Công thức của axit -amino caproic là : A. H2N–(CH2)6–COOH. B. H2N–(CH2)4–COOH. C. H2N–(CH2)3–COOH. D. H2N–(CH2)5–COOH. Câu 65: Poli(etylen-terephtalat) được tạo thành từ phản ứng đồng trùng ngưng giữa etylen glicol với A. HOOC–C6H4–COOH. B. HOOC–C6H8–COOH. C. HOOC–C6H6–COOH. D. HO–C6H4–COOH. Câu 66: Các polime : polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là : A. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6. B.Polietilen,nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. C. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6. D. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6. Câu 67: Tơ nilon-6,6 là : A. Hexacloxclohexan. B. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin. C. Poliamit của axit -amino caproic. D. Polieste của axit ađipic và etylen glicol. Câu 68 :Cho 15 gam hỗn hợp X gồm các amin anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là : A. 16,825 gam. B. 20,18 gam. C. 21,123 gam. D. 15,925 gam. Câu 69: Hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin và propylamin có tổng khối lượng 21,6 gam là và tỉ lệ về số mol là 1 : 2 : 1. Cho hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam muối ? Đề cương ôn tập HKI Hóa Học 12CB GV:TRẦN QUỐC PHONG Câu 83:Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 – m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là : A. C4H10O2N2. B. C5H9O4N. C. C4H8O4N2. D. C5H11O2N. Câu 84:Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với hợp chất CH3CH(NH2)COOH ? A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit -aminopropionic. C. Anilin. D. Alanin. Câu 85: Khi thủy phân vinylaxetat trong môi trường axit thu được A. axit axetic và ancol vinilic B. Axit axetic và ancol etylic C. axit axetic và andehit axetic D. Axit axetic và axeton Câu 86: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14) A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N D. C3H7N Câu 87: Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của amin tương ứng là A. CH5N; 1 đồng phân. B. C2H7N; 2 đồng phân. C. C3H9N; 4 đồng phân. D. C4H11N; 8 đồng phân. Câu 88: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Các amin đều có thể kết hợp với proton B. Tính bazo của các amin đều mạnh hơn NH3 C. Metylamin có tính bazo mạnh hơn anilin D. Công thức tổng quát của các amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk Câu 89: Có 3 hóa chất sau đây: etylamin, phenylamin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazo được xếp theo dãy A. amoniac<etylamin<phenylamin B. phenylamin<amoniac<etylamin C. etylamin<amoniac<phenylamin D. phenylamin<etylamin<amoniac Câu 90: Thể tích dung dịch axit nitric 63%(D=1,4g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4kg xenlulozo trinitrat (hiệu suất 80%) là A. 34,29 lít B. 42,86 lít C. 53,57 lít D. 42,34 lít Câu 91: Chất X có CTPT C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. axit peta-aminopropionic B. Metyl aminoaxetat C. axit anpha-aminopropionic D. Amoni acrylat Câu 92: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là A. 1,3M B. 1,25M C. 1,36M D. 1,5M Câu 93: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử: A. Dung dịch NaOH, dung dịch brom B. Dung dịch brom, quỳ tím C. Quỳ tím, dung dịch brom D. Dung dịch HCl, quỳ tím Câu 94: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng? A. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất B. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit + - C. Amino axit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H3N RCOO ) D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl Câu 95: C3H7O2N có số đồng phân Aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất) là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 96: X là một - aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. CH3- CH(NH2)- CH2- COOH B. C3H7- CH(NH2)- COOH C. CH3- CH(NH2)- COOH D. C6H5 - CH(NH2) - COOH Câu 97: Khối lượng của 1 đoạn mạch nilon-6,6 là 14012 đvC và 1 đoạn mạch tơ capron là 8475 đvC. Số lượng mắt xích trong 2 đoạn mạch trên lần lượt là: A. 62 và 75. B. 195 và 160. C. 206 và 157. D. 132 và 74. Câu 98: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm amino –NH2 và nhóm cacboxyl -COOH. Nhận xét nào sau đây là đúng: A. Aminoaxit là chất rắn vì khối lượng phân tử của chúng rất lớn
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_12_co_ban_nam_hoc_2019.pdf